Chương 2

Pataasin ang iyong marka sa homework at exams ngayon gamit ang Quizwiz!

1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? A. Max Weber B. Taylor C. Henry L.Gantt D. Elton Mayo

A

11. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai

A

12. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế B. Nhu cầu xã hội C. Điều kiện làm việc D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp

A

16. Tác giả của học thuyết Z là A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol

A

19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh: A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng. B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống. C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc. D. Cả 3 sai.

A

22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị? a. ĐÚNG B. SAI

A

23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý - xã hội là: A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.

A

25. Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học. A. Đúng B. Sai

A

26. Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị: A. Chưa phát triển B. Đã phát triển C. Đang phát triển D. Cả B và C

A

29. Robert Owen là người đã: A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng D. Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại.

A

31. " Trường phái quản trị quá trình" được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của: A. H. Fayol B. M.Weber C. R.Owen D. W.Taylor

A

32. Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt. A. Đúng B. Sai

A

36. Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai: A. Đúng B. Sai

A

37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7'S) thuộc trường phái quản trị nào? A. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị cổ điển C. Trường phái quản trị theo tình huống D. Tất cả đều sai.

A

38. việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì??? A. Sự cam kết làm việc lâu dài. B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm. C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân. D. Nguyên tắc phân chia công việc

A

47. Điền vào chỗ trống"trường phái tâm lí xả hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,quan hệ .....của con người trong xã hội" A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích

A

48. Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống? A. Quản trị hệ thống B. Quản trị khoa học C. Quản trị kiểu thư lại D. Quá trình quản trị

A

49. Nội dung của thuyết quản trị định lượng? A. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động. B. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.

A

52. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là A. Mayo, Maslow, Gregor B. Simon, Mayo, Maslow C. Taylor, Fayol, Maslow D. Maslow, Gregor, Owen.

A

57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện pháp hành động phải dựa trên? A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được

A

58. Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào : A. Quản trị hành chính B. Quản trị khoa học C. Quản trị kiểu thư lại D. Quá trình quản trị

A

7. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì? A. Quản trị khoa học B. Quản trị hành chính C. Quản trị kiểu thư lại D. Quản trị cổ điển

A

14. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trong? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

B

15. Quản trị học theo thuyết Z là: A. Quản trị theo cách của Mỹ B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản D. Tất cả câu trên đều sai

B

17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

B

27. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất? A. Công nhân B. Chủ nhân nhà máy C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

B

35. Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao: A. Đúng B. Sai

B

4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì??? A. Cách quản lí nhân viên mới B. Về cách thức điều hành một tổ chức C. Tạo ra phong cách cá nhân D. Cả 3 phương án trên

B

45. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7'S), 7 yếu tố đó là: A. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale. B. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. C. Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values. D. Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.

B

46. Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây? A. Trường phái "định lượng" B. Trường phái "quá trình QT" C. Trường phái "ngẫu nhiên" D. Trường phái "QT hệ thống"

B

53. Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng ...................trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức A. Lợi nhuận B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Điều kiện lao động

B

56. ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì??? A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức. B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức. C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc. D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.

B

59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì? A. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian của công nhân. B. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và cách thức sử dụng thời gian của công nhân. C. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công nhân

B

60. Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa trên? A. Máy tính điện toán B. Mô hình toán học C. Doanh thu hàng tháng D. Chi phí sản xuất

B

63.Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do: A. Làm viêc không có kê hoạch. B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích. C. Lương thấp. D. Không được dào tao.

B

9. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là: A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp B.Mô hình tổ chức kiểu "cái chặn giấy" C.Mô hình tổ chức mạng lưới D. Cả 3 đều không đúng.

B

18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z : A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức. B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động. C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức. D. Cả 3 sai.

C

21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19

C

24. Tác giả của trường phái Định lượng là: A. W. Fayol B. M. Weber C. H. Simon D. A. Maslow

C

30. Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn: A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19

C

41. Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ... A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai

C

42. Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

C

43. Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là: A. Quản trị là quản trị con người B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó C. Quản trị là một tiến trình D. Cả 3.

C

50. Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo: A. Khả năng làm việc. B. Khả năng quản lí. C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực. D. Cả 3 đều đúng

C

51. Có mấy nguyên tắc trong trường phái quản trị khoa học? A. 6 B. 8 C. 4 D. 14

C

54. " Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi" là nguyên tắc: A. Thẩm quyền và trách nhiệm B. Kỷ luật C. Thống nhất chỉ huy D. Thống nhất điều khiển

C

62. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào: A. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái định lượng

C

8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì??? A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu. B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng. C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

C

2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm: A. Nâng cao năng suất. B. Nâng cao hiệu quả. C. Cắt giảm sự lãng phí D. Cả 3 phương án trên

D

20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại: A. Chiến lược B. Giá trị chia sẽ. C. Hệ thống D. Kỹ thuật

D

28. Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là: A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển. B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra. C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra. D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.

D

3. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7'S), các yếu tố quản trị: A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại. B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi. C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi. D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng.

D

33. Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là: A. Công nghệ B. Môi trường bên ngoài C. Nhân sự D. Tất cả các yếu tố trên

D

39. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7'S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? A. Strategy, Structure. B. System, Staff. C. Style, Skill. D. Tất cả các yếu tố trên.

D

40. Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ? A. Trường phái "định lượng" B. Trường phái "ngẫu nhiên" C. Trường phái "QT hệ thống" D. Trường phái "quá trình QT"

D

44. Những người sáng lập và phát triển tư tưởng quản trị khoa học gồm những ai? A. W. Taylor, Frank B. H. Fayol, Weber C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt D. Cả A và C E. Cả A và B

D

5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7'S) ,yếu tố nào quan trọng nhất? A. Style (phong cách). B. Share values (giá trị chia sẻ). C. Structure (cơ cấu). D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.

D

55. Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người C. Quan điểm hoi học D. Cả 3

D

6. Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol A Kỹ thuật chế tạo B Thương mại mua bán C Kế toán thống kê D Cả a,b,c

D

61. "Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị " là tư tưởng của trường phái: A. Tâm lí xã hội B. Quản trị khoa học C. Quản trị định lượng D. Cả A và B

D

10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng? A. Việc tính toán hay thiếu chính xác. B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp. C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao. D. 2 câu a, b đúng E. 2 câu b, c đúng F. Cả 3 câu đều đúng

E

13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học? A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí B. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất C. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức D. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người E. Cả A,B,C,D.

E


Kaugnay na mga set ng pag-aaral

Critiques of American Society in Science Fiction Assignment

View Set

English 9 Argumentative/Expository Quiz

View Set