Kanji Look And Learn N3,2 #1
速
tốc (tốc độ) Tăng tốc chạy trên đường để mang thuốc kịp về cho mẹ
丈
丈 trượng phu Muốn làm trượng phu Phải năng đu xà
与
与 (tham dự, dữ kiện) Những người tham dự đều được cho ngồi chờ
並
並 (xếp thành hàng) Văn hóa xếp hàng
久
久 vĩnh cửu Rảnh rỗi ngồi vắt chân chữ ngũ Nghĩ về sự vĩnh cửu ngàn thu
乳
乳 nhũ mẫu Nhũ mẫu là người đem sữa của bản thân cho con người khác bú
乾
乾 cạn Trời nắng to, đổ mồ hôi nhiều khiến người lao động kêu than
争
争 đấu tranh Dân chúng bị áp bức bóc lột đã cầm dao đứng lên đấu tranh
互
互 hỗ trợ 2 bên quyết định bắt tay tương hỗ, giúp đỡ lẫn nhau
仏
仏 phật giáo Cho dù ma quỷ xung quanh, Đường Tăng nhà phật khoanh chân ngồi thiền
仕
仕 làm việc Tướng áo trắng chỉ đạo binh sĩ áo đen làm việc
仙
仙 tiên nhân Thần tiên sống ở trên núi
以
以 dĩ vãng
仲
仲 trọng tài Trọng nhân là người đứng giữa làm mối cho 2 bên
休
休 nghỉ hưu Những người già về hưu thường đi chụp phong cảnh làm niềm vui
位
位 (vị trí) Tước vị thấp hơn thì phải ngả mình cúi chào
余
余 (thặng dư) Người nông dân làm việc chăm chỉ, nên cũng dư dật được một ít
兆
兆 triệu chứng Những người tâm thần có triệu chứng là chạy nhảy lung tung
免
免 (miễn tội) Dân đen quỳ xuống xin miễn tội
処
処 xử lý Mang kẻ trộm bàn ra xử lý
占
占 (chiếm cứ) Chiếm chỗ đẹp nhất chợ để bán cam
巡
巡 (tuần tra) Những cảnh sát tuần tra dọc theo bờ sông tìm hung thủ
庁
庁 sảnh Trước đại sảnh có cột thông báo tuyển người
床
床 (giường) Chặt cái cây đầu nhà, mang vào đóng giường
抑
抑 (ức chế) Lấy tay đẩy mà cái chong chóng mà không quay, thật ức chế
拠
拠 (căn cứ) Căn cứ vào cách anh ấy cầm cái bàn và đi bình thản chứng tỏ là người khỏe mạnh
絡
絡 (liên lạc) Mối quan hệ giữa người với người như sợi dây vậy,luôn cần sự liên lạc
路
路 xa lộ, đường Trên đường trẻ em chạy nhảy còn người thì đi bộ
転
転 (chuyển động) Chiếc ô-tô chuyển động, bụi bốc lên mịt mù
載
載 (đăng tải) Trên báo đăng tải cách trồng cây
輪
輪 (bánh xe) Cái xe chở bánh xe lại bị hỏng trục rơi bánh
辺
辺 biên giới Biên giới xảy ra nạn binh đao, mọi người chạy tán loạn
迎
迎 nghênh Những cánh quạt quay quay như hoan nghênh người đi đường
迫
迫 (bức bách) Những con người bị áp bách đã đứng lên đi theo con đường khai sang của Đảng
迷
迷 mê hoặc Rơi vào mê cùng 8 hướng không biết đi đường nào
追
追 truy nã Truy nã kẻ quay mông vào thủ tướng
退
退 thoái lui Vận động viên sắp về đến đích mà lại thoái lui, mọi người đều há hốc mồm bất ngờ
逃
逃 (đào tẩu) Những kẻ đào tẩu chạy toán loạn khắp nơi
逆
逆 phản nghịch Những kẻ phản nghịch chạy trốn sẽ chịu hình phạt treo ngược đến chết
途
途 (tiền đồ) Bỏ việc đồng áng quê nhà, đi lên thành phố dựng xây tiền đồ