Tiếng Nhật N1: Phần 2
お腹がはち切れんばかりだ (⑤ちょっと食(た)べすぎた...お腹(なか)がはち切(き)れんばかりだ→今にもお腹がはち切れそうだ)
bụng như thể là sắp nổ tung (Ăn nhiều quá...bụng như thể là sắp nổ tung)
話が退屈だとばかりに (彼は私の話が退屈だとばかりにあくびをした。 →彼は私の話が退屈だと実際には言わないが、そのような様子であくびをした。)
như thể là câu chuyện nhàm chán (Anh ấy ngáp như thể là câu chuyện của tôi nhàm chán.)
泣き出さんばかりの顔 (②彼女(かのじょ)は泣(な)き出(だ)さんばかりの顔(かお)をしていた→彼女は今にも泣き出しそうな顔をしていた)
Mặt như thể là sắp bật khóc (Cô ấy thì mặt như thể sắp bật khóc)
胸が張り裂けんばかりの気持ち (④そのニュースを聞(き)いた時(とき)は、胸が張り裂けんばかりの気持(きも)ちだった→今にも胸が張り裂けそうな気持ちだった)
cảm giác trái tim như là sắp tan vỡ (khi mà nghe xong tin đó, cảm giác trái tim như sắp tan vỡ)
目的は達成したとばかりに (大学に入学すると、目的は達成したとばかりに遊び始める学生がいる。→大学に入力すると、目的は達成したと実際には言わないが、そのような様子で遊び始める学生がいる。)
như thể là mục đích đã đạt được (khi vào trường đại học, có những sinh viên bắt đầu chơi như thể là mục đích đã đạt được.)
こぼれんばかりに (こぼれんばかりに、いくらがのっている →今(いま)にもこぼれそうなくらい、いくらがのっている。)
như thể là sắp đổ ra (Trứng cá chồng lên như thể là sắp đổ ra)
やけどせんばかりの熱 (③あのコーヒーは、やけどせんばかりの熱(あつ)さだった→あのコーヒーは、今にもやけどをしてしまいそうなくらいの熱さだった)
độ nóng như thể là sắp đốt cháy (Cà phê đó thì độ nóng như thể là sắp đốt cháy)