U6:Making a change
repetitive
lặp đi lặp lại
pattern
n. /'pætə(r)n/ mẫu, khuôn mẫu
insecurity
n. không an toàn, bất an
desire
n., v. /di'zaiə/ ước muốn; khao khát
demand
n., v. /dɪ.ˈmænd/ đòi hỏi, yêu cầu
fascination
niềm đam mê
donate
quyên góp
openness
sự cởi mở
novelty
sự mới lạ
delay
trì hoãn = POSTPONE
personality
tính cách
consistency
tính kiên định, nhất quán
decline
từ chối
observe
v. /əbˈzə:v/ quan sát, theo dõi
construct
xây dựng
adventurous
(adj) thích phiêu lưu, mạo hiểm, liều lĩnh
excitement
(n) sự kích thích, sự kích động
toddler
(n) đứa bé chỉ mới biết đi
hitchhike
(v) /'hit∫haik/ quá giang xe, đi nhờ xe
fade
(v) phai màu, làm yếu đi
commute
(v.) /kəˈmjuːt/ Đi làm xa đều đặn từ nhà đến chỗ làm bằng xe buýt, tàu... (n.) /kəˈmjuːt/ Quãng đường đi làm xa; Hành trình đi làm xa (đến chỗ làm bằng xe buýt, tàu...)
conventional
Truyền thống, theo thông thường
age-related trend
Xu hướng thay đổi (khi tuổi tăng lên)
get fed up with
chán nản với
well- paid job
công việc lương cao