Jtest151-362

अब Quizwiz के साथ अपने होमवर्क और परीक्षाओं को एस करें!

国際会議の会場の受付に_____の人がいました。 Quầy tiếp tân của hội nghị quốc tế có người hướng dẫn .

あんない Hướng dẫn

もう時間がありませんから、 _____ ください。 Bởi vì không có thời gian nên xin hãy ______

いそいで khẩn trương, vội vã

私は_____も富士山へ行ったことがありません。 Tôi cũng chưa Một lần đến núi phú sỹ

いちど Một lần

「明日から旅行へ行きます。」「気をつけて_____。」 ngày mai đi du lịch. ______ cẩn thận

いっていらっしゃい xin hãy

これは私のために父が_____くれたピアノです。 Đây là cây đàn mà Bố đã cho tôi .

えらんで Cho

152. 大学に合格した _____に万年筆をあげようと思います。 Tôi định tặng bút máy để chúc mừng đã đỗ đại học.

おいわい Chúc mừng.

「おばあさんの病気はどうですか。」「_____、とても良くなりました。」 Bệnh của bà bạn thế nào rồi.Xin Cảm ơn ,nó đã tốt hơn rồi

おかげさまで Xin cảm ơn

会社に_____ ように駅から走りました。

おくれない

入学式を_____から椅子を用意してください。

おこないます

「道が混んでいたので_____ すみません。」 xin lỗi vì đường đông nên ______

おまたせして đã để anh đợi lâu

「娘の結婚が決まったんですよ。」「_____。」

おめでとうございます Chúc mừng

友達の子供の誕生日なので、_____を送ってあげようと思います。

おもちゃ Đồ chơi

すぐ呼びますから、こちらの椅子に_____お待ちください。 Bởi vì gọi ngay bây giờ nên xin hãy _____ chờ ở đây

かけて ngồi

「このコンピューターを使ってもいいですか。」「ええ、_____。」

かまいません chăm sóc; săn sóc、quan tâm

あそこは今工事中ですから、_____ですよ。 Vì đang trong quá trình xây dựng nên

きけん nguy hiểm

北海道は日本の_____の方にあります。 Hokkaido là ở phía ____ của nhật bản

きた bắc

どちらが速いか、 運動場で_____を しよう。 ở đâu nhanh nhất, hãy _____ ở sân chơi nào.

きょうそう cạnh tranh; thi đua

"151. 会社が飛行機を治す_____を持っている人を見つけています。 Công ty đang tìm người có kĩ thuật sửa máy bay. (Máy bay cỡ chị Mỵ cũng khó sửa đây =))).

ぎじゅつ Kỹ thuật

やっぱり冬は_____のセーターと厚いコートが必要です。 Mùa đông đương nhiên là cần phải có áo len và áo khoác ____ dày

け lông

変な人が家の中を見ているので、_____に知らせました。

けいさつ Cảnh sát

_____には東京に通う人たちがたくさんいます。 " こうがい "今、警察で交通事故の_____を調べているそうです。

げんいん Nguyên nhân

_____中学の時の友達に会ったら、すっかり綺麗になっていた。 Nếu tôi gặp người bạn thời trung học _____ thì hầu hết trở nên đẹp

このあいだ thời gian này

風がとても強かったので傘が_____ しまいました。 Tiếc là ô đã _____ Bởi vì gió rất to , mạnh

こわれて hỏng

_____8時頃、喫茶店で友達に会う予定です。

こんや tối nay; đêm nay

この辺の川が安全かどうか、今_____います。 Cho dù khu vực sông bên này la an toàn .Bây giờ ,sẽ tìm kiếm

しらべて Tìm kiếm

座るとき_____ですから、荷物は棚の上に上げてください。 Bởi vì lúc ngồi ____ nên xin hãy để hành lý lên kệ

じゃま phiền hà

食物は _____ よういしてありますから、いくら食べても大丈夫です。 Bởi vì thực phẩm ____ tốt nên ăn bao nhiêu cũng được

じゅうぶん mười phần, đầy đủ

朝と夕方は大変ですが、昼間の電車はけっこう _____ います。

すいて

お腹が _____ね。何か食べましょうか。

すきました mở; trống vắng; trống rỗng; vắng vẻ

雨で道が_____やすくなっていますから、気をつけてください。

すべり trượt

旅行の支度はもう _____か。

すみました kết thúc; hoàn tất、Nghi ngoi

機械の使い方の_____がとてもよかったので、よく分かりました。 Rất tốt bởi vì có ____ Về cách sử dụng của chiếc máy nên hiểu hết

せつめい giải thích

女性が働きながら、子供を_____のは大変です。

そだてる Nuôi dạy

「財布を無くしてしまいました。」「_____。」 tiếc là tôi mất ví rồi, _______

それはいけませんね không tốt

ホテル代が高いのでお金が_____かどうか心配です。 Vì Giá của khách sạn cao nên tôi lo lắng không biết _____ tiền không

たりる đủ

_____な物は引き出しに入れて、鍵をかけておきます。

だいじ việc lớn; việc đại sự

彼に何をさせても_____なんです。この仕事を続けるのは無理でしょう。

だめ Không được

彼は_____英語を勉強しないんだから、話せるはずがない。 Bởi vì anh ấy _____ không học tiếng anh nên

ちっとも một chút cũng

私は去年から日記を _____。 Tôi ______ nhật ký từ năm ngoái

つけています viết thêm vào; đóng,ký tên

子供たちに日本の文化を大事に_____いきたいと思います。 Tôi nghĩ là tôi muốn đi _______ về tầm quan trọng của văn hóa nhật bản cho lũ trẻ

つたえて truyền đạt

毎日、テニスの練習を_____ので、とても上手になりました。

つづけた còn、lằng nhằng、liên tục; tiếp tục

_____明日は世界大会に出発する日ですね。頑張ってください。 Cuối cùng ngày mai đại hội thế giới cũng bắt đầu . Hãy cố gắng lên .

とうとう Cuối cùng

昨日は玄関の鍵を_____本当に困りました。 Ngày hôm qua thì thật sự là _____ chìa khóa của lối vào nhà

なくして mất

いい _____がしますね。どんな料理を作っているんですか。 Có _____ thơm nhỉ, đang nấu món ăn gì vậy?

におい mùi

昨日、近所のおじいさんが病気で急に_____ なさいました。 Hôm qua, Ông của người hàng xóm phải __________ khẩn cấp vì bị ốm

にゅういん nhập viện

今度のテストは _____簡単だったので、大丈夫かもしれない。 " わりに "彼は何でも_____にやるので、すぐ上手になるんですよ。

ねっしん Nhiệt tình

飛行機に乗る時、 _____は誰でも心配します。 " さいしょ "「このコピーを校長に渡してください。」「_____。」

はい、かしこまりました Vang, co toi thua ong

154. その牛を _____見た人は皆、笑います。本当に面白い顔をしていますから。 Mọi người cứ ai mà lần đầu tiên trong thấy con bò đó thì đều cười.Vì thực sự là mặt nó rất hài(thú vị).

はじめて Lần đầu tiên

大事なものは机の_____の中に入れてあります。 Những vật quan trọng được bỏ vào trong ngăn kéo bàn bàn .

ひきだし Ngăn kéo

友達が新しいアパートに _____ので、遊びに行くつもりです。 Bởi vì bạn tôi đã ______ nhà mới nên tôi dự định đến chơi

ひっこした chuyển nhà

この池は結構_____ですから、落ちないように注意してください。 Vì cái AO này Sâu. Nên hãy chú ý

ふかい Sâu

よく調べましたが、_____ 変なところはないようですよ。 Đã tìm kiếm những nơi........

べつに Ngoài ra,đặc biệt

宿題はもう _____やってしまいましたから安心です。 Bài tập về nhà thì tôi đã làm ______ rồi nên an tâm

ほとんど hầu hết

彼_____ いい人はいないと思って決心しました。

ほど Bằng ,đến mức

この道を_____50メートルぐらい歩くと、大きな神社があります。

まっすぐ chân thật; thẳng thắn; ngay thẳng

日本の5月は _____が美しい季節です。 Tháng 5 của nhật bản là Mùa có Màu xanh lá cây đẹp.

みどり Màu xanh lá cây

この村には20年前に_____がいっぱいです。

みどり màu xanh lá cây

友達が来るので、空港へ_____ 行きました。

むかえに để chọn

_____この辺はずっと向こうまで海だったそうです。 __________ vùng này dường như là ở trước biển

むかし ngày xưa

ダメかもしれないと思っていたら、_____負けてしまった。 Tôi nghĩ rằng nó có thể là xấu, ________ thua cuộc

やっぱり(やはり) vẫn

船がひどく_____ので、皆、気分が悪くなりました。 Kể từ khi con tàu bị Rung Lắc mạnh .Thì tâm trạng mọi người trở nên tồi tệ hơn

ゆれた Rung lắc

先にパリに _____、それからロンドンへ行く予定です。 Tôi dự định trước tiên _____ pari sau đó đi london

よって qua, tùy theo ,

153. 風が強う時、_____に乗ると、顔や手が痛くなります。 Khi gió mạnh, hễ mà đi xe máy, mặt với tay trở lên đau.

オートバイ Xe máy

ボールを投げたら、窓の _____が割れてしまいました。 Nếu bạn ném bóng .Thì Gương của cửa sổ sẽ vỡ.

ガラス Gương

夏はやはり_____の方が靴より涼しいですね。 Mùa hè thì đi _______ mát hơn đi giày

サンダル sandan

新しい_____は、低い音がすごくいいです。

ステレオ Stereo

彼女は _____を打つのがとても速いです。

タイプ Bàn đánh máy

勉強を始めます。_____の49ページを開いてください。 Bắt đầu học. Xin hãy mở trang 49 ở _____

テキスト sách giáo khoa

英語の_____の点が悪かったので、父に叱られました。 Vì Điểm Test tiếng anh không tốt ,Nên tôi bị bố mắng

テスト Kiểm tra

最近はCDが多くて、_____はほとんど売れません。 Gần đây có nhiều CD và ____ không bán được

レコード bản thu âm, bản ghi

179. 「この仕事は誰がやったんですか。」「私が _____。」 Công việc này ai làm nhỉ?Tôi đã làm ạ.

B. いたしました Đã làm.

子供の頃、よく弟と _____をしました。 Lúc nhỏ thì thường ____cùng với em trai

けんか cãi nhau

近くの公園にはいろいろな子供の _____がおいてあります。

のりもの phương tiện giao thông

電気がついていないので、山田さんはたぶん_____でしょう。

るす sự vắng nhà

169. 田中さんはヤンさんに 「あの方の名前を _____。」と聞きました。 Anh tanaka đã hỏi anh yan rằng""Có biết tên của vị kia không ạ?""

A. ごぞんじですか Có biết không ạ.

162. 父は色々な品物を輸出する_____の仕事をしています。 Bố tôi đang làm công việc xuất khẩu thương mại rất nhiều hàng hóa.

A. ぼうえき Thương mại

158. 空が明るくなってきました。雨も _____ようです。 Trời đã sáng trở lại rồi. Mưa chắc là đã tạnh.

A. やんだ Tạnh.

165. 勉強が嫌いだったので、よく母に_____。 Vì ghét học, nên tôi hay bị mẹ mắng.

B. しかられました. Bị mắng.

160. 「すみませんが、明日までに、この仕事をやっていただけませんか。」「はい、_____。」 Xin lỗi, cho đến ngày mai, thì có thể nhận được việc làm công việc này được không ạ?Vâng, tôi đồng ý.

B. しょうちしました Đồng ý.

175. _____ボールが隣の庭に入ってしまいました。 Trái banh đã ném thì vào vườn nhà bên cạnh mất rồi.

B. なげた Đã ném

155. やはり、少し_____ ビールが美味しいです。 Rõ ràng, bia đắng một chút mới ngon(thì ngon).

B. にがい Đắng

172. アメリカでは庭に_____があるうちは珍しくないそうです。 Nghe nói ở Mỹ thì gia đình có hồ bơi ở sân thì không phải là hiếm.

B. プール Hồ bơi.

178. 小鳥が逃げたので、近所の家を _____ずつ回って聞きました。 Vì con chim nhỏ đã trốn mất, nên đã hỏi nhà hàng xóm nhiều rồi.

C. いっけん Một lần(xem, thấy)

156. 昨日、留学生の試験を_____。 Hôm qua, tôi đã tham dự thi của du học sinh.

C. うけました Tham dự

166. 家についた時には、すっかり日が _____ いました。 Khi mà về tới nhà, mặt trời đã lặn hoàn toàn rồi.

C. くれて Hoàn toàn

177. こんな大きい地震は _____ことがありません。 Trận động đất lớn thế này thì chưa từng trải qua(chưa có kinh nghiệm).

C. けいけんした Kinh nghiệm.

174. よく分かりませんから、もう少し_____説明していただけませんか。 Vì tôi không hiểu rõ lắm, nên tôi có thể nhận được giải thích chi tiết hơn một chút không ạ.

C. こまかく Chi tiết.

173. _____大勢の人が私の展覧会に来てくださって、びっくりしました。 Đám đông rất nhiều người đã tới cuộc triển lãm của tôi, tôi đã rất ngạc nhiên.

C. ずいぶん Rất nhiều.

167. 銀行から3億円_____泥棒が捕まったそうです。 Kẻ cắp đã trộm 300 triệu yên từ ngân hàng thì nghe nói đã bị bắt.

C. ぬすんだ Đã trộm.

159. 88は44の_____です。 88 bằng 2 lần 44.

C. ばい Gấp đôi.

164. 一日16時間も働かせるのは _____と思います。 Tôi nghĩ việc bắt làm việc 1 ngày 16 tiếng thì là kinh khủng.

C. ひどい kinh khủng

163. このシャツは _____が全然、ついていないので、着やすいです。 Vì áo sơ mi này thì khuy hoàn toàn không được gắn, nên dễ mặc.

C. ボタン Nút, khuy.

171. たくさんありますから、 _____をしないでしっかり食べてくださいね。 Vì có rất nhiều, nên đừng ngại nữa,hãy ăn nhiều vào nhé.

D. えんりょ Ngại.

161. _____にステレオやテーブルがおいてあります。 Máy hát với bàn được đặt tại phòng khách

D. おうせつしつ Phòng tiếp khách

180. 靴を履かないで、_____の砂の上を歩きました。 Không đi giày, đi bộ trên cát ở bờ biển.

D. かいがん Bờ biển.

157. どの店が安いか、値段を _____見てください。 Cửa hàng nào thì rẻ nhỉ, hãy thử so sánh giá cả đi.

D. くらべて So sánh

170. ホテルの窓から見た_____がとても素晴らしかったです。 Phong cảnh mà nhìn được từ cửa sổ khách sạn thì rất là đẹp.

D. けしき Phong cảnh.

176. 危ないですから、この機械に_____ください。 Vì nguy hiểm nên đừng sờ vào máy này.

D. さわらないで Đừng sờ.

168. 冬はれい_____以下にになる日も結構多いです。 Mùa đông thì ngày mà dưới 0 độ cũng khá nhiều.

D. ど Độ


संबंधित स्टडी सेट्स

3.- Policy Provisions, Riders, Options and Exclusions

View Set

Intermediate Macro homework questions

View Set

the resurgence of infectious diseases

View Set

Gross Anatomy Practice Questions

View Set

Healthcare Core Study Guide Lesson 9,10 &11

View Set

anatomy lecture final study guide

View Set

ATI Ch. 20 Cardiovascular Disorders Questions

View Set