Câu Thông Dụng-AV Giao Tiếp

अब Quizwiz के साथ अपने होमवर्क और परीक्षाओं को एस करें!

Could you tell me the way to the post office?

Anh chỉ cho tôi đường tới bưu điện được không?

Could you give me a ride?

Bạn cho tôi quá giang được không?

Have you ever eaten the same thing for days or weeks?

Bạn có bao giờ ăn cùng một món trong nhiều ngày hay nhiều tuần chưa?

Do you know where the station is?

Bạn có biết nhà ga ở đâu không?

Can you help me set the table?

Bạn có thể giúp tôi dọn bàn ăn được không?

Did you enjoy the meal?

Bạn dùng (ăn) ngon miệng chứ?

Wipe your feet dry before you go inside

Bạn hãy lau khô (bàn) chân trước khi bạn đi vào trong nhé.

Are you a vegetarian for health reasons or religious reasons?

Bạn là người ăn chay vì lý do sức khoẻ hay vì lý do tôn giáo?

You should look out for pickpockets

Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.

You will find a one-way traffic sign.

Bạn sẽ thấy biển báo đường một chiều.

The meal is all on me today.

Bữa ăn hôm nay tôi sẽ trả tiền.

I'll have a ham and cheese salad roll.

Cho tôi một ổ bánh mì thịt (phó mát, rau và thịt xông khói)

I hope you have a sweet dream.

Chúc bạn có giấc mơ đẹp.

Have a good night.

Chúc một đêm ngon giấc nhé.

Let's get off the bus

Chúng ta xuống xe buýt đi.

We had been up all night trying to finish the presentation

Chúng tôi đã thức trắng đêm cố gắng hoàn tất bài thuyết trình.

Watch out! The food is very hot

Coi chừng! Món này nóng lắm.

There's plenty of room in the back of the bus.

Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.

Is there a public toilet near here?

Có nhà vệ sinh công cộng nào gần đây không?

There's a variety of dishes you can have for breakfast, such as Pho or broken rice.

Có rất nhiều món bạn có thể chọn để ăn sáng như Phở hoặc Cơm Tấm.

Is it all right to park here?

Có được phép đỗ xe ở đây không?

She washed the dirt from her clothes.

Cô ấy đã giặt sạch vết bẩn khỏi quần áo của cô.

Keep driving for another 200 meters and then turn right.

Cứ lái xe thêm khoảng 200 mét nữa rồi rẽ phải.

Go straight until you pass a supermarket on your left

Cứ đi thẳng cho đến khi bạn đi qua một siêu thị bên tay trái.

Use some hairspray. It will keep your hair in place all day

Dùng một ít keo xịt tóc đi. Nó sẽ giúp tóc bạn giữ nếp suốt ngày.

Stop the car at once, I smell something.

Dừng xe lại ngay, tôi nghe có mùi gì đó.

You are my first thought in the morning and my last thought at night.

Em là ý nghĩ đầu tiên của anh vào buổi sáng và là ý nghĩ sau cùng trước khi ngủ.

Stir your juice until sugar has dissolved.

Hãy khuấy nước trái cây của bạn cho đường tan ra hết đã.

Keep your belongings closely attached to your body at all times.

Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.

Speak politely and keep your voice low

Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.

Take the second on the right

Hãy rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai nhé.

Take this road and go straight ahead.

Hãy đi đường này và đi thẳng về phía trước.

The toilet won't flush and the sink won't drain.

Hố xí bị tắc (nước không dội xuống) và chậu rửa mặt không rút nước.

Nothing's cheaper. It is a real bargain.

Không có gì rẻ hơn nữa đâu. Đúng là giá hời đấy.

No need to worry! I will pick you up at the airport.

Không cần phải lo đâu! Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.

My wallet was stolen somehow. I need your help immediately.

Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi. Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.

No booze or you will be fined.

Không được rượu bia nếu không bạn sẽ bị phạt.

Drive carefully. The roads are slippery

Lái xe cẩn thận nhé. Đường trơn lắm đấy.

What time is the post office closed?

Mấy giờ thì bưu điện đóng cửa?

The cops may pull you over because one of your brake lights isn't working.

Mấy vị cảnh sát có thể sẽ yêu cầu bạn tấp xe vào lề vì một đèn phanh (thắng) của bạn không cháy.

People often forget all rules of fair play and politeness and keep pushing to enter the bus

Mọi người thường quên hết các qui tắc chơi đẹp và lịch sự và luôn chen lấn xô đẩy để lên xe buýt.

I fall asleep as soon as my head hits the pillow.

Ngay khi đầu tôi vừa chạm gối là tôi đã thăng rồi

The toilet is occupied

Nhà vệ sinh có người rồi.

It looks like Apple's, but at that price, it's a knockoff.

Nó trông giống hàng của Apple, nhưng với giá đó thì nó là hàng giả kém chất lượng.

It's this way. You can't miss it.

Nó ở phía này. Nó rất dễ nhận ra (bạn không thể nhầm nó với cái gì khác được).

If I can make it to catch the bus, I don't have to walk.

Nếu tôi có thể đến kịp để bắt xe buýt, tôi không phải đi bộ.

Take the right fork after crossing a large wood bridge

Sau khi qua cây cầu gỗ lớn, rẽ phải tại ngã ba đường.

What do we have for breakfast this morning?

Sáng nay chúng ta có món gì vậy?

I had rice and fried egg this morning.

Sáng nay tôi ăn cơm với trứng chiên.

Sometimes I like a lie-in until noon.

Thỉnh thoảng tôi thích ngủ nướng cho đến tận trưa.

Bath time is a time you can really pamper yourself.

Thời gian tắm là khoảng thời gian bạn có thể chăm sóc cơ thể mình.

Staying up too late?

Thức khuya vậy?

I have meat and fish for my lunch.

Trưa nay tôi có món thịt và cá.

I'm sleepy but I don't wanna go to sleep.

Tôi buồn ngủ lắm nhưng tôi không muốn đi ngủ.

I have difficulty sleeping.

Tôi bị khó ngủ.

I got a restless night because of the heat.

Tôi có một đêm không ngủ được vì cái nóng.

Where and how can I get a monthly bus pass?

Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?

Where can I get off the bus for the department store?

Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?

Which bus can I catch to get to the city center?

Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?

I need to answer the call of nature

Tôi cần đi vệ sinh.

I use moisturizer every night.

Tôi dùng kem giữ ẩm da mỗi tối.

I had a nightmare last night and I lost sleep.

Tôi gặp ác mộng đêm qua và bị mất ngủ.

I can't eat another bite. I'm so full

Tôi không thể ăn thêm miếng nào được nữa. Tôi no lắm rồi.

I like wearing perfume. Do you?

Tôi rất thích xức nước hoa. Bạn có thích không?

I prefer to comb my hair with my fingers.

Tôi thích chải đầu bằng các ngón tay của tôi hơn.

I like my steak medium rare so that there is a little pink in the middle

Tôi thích món bít tết của tôi tái vừa để còn một chút lòng đào ở giữa.

I love watching myself in the mirror.

Tôi thích ngắm nhìn mình trong gương.

I prefer smaller cars because they are easier to park.

Tôi thích những chiếc xe hơi nhỏ hơn vì đậu xe dễ hơn.

I love spicy food. The hotter the better!

Tôi thích thức ăn cay. Càng cay càng tốt!

I like all kinds of foods, especially Thai food

Tôi thích tất cả các loại thức ăn, đặc biệt là thức ăn Thái.

I usually wait for ages before I become tired and fall asleep.

Tôi thường chờ rất lâu trước khi tôi trở nên mệt mỏi và ngủ thiếp đi.

I often check and reply email in the evening before going to bed.

Tôi thường kiểm tra và trả lời email vào buổi tối trước khi đi ngủ.

I usually fall over every time the bus moves off or comes to a stop

Tôi thường suýt bị té ngã mỗi khi xe buýt bắt đầu chạy hoặc đến điểm dừng.

I often wake up in the middle of the night and can't get back to sleep.

Tôi thường thức giấc nửa đêm và không thể ngủ trở lại được.

I usually put on make-up, especially when I go to work.

Tôi thường xuyên trang điểm, đặc biệt là lúc đi làm.

I often brush my teeth twice a day.

Tôi thường đánh răng hai lần trong ngày.

I see crashes all too often.

Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm.

I'm really sick of waiting for a bus for so long.

Tôi thật sự phát ốm vì chờ xe buýt rất lâu.

I was awake till dawn.

Tôi trằn trọc cho đến sáng.

I asked the barber to shave my beard.

Tôi yêu cầu thợ cắt tóc cạo râu cho tôi.

I go to work by motorbike.

Tôi đi làm bằng xe máy.

At the next crossroads, you'll find a big hospital on the right.

Tại ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy một bệnh viện lớn nằm bên tay phải.

Why do you always eat instant noodles?

Tại sao bạn ăn mì gói hoài vậy?

Is taking a shower right after workout good or bad?

Tắm (vòi sen) ngay sau khi tập thể dục là tốt hay xấu?

Taking a shower at night helps to regain spirits and endurance.

Tắm (vòi sen) vào ban đêm sẽ giúp bạn lấy lại tinh thần và tính nhẫn nại.

Taking a bath is the most relaxing thing.

Tắm bồn là việc giúp thư thái tốt nhất.

I couldn't sleep a wink last night.

Tối hôm qua tôi không thể chợp mắt được.

For your safety, please don't drink and drive.

Vì sự an toàn của bạn, đừng lái xe khi uống rượu.

Excuse me, sir. Can I go to the bathroom?

Xin lỗi thầy, em có thể đi vệ sinh được không ạ?

I'm sorry, I don't know. But the guard over there should know.

Xin lỗi, tôi không biết. Nhưng anh bảo vệ đằng kia chắc biết.

Fares, please.

Xin mời mua vé xe.

Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together?

Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không?

Please put it all on one bill

Xin vui lòng tính tiền chung vào một phiếu.

Can you drop me off at the next stop?

Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?

Go and wash yourself!

Đi tắm rửa đi!

Go to the fork in the road and bear left

Đi đến ngã ba đường và rẽ trái.

Let me show you the way. I'm going there myself

Để tôi chỉ bạn đường đi. Tôi cũng đang đi đến đó đây.

The food there is very delicious and cheap

Đồ ăn ở đó ngon và rẻ lắm.

Stop talking nonsense and go back to work

Đừng có nói chuyện bậy bạ nữa và quay trở lại làm việc đi.

Don't forget to lock the car up

Đừng quên khóa xe (hơi) lại nhé.


संबंधित स्टडी सेट्स

Nursing I: Fundamentals 2 Practice Test

View Set

Chapter 10: Monopoly competition and oligarchy

View Set

Chapter 21: The Birth of Stars & The Discovery Planets Outside of Solar System

View Set

Chapter 28: Child, Older Adult, and Intimate Partner Violence

View Set

Accounting Review Quiz Chapter 8

View Set

Brand Terminology Job Aid Assignment

View Set