Làm gì mà + tính từ + thế / ເຮັດຫຍັງຈິ່ງ + ຄຳຄຸນນາມ + ແທ້

Pataasin ang iyong marka sa homework at exams ngayon gamit ang Quizwiz!

chạy

run, drive / ແລ່ນ

chậm

slow

rùa

turtle / ເຕົ່າ

tại sao

why / ເປັນຫຍັງ

nhỉ

ນໍ້ (ຢູ່ທ້າຍປະໂຫຍກ)

cái ô tô này, làm gì mà chậm như rùa thế ! = Tại sao ô tô này chạy chậm như thế?

ລົດຄັນນີ້, ເຮັດຫຍັງຈິ່ງຊ້າຄືເຕົ່າຄືເຕົ່າແທ້ ! = ເປັນຫຍັງລົດນີ້ແລ່ນຊ້າແທ້ ?

Làm gì mà....thế

ເຮັດຫຍັງຈິ່ງ....ແທ້ (ໃຊ້ເພື່ອສະແດງຄວາມແປກໃຈຂອງຄົນເວົ້າ, ມີຄວາມໝາຍຄືກັນກັບ "Tại sao .... thế? / ເປັນຫຍັງ....ແທ້ ? ", ແຕ່ມີລັກສະນະໃນແງ່ລົບ. ***ເວົ້າຮູ້ສຶກບໍ່ມັກ)

Làm gì mà lâu thế nhỉ ! = Tại sao lâu thế?

ເຮັດຫຍັງຈິ່ງດົນແທ້ນໍ້ ! = ເປັນຫຍັງດົນແທ້ ?

lâu

a long time/ ດົນ, ນານ

như

as, like / ຄື

ô tô

car


Kaugnay na mga set ng pag-aaral

Chapter 42: The Child with a Psychosocial Disorder - ML5

View Set

COSC 1336 - MPL Ch 4 and 5 (Python)

View Set

History North and South Tensions Rising

View Set

Chapter 30 Perioperative Nursing

View Set

Drunkenness and Alcoholism: Chapter 9

View Set