MLN101 - Chap 4-5-6 (part4)

¡Supera tus tareas y exámenes ahora con Quizwiz!

Các tổ chức độc quyền thi hành chính sách giá cả độc quyền để: a) Chiếm đoạt giá trị thặng dư của những người khác b) Áp đặt giá cả lên thị trường c) Gây rồi loạn thị trường d) Gây thiệt hại cho các nước đối thủ cạnh tranh

a

Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền nhằm: a) Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép chi phối các xí nghiệp ngoài độc quyền b) Tạo động lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền c) Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển

a

QN=194 Lao động cụ thể là khái niệm dùng để chỉ a. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa b. Tạo ra giá trị trao đổi của hàng hóa c. Tạo ra giá trị của hàng hóa

a

QN=235 Tăng trưởng kinh tế là: a. Tăng năng suất lao động b. Tăng GDP và GNP trong một thời kỳ nhất định c. Tăng hiệu quả của sản xuất

a

QN=237 Trong nền sản xuất hàng hóa, lạm phát là hiện tượng kinh tế tác động trực tiếp đến a. Sản xuất và tiêu dùng b. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản c. Tích tụ và tập trung tư bản

a

QN=238 Trong quan hệ với cường độ lao động, lượng giá trị của đơn vị hàng hoá a. Không phụ thuộc vào cường độ lao động b. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động c. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

a

QN=239 Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi

a

QN=241 Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là: a. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại b. Tư liệu sản xuất hiện đại c. Khoa học công nghệ tiên tiến d. Các phương án trả lời đều đúng

a

QN=242 Trong kinh tế chính trị Mác-Lênin, cung là phạm trù kinh tế dùng để chỉ a. Mọi hàng hoá có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường b. Mọi sản phẩm của lao động c. Một số sản phẩm nhất định của thị trường

a

QN=243 Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế a. Công cụ lao động b. Kết cấu hạ tầng sản xuất c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản d. Các phương án trả lời đều đúng

a

QN=322 Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? a. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB. b. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư.

a

QN=323 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? a. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư. b. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn. c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.

a

QN=325 Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? a. Mức địa tô của đất b. Độ màu mỡ của đất c. Vị trí của đất

a

QN=329 Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của a. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân b. Sở hữu của nhà nước tư sản c. Sở hữu của nhiều nước tư bản

a

QN=330 Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do: a. Số cổ phiếu khống chế b. Lợi nhuận c. Lợi tức

a

Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông. Câu nói này là của ai và theo anh (chị) nó có đúngkhông? a) A. Smith và là câu nói đúng b) Đ. Ricacđô và là câu nói đúng c) C. Mác và là câu nói đúng d) Đ. Ricacđô và là câu nói sai

a

Trong những trường hợp nào sau đây của hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào khôngđáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị? a) Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiêt b) Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết c) Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết

a

Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là: a) Quy luật giá trị thặng dư b) Quy luật giá trị c) Quy luật cung - cầu d) Quy luật giá cả sản xuất

a

28. Tiền công danh nghĩa: a) Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau mỗi thời gian làm việc b) Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc c) Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc d) Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc

b

29. Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền áp dụng với các tổ chức ngoài độc quyền: a) Áp dụng vũ lực b) Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công c) Thương lượng d) Chia nguồn nhiên liệu, nhân công theo tỷ lệ nhất định

b

31. Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành: a) Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân b) Hình thành giá trị xã hội c) Hình thành giá cả sản xuất d) Hình thành giá cả độc quyền

b

38. Trong toàn bộ nền kinh tế: a) Tổng giá cả > tổng giá trị b) Tổng giá cả = tổng giá trị c) Tổng giá cả < tổng giá trị d) Tổng giá cả ≥ tổng giá trị

b

Cấu tạo hữu cơ tư bản là: a) Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật b) Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật c) Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật d) Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

b

Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản: a) Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêudùng; quy mô tư bản ứng trước b) Trình độ bóc lột sức lao động; năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sửdụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô tư bản ứng trước c) Trình độ bóc lột sức lao động; thời gian lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sửdụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô tư bản ứng trước d) Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tưbản sử dụng và tư bản tiêu dùng; quy mô lợi nhuận bình quân

b

QN=188 Quá trình lưu thông tư bản bao gồm a. Tuần hoàn và chu chuyển giá trị hàng hóa b. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản c. Tuần hoàn và chu chuyển hàng hóa

b

QN=189 Trong sản xuất hành hóa tư bản, cạnh tranh giữa các nghành dẫn đến hìnhthành a. Giá cả thị trường b. Giá cả sản xuất c. Giá cả hàng hóa

b

QN=190 Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức a. Biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối b. Biến tướng của giá trị thặng dư tương đối c. Biến tướng của giá trị thặng dư cố định

b

QN=191 Mục đích của nền sản xuất hàng hóa là a. Tiêu dùng b. Trao đổi c. Cả trao đổi và tiêu dùng

b

QN=196 Trong sản xuất giá trị thặng dư, có hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư chủyếu đó là a. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch b. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối c. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu nghạch

b

QN=197 Tính chu kỳ của tuần hoàn tư bản gọi là a. Chu chuyển hàng hóa b. Chu chuyển tư bản c. Chu chuyển sản xuất

b

QN=236 Kinh tế hàng hóa ra đời dựa trên mấy nguyên nhân cơ bản a. Môt b. Hai c. Ba

b

QN=240 Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cách mạng triệt để nhất bởi vì a. Đưa giai cấp tiến bộ lên cầm quyền b. Giải phóng người lao động ra khỏi áp bức, bóc lột và bất công c. Giải phóng lực lượng sản xuất chủ yếu

b

Tiền tệ có mấy chức năng? a) Ba chức năng b) Năm chức năng c) Sáu chức năng d) Bảy chức năng

b

Tích tụ tư bản là: a) Quá trình tăng giảm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư b) Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư c) Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư d) Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư

b

32. Cơ sở tồn tại của quy luật giá trị? a) Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa b) Nền sản xuất của cải vật chất nói chung c) Nền kinh tế hàng hóa d) Nền kinh tế thị trường

c

33. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời: a) Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh b) Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa c) Làm cho quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản có những biểu hiện mới d) Nó không làm thay đổi quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản thay đổi

c

36. Nguồn gốc của tập trung tư bản là: a) Các tư bản công nghiệp trong xã hội b) Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội c) Tư bản cá biệt của các nước d) Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội

c

Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: a) Giá cả sản xuất b) Giá trị của hàng hóa c) Giá cả độc quyền d) Giá cả chính trị

c

Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành: a) Một sự thỏa hiệp được hình thành b) Một bên phá sản c) Một sự thỏa hiệp được hình thành hoặc một bên phá sản d) Cả hai cùng lớn mạnh

c

Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là: a) Lợi nhuận bình quân b) Giá trị lao động c) Giá trị thặng dư d) Giá trị trao đổi

c

Nguồn gốc chủ yếu của tích tụ tư bản là: a) Giá trị b) Giá trị trao đổi c) Giá trị thặng dư d) Vốn của các tư bản trong xã hội

c

QN=187 Hàng hóa sức lao động ra đời phải dựa trên mấy điều kiện a. Ba điều kiện b. Một điều kiện c. Hai điều kiện

c

QN=192 Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng đơn vị nào sau đây a. Khối lượng sản phẩm b. Năng suất lao động c. Thời gian lao động

c

QN=193 Hàng hóa sức lao động có mấy thuộc tính a. Ba thuộc tính b. Một thuộc tính c. Hai thuộc tính

c

QN=195 Theo quan điểm của KTCT Mác-Lênin, Loại tiền nào sau đây có chức năng cất trữ a. Tiền giấy b. Tiền điện tử c. Tiền vàng

c

QN=234 Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? a. Sức lao động b. Tư liệu sản xuất hiện đại c. Công cụ sản xuất tiên tiến d. Đối tượng lao động

c

QN=324 Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: a. Trình độ khoa học công nghệ b. Tài nguyên thiên nhiên c. Khối lượng sản phẩm thặng dư

c

QN=326 Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao b. Phân công lao động đã phát triển cao c. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX.

c

QN=327 Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: a. Các ngành công nghiệp nặng b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy c. Các ngành công nghiệp nhẹ

c

QN=328 Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó b. Giá trị luôn luôn bằng giá cả c. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

c

QN=331 Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả, giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị. b. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền. c. Các phương án trả lời đều đúng.

c

Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền: a) Quy luật giá trị không hoạt động b) Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả c) Quy luật giá trị vẫn hoạt động d) Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không

c

Tập trung tư bản là: a) Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản xã hội trong xã hội thành một tư bản lớn hơn b) Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản tiền tệ trong xã hội thành một tư bản lớn hơn c) Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản cá biệt trong xã hội thành một tư bản lớn hơn d) Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản thương nghiệp trong xã hội thành một tư bản lớn hơn

c

30. Quy luật căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa là quy luật nào? a) Quy luật cạnh tranh b) Quy luật cung - cầu c) Quuy luật lưu thông tiền tệ d) Quy luật giá trị

d

35. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: a) Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị b) Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao c) Giá cả sản xuất cao d) Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán

d

Mục đích của cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc quyền: a) Giành thị trường tiêu thụ b) Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn c) Thôn tính nhau d) Giành thị trường tiêu thụ hoặc Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn

d

Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng? a) Tất cả các chức năng của tiền tệ b) Chỉ có chức năng thước đo giá trị c) Chức năng thước đo giá trị, chức năng tích lũy và chức năng cất trữ d) Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích lũy, cất trữ và chức năng tiền tệ thế giới

d

Phân công lao động xã hội là cơ sở của sản xuất hàng hóa với: a. Phân công lao động xã hội dẫn tới chuyên môn hóa, hiệp tác hóa. Mỗi người chuyên sản xuất một loại sản phẩm. Họ cần sản phẩm của nhau. b. Phân công lao động xã hội làm nảy sinh quan hệ trao đổi. c. Phân công lao động xã hội là cơ sở của thị trường d. Cả a, b, c

d

Thế nào là tư hữu về tư liệu sản xuất? a. Tư liệu sản xuất thuộc quyền sở hữu riêng của từng người, từng chủ thể sản xuất b. Các chủ sở hữu có quyền chi phối, sử dụng tư liệu sản xuất của mình vì lợi ích kinh tế của mỉnh c. Các chủ sở hữu tự quyết định những đề kinh tế lớn: các gì, như thế nào, cho ai d. Cả a, b, c

d

Tiền công thực tế: a) Biểu hiện ở khối lượng hàng tư liệu sản xuất và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiềnlương danh nghĩa b) Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân bán được bằng tiền lươngdanh nghĩa c) Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiềnlương thực tế d) Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa

d


Conjuntos de estudio relacionados

NCLEX Prep: Basic Comfort & Care

View Set

Chapter 8: Culture and Cognition

View Set

Medical Terminology Final exam study set

View Set

Human Communication- Revel Ch. 12

View Set

Principles of Marketing Ch.4 Book/Vocab Notes

View Set

chapter 35 Animal nervous system

View Set