Idioms (Part 1 màu sắc, bộ phận, con vật)

अब Quizwiz के साथ अपने होमवर्क और परीक्षाओं को एस करें!

Get/ give the green light

Bật đèn xanh

Catch sb red-handed

Bắt tại trận

Cock and bull

Bịa đặt

Money is a good servant but a bad master

Bỏ của chạy lấy người

One bitten, twice shy

Chim phải đạn sợ cành cong

Heart to heart

Chân thành

Break a leg

Chúc may mắn

Stick one's nose into one's business

Chúi mũi vào việc của người khác

Take the mickey out of sb

Chế nhạo, châm chọc ai

Face the music

Chịu trận

Lend color to st

Chứng minh cái gì

Have a yellow streak

Có tính nhát gan

Feel st in one's bones

Cảm nhận rõ rệt

Get butterflies in one's stomach

Cảm thấy bồn chồn

Stay/keep/be on one's toe

Cảnh giác, cẩn trọng

Better safe than sorry

Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn

Scratch someone's back

Giúp ai với mong muốn sau này người ta sẽ giúp lại mình

Have a head for st

Giỏi về cái gì

Put one's foot in it

Gây nhầm lẫn

To be in hot water

Gặp rắc rối

Once in a blue moon

Hiếm khi

Out of the blue

Hoàn toàn bất ngờ

See eye to eye with sb

Hoàn toàn đồng ý

Body and soul

Hết lòng hết dạ

Teacher's pets

Học sinh cưng

Be in the doghouse

Khiến ai khó chịu

Go to one's head

Khiến ai kiêu ngạo

Not bat an eye

Không tỏ ra ngạc nhiên

The black sheep

Kẻ hư hỏng

Make sb's blood boil

Làm ai sôi máu

Like a fish out of water

Lạc lõng, bơ vơ

Huddle into a pen

Lại gần nhau, túm tụm lại

Lend an ear to sb/st

Lắng nghe một cách chân thành

On the tip of tongue

Muốn nói 1 điều nghĩ mãi không ra

Blue in the face

Mãi mãi, lâu đến vô vọng

Rain cats and dogs

Mưa tầm tã

Get/have cold feet

Mất hết can đảm, chùn bước

Kill two birds with one stone

Một mũi tên trúng hai đích

Red-letter day

Ngày đáng nhớ

Flesh and blood

Người có máu mủ ruột thịt

A sweet tooth

Người thích ăn ngọt

Have st at one's fingertips

Nhận thông tin một cách nhanh chóng

In Rome do as Romans do

Nhập gia tùy tục

Hit the nail/ on the head

Nói chính xác

Don't count your chickens before they hatch

Nói trước bước không qua

Put one's foot in the one's mouth

Nói điều ngu ngốc xúc phạm người khác

Like water off a duck's back

Nước đổ đầu vịt

Red tape

Nạn quan liêu

Catch the worms

Nắm bắt cơ hội

Led sb by the nose

Nắm đầu, dắt mũi ai

Like the back of one's hand

Rõ như lòng bàn tay

Black and white

Rõ ràng

To be in deep water

Rơi vào tình huống khó khăn

Up to your eyes

Rất bận

Cost an arm and a leg

Rất đắt đỏ

By the skin of one's teeth

Sát sao

A real pain in the neck

Sốc, nghiêm trọng

In the pink

Sức khỏe tốt

Change horse in midstream

Thay ngựa giữa dòng

Honesty is the best policy

Thật thà là thượng sách

A big fish in a small pond

Thằng chột làm vua xử mù

At heart

Thực chất, cơ bản

Let the cat out of the bag

Tiết lộ bí mật

Skin and bones

Tiều tụy

The twinkling of an eye

Trong nháy mắt

In one's capable hands

Trong quyền giải quyết

Pull sb's leg

Trêu chọc ai

Pay through the nose

Trả giá quá đắt

White as ghost/ sheet

Trắng bệch, nhợt nhạt

Trip over one's big feet

Tự vấp ngã

Keep one's head above the water

Xoay xở

With flying colors

Xuất sắc

Have egg one one's face

Xấu hổ

Have a bee in one's bonnet about sth

Ám ảnh điều gì

Paint the town red

Ăn mừng

Have in mind

Đang suy tính, cân nhắc

Splitting headache

Đau đầu như búa bổ

Off one's head

Điên, loạn trí

When pigs fly

Điều vô tưởng

Fight tooth and nail/ claw

Đánh nhau dữ dội

Word of mouth

Đồn đại, truyền miệng

The grass are always green on the other side of the fence

Đứng núi này trông núi nọ

Don't look a gift horse in the mouth

Đừng hỏi giá trị của món quà


संबंधित स्टडी सेट्स

Ch 63 PrepU: Management Neurologic Trauma

View Set

PE 2017 NEC CODE QUESTION SAMPLES

View Set

Lecture Quiz Questions: Which Statement is False?

View Set

Disorders of the Adrenal Medulla

View Set

Lesson 9: Network Security Design & Implementation

View Set

International Business II Tests 1, 2, 3

View Set