tin học sdh 2022

अब Quizwiz के साथ अपने होमवर्क और परीक्षाओं को एस करें!

a

1. Trong Powerpoint, để sao chép nội dung của một presentation khác (hoặc trình soạn thảo khác) vào presentation đang thiết kế nhưng vẫn đảm bảo phù hợp theme của presentation đang thiết kế thì ta chọn chức năng nào sau đây? a. Use Destination Theme b. Keep Source Formatting c. Picture d. Keep Text Only

c

10. Trong PowerPoint 2010, để thay đổi khoảng cách giá trị trên trục đứng của biểu đồC46ở chọn biểu đồ, chúng ta chọn lệnh nào trong số các lệnh được đánh số ở hình 2? Hình 1 Hình 2 a.1 b.2 c.3 d.4

a

11. 49 Trong Word, để định dạng khoảng cách dòng của table thì dùng chức năng nào? a. Spacing b. Cell Margins c. Cell Alignment d. Line Spacing

c

11. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản từ nguồn khác vào mà vẫn giữ đúng định dạng đang dùng thì chọn kiểu nào? a. Keep Source Formating b. Merge Formating c. Keep Text Only d. Merge Text Only

b

12. Trong Endnote, cần xuất hiện field Language trên cửa sổ giao diện chúng ta vào: a. menu File b. menu Edit c. menu References d. menu Tools

c

13. Trong Word, khi bạn muốn sao chép một tài liệu đã có định dạng style sẳn nhưng không muốn định dạng lại thì bạn chọn tùy chọn nào sao đây? a. Keep source Formatting (K) b. Merge Formatting (M) c. Keep Text Only (A) d. Use Destination Themes (H)

b

13. Trong word, để chèn thêm một trang word vào giữa hai trang thì chọn chức năng nào? a. Insert -> Cover Page b. Insert -> Blank Page c. Insert -> Page Break d. Insert -> Quick Parts

d

14. Hiệu ứng hoạt họa dành cho đối tượng chữ ở đây được sử dụng là a. Float Up, Animal Text, By word b. Float Up, Animal Text, By letter c.Float Down, Animal Text, By word d. Float Down, Animal Text, By letter

b

14. Trong Word, nhấn phím F8 3 lần để chọn: a. Một từ (a word) b. Một câu (a sentence) c. Một đoạn (a paragraph) d. Toàn bộ văn bản (entire document)

b

15. Khi bạn muốn tìm một tài liệu học thuật như: sách, bài báo,.. mà kết quả về được sắp xếp theo tần suất tài liệu đã được trích dẫn từ cao C46 C47 C48 xuống ta dùng nguồn nào sau đây? a. www.pnas.org b. scholar .google.com c. www.pubmed.gov d. www.freemedicaljournals.com

c

15. Nhìn từ phía thiết kế trên Word, chúng ta nên chia cấu trúc tổng quát của bài báo cáo luận văn thành bao nhiêu section? a. 3 b. 4 c. 5 d.6

c

16. Trong Powerpoint, chế độ Presenter View khi trình chiếu có thể hỗ trợ người thuyết trình chức năng gì cho slide kế tiếp? a. Chèn các đối tượng vào slide b. Ghi lại các chú thích vào slide c. Xem trước ghi chú của slide d. Chỉnh sửa các hiệu ứng của slide

b

16. Tìm chuỗi tìm kiếm thích hợp trên Pubmed với yêu cầu tìm các tài liệu về nguyên nhân của bệnh nha chu (Periodontal Diseases). a. Periodontal Diseases\etiology [Majr] b. "Periodontal Diseases\etiology"[Majr] c. "Periodontal Diseases\etiology"[Mesh] d. Periodontal Diseases\etiology [Mesh]

c

17. Với Pubmed, để tìm các bài báo miễn phí nói về phương pháp điều trị bệnh động mạch vành (coronary artery disease), chúng ta thao tác như thế nào? a. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Title words của công cụ Single Citation Matcher. b. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Search ở trang chủ của Pubmed, sau đó chọn Free full text. c. Sử dụng công cụ MeSH Database và công cụ lọc d. Sử dụng công cụ Advanced Search và công cụ lọc.

c

17. Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) bệnh sốt xuất huyết (dengue) chúng ta thao tác như thế nào? a. Gõ từ khóa "dengue" vào ô Search ở trang chủ của Pubmed. b. Sử dụng công cụ Advanced Search c. Sử dụng công cụ MeSH Database d. Sử dụng công cụ Single Citation Matcher

d

18. 25 Trong Powerpoint, để sao chép nội dung của presentation khác (hoặc trình soạn thảo khác) vào presentation đang thiết kế và xóa định dạng cũ thì ta chọn chức năng nào sau đây? a. Use Destination Theme b. Keep Source Formatting c. Picture d. Keep Text Only

b

18. Với Pubmed, để đưa thông tin trích dẫn của một bài báo đã chọn vào EndNote nhanh nhất, sau khi nhấp chọn Send to (xem hình), chúng ta chọn lệnh nào? a. Collections b. Citation manager c. My Bibliography d. Order

c

19. 26 Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) bệnh sốt xuất huyết (dengue) chúng ta thao tác như thế nào? a. Gõ từ khóa "dengue" vào ô Search ở trang chủ của Pubmed. Thời gian còn lại: b. Sử dụng công cụ Advanced Search 0:16:12 c. Sử dụng công cụ MeSH Database d. Sử dụng công cụ Single Citation Matcher

b

19. Quan sát hình dưới, vì sao chúng ta không thấy được số tài liệu trong thư viện? a. Thư viện hiện chưa có tài liệu nào b. Group Panels đang hiển thị ở chế độ "Online Search" c. Group Panels đang hiển thị ở chế độ "Local Library Mode" d. Group Panels đang hiển thị ở chế độ "Integrated Library & Online Search Mode"

b

2. Muốn dòng đầu tiên thụt ra so với các dòng còn lại trong đoạn một khoảng a. Phần Indentation (Before text) b. Phần Indentation (Special + By) c. Phần Spacing (Before) Phần Spacing (After)

a

2. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa hai đoạn thì dùng chức năng nào? a. Paragraph Spacing b. Line Spacing c. Character Spacing d. Spacing

c

20. Khi trích dẫn tài liệu sang word, để định dạng lại tiêu đề cho tài liệu số 5, anh chị nhấp vào vị trí nào trong hình 2 a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

d

20. Trong Word, để di chuyển co trỏ về cuối văn bản, nhấn phím _____. a. Down arrow b. End c. Ctrl+down arrow d. ctrl+end

d

21 Để liên kết giữa citation và bibliography trong Winword (hinh 2), anh chị chọn trong (hinh 1): a. Vùng 1 b. Vùng 2 c. Vùng 3 d. Vùng 4 b. 32 Trong Word, style của danh mục như hình bên dưới là gì? a. Heading b. Caption c. TOC d. Table of Figure

c

21. 38 Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) bệnh sốt xuất huyết (dengue) chúng ta thao tác như thế nào? a. Gõ từ khóa "dengue" vào ô Search ở trang chủ của Pubmed. b. Sử dụng công cụ Advanced Search c. Sử dụng công cụ MeSH Database d. Sử dụng công cụ Single Citation Matcher

c

21. Với Pubmed, để tìm các bài báo miễn phí nói về phương pháp điều trị bệnh động mạch vành (coronary artery disease), chúng ta thao tác như thế nào? a. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Title words của công cụ Single Citation Matcher. b. Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Search ở trang chủ của Pubmed, sau đó chọn Free full text. c. Sử dụng công cụ MeSH Database và công cụ lọc d. Sử dụng công cụ Advanced Search và công cụ lọc.

b

22. 39 MEDLINE là gì? a. Trang web tìm kiếm thông tin y khoa b. Cơ sở dữ liệu thư mục online của thư viện y khoa quốc gia Hoa Kỳ c. Tên một tạp chí về y khoa d. Là nơi cung cấp thông tin trích dẫn và đường dẫn download miễn phí các bài báo y sinh học của hầu hết các tạp chí trên thế giới.

d

22. 39 Quan sát hình bên dưới, hãy cho biết Powerpoint đang ở chế độ nào a. Normal b. Outline View c. Slide Master d. Slide Sorter

a

23. 40 Trong Powerpoint, chế độ Presenter View có thể hỗ trợ người thuyết trình công cụ gì trong slide đang trình chiếu? Thời gian còn lại: a. See all slides 0:16:58 b. See next slide c. See notes slide d. See timer slide

d

23. 40 Trong Word, style của danh mục như hình bên dưới là gì? a. Heading b. Caption c. TOC d. Table of Figure

b

24. 44 Trong Word, lưu một khối thông tin nhằm mục đích sử dụng lại cho nhiều lần sau mà không cần soạn thảo thì chọn: a. Insert -> Quick Parts -> Field b. Insert -> Quick Parts -> AutoText c. Insert -> Quick Parts -> Document d. Insert -> Quick Parts -> Building Blocks

d

24. 49 Trong EndNote, công cụ Search Panel cho phép tìm: a. Tài liệu online b. Tài liệu trong thư viện c. Kết nối cơ sở dữ liệu online d. Tài liệu trong thư viện và tài liệu online.

b

25. 49 Trong Endnote, cần xuất hiện field Language trên cửa sổ giao diện chúng ta vào: a. menu File b. menu Edit c. menu References d. menu Tools

b

25. Muốn đặt mật khẩu cho File PowerPoint, ta thực hiện trong a. File -> Options -> Security b. File -> Info -> Protect Presentation c. File -> Share -> Protect Presentation d.File -> Account -> Security

c

26. 10 Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản từ nguồn giữ đúng định dạng đang dùng thì chọn kiểu nào? a. Keep Source Formatting b. Merge Formatting c. Use Destination Themes d. Merge Text Only

c

26. 11. Muốn chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là 1. 5 lần, ta chỉnh trong a. Phần Indentation (Before text + Special + By) b. Phần Spacing (Before) c. Phần Spacing (Line Spacing) d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

d

27. Muốn chỉnh chừa phía trên dòng đầu tiên của mỗi đoạn một khoảng trống 1 cm, ta chỉnh trong a. Phần Indentation (Before text + Special + By) b. Phần Spacing (Before) c. Phần Spacing (After) d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

a

27. Với cách nhập tên tác giả tiếng Việt như thư viện trong hình 1, để trình bày tên tác giả như ở hình 2, khi sửa kiểu trích dẫn, ở mục Author Name, chúng ta chọn ? a. First Author : Smith Jane , Initials: Full Name b. First Author : Smith, Jane , Initials: Full Name c. First Author : Jane Smith , Initials: Full Name d. First Author : Jane Smith

a

28. 14 Tên tác giả đã được nhập trong thư viện EndNote như sau: Khi trích dẫn sang word, để định dạng tên tác giả như bên dưới: 1. Nguyễn Sào Trung, Bệnh học Tạng và Hệ thống. 2003: Nhà xuất bản Y học Tp. Hồ Chí Minh Chúng ta chỉnh sửa kiểu trích dẫn với phần Author Name được quy định: a. First Author: Smith Jane, Initials: Full Name b. First Author: Jane Smith, Initials: Full Name c. First Author: Smith Jane, Initials: AB d. First Author: Jane Smith, Initials: AB

a

29. 6 Trong Powerpoint, chế độ Presenter View có thể hỗ trợ người thuyết công cụ gì trong slide đang trình chiếu? a. See all slides b. See next slide c. See notes slide d. See timer slide

d

3. 46 Quan sát hình bên dưới và chọn phát biểu đúng: a. Header của section 4 khác với header của section 3. b. Footer của section 4 giống với footer của section 3. c. Con trỏ chuột đang ở đầu trang 5. d. Con trỏ chuột đang ở footer của trang 4.

b

3. Trong Powerpoint, để sao chép nội dung của presentation khác (hoặc trình soạn thảo khác) vào presentation đang thiết kế nhưng vẫn giữ theme của presentation đó hoặc định dạng của trình soạn đó thì ta chọn chức năng nào sau đây? a. Use Destination Theme b. Keep Source Formatting c. Picture d. Keep Text Only

d

30. 19 Trong Powerpoint, khi nào cần sử dụng chức năng slide master? a. Định dạng Footer cho toàn bộ slide b. Định dạng Slide Number cho toàn bộ slide c. Định dạng Date & Time cho toàn bộ slide d. Định dạng Bullet & Numbering cho toàn bộ slide

b

31. 21 Cần tìm các bài báo miễn về bệnh đái tháo đường, chúng ta năng nào của Pubmed? a. MESH b. Simple Search c. Advanced Search d. Single Citation Matcher

a

32. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần thì chọn a. Double click vào nút Format Painter b. Single click vào nút Format Painter c. Double click vào nút Format Paint d. Single click vào nút Format Paint

d

33. 40 Trong EndNote, công cụ Search Panel cho phép tìm: a. Tài liệu online b. Tài liệu trong thư viện c. Kết nối cơ sở dữ liệu online d. Tài liệu trong thư viện và tài liệu online.

b

34. 46 Với Pubmed, để đưa thông tin trích dẫn của một bài báo đã chọn vào EndNote nhanh nhất, sau khi nhấp chọn Send to (xem hình), chúng ta chọn lệnh nào? a. Collections b. Citation manager c. My Bibliography d. Order

c

35. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản từ nguồn giữ đúng định dạng đang dùng thì chọn kiểu nào? a. Keep Source Formating b. Merge Formating c. Keep Text Only d. Merge Text Only

c

36. 48 Quan sát hình bên dưới và cho biết khoảng cách đoạn của các đoạn là gì? a. 1.5 lines b. Single c. 6 pt d. Exactly

c

37. 10 Trong Word, để giãn khoảng cách giữa hai dòng thì dùng chức năng nào? a. Line Spacing -> Before, After b. Line Spacing -> Left, Right c. Line Spacing -> Exactly, 14pt d. Line Spacing -> Single

a

38. Muốn file trình chiếu có thể trình chiếu tự động, ta cần thực hiện a. Đặt hiệu ứng Transition cho tất cả slide, chọn khoảng thời gian After > 0 trong mục Slide, đánh dấu chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show b. Đặt hiệu ứng Transition cho tất cả slide, chọn khoảng thời gian After > 0 trong mục Slide, bỏ chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show c. Đặt hiệu ứng Animation cho tất cả slide, đánh dấu chọn của mục Use Timings trong tab Slide Show d. Trong tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show ...

c

39. 16 Quan sát hình bên dưới, bạn hãy cho biết khung đang được canh lề theo kiểu nào? a. Whole Document b. Section 1 c. Measure from Text d. Edge of Page

c

4. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản từ nguồn khác vào mà vẫn giữ đúng định dạng đang dùng thì chọn kiểu nào? a. Keep Source Formating b.Merge Formating c. Keep Text Only d. Merge Text Only

a

4. Trong giao diện EndNote, để hiển thị Group Panels, chúng ta thao tác như thế nào a. Layout -> Left b. View -> Group Panels c. Groups -> Group Panels d. Window -> Group Panels

c

40. 20 Nhìn từ phía thiết kế trên Word, chúng ta nên chia cấu trúc tổng quát của bài báo cáo luận văn thành bao nhiêu section? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

d

41. Quan sát hình bên dưới, bạn hãy chọn phát biểu đúng: a. Header của section 4 giống với header của section 3. b. Phụ chú của bức ảnh thuộc chương 4. c. Con trỏ chuột đang ở đầu trang 4. d. Con trỏ chuột đang ở header của trang 4.

c

42. Muốn chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là 1. 5 lần, ta chỉnh trong a. Phần Indentation (Before text + Special + By) b. Phần Spacing (Before) c. Phần Spacing (Line Spacing) d. Phần Spacing (Line Spacing + At)

a

43. 47 Với Pubmed, muốn tìm các bài báo của tạp chí Meta gene, chúng ta sử dụng công cụ nào? a. Advanced Search b. MeSH Database c. Clinical Queries d. E-Utilities(API)

d

44. 21 Trong MS Word 365, để đổi đơn vị (inch, centimeter, ...), ta mở File,Options, rồi chọn: a. General b. Display c. Proofing d. Advanced

a

45 Quan sát hình bên dưới, hãy chọn phát biểu sai: a. Bạn đang nhìn thấy heading số 4. b. Bạn đang nhìn thấy hình số 4. c. Bạn đang nhìn thấy section số 4. d. Bạn đang nhìn thấy trang số 4.

c

5. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa hai dòng thì dùng chức năng nào? a. Line Spacing -> Before, After b. Line Spacing -> Left, Right c. Line Spacing -> Exactly, 14pt d. Line Spacing -> Single

d

5. Trong Word, để phóng to trang giấy thì dùng chức năng nào? a. Ctrl+] b. Ctrl+[ c. Ctrl+lăn chuột xuống d. Ctrl+lăn chuột lên

d

6. 10 Quan sát hình bên dưới, chọn phát biểu đúng: a.Hiệu ứng số 1 thực thi trước sau đó trình tự các hiệu tự động thực thi. b.Tiêu đề không có hiệu ứng. c. Các hiệu ứng tự động thực thi tuần tự từ 0 đến 6 d.Các hiệu ứng được áp dụng cho tất cả các slide

b

6. Khi soạn thảo trong Powerpoint, để chụp màn hình thì dùng lệnh nào trên bàn phím? a. PrintScreen b. Alt + PrintScreen c. Ctrl + PrintScreen d. Shift + PrintScreen

a

7. 26 Quan sát hình bên dưới, hãy cho biết Powerpoint đang ở chế độ soạn thảo a. Normal b. Outline View c. Slide Master d. Slide Sorter 8. 30 Trong Powerpoint, cần tạo sơ đồ (hình 1) anh chị ưu tiên chọn trong (hình 2) a. Basic Venn b. Radial Venn c. Linear Venn d. Interconnected Rings

d

7. Với Google, cần tìm và download hình ảnh có kích thước lớn hơn 800 x 600, chúng ta sử dụng công cụ nào? a. Tools b. SafeSearch c. Search setting d. Advanced search

d

8. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa hai đoạn thì dùng chức năng nào? a. Paragraph Spacing b. Line Spacing c. Character Spacing d. Spacing

b

9. 40 Với cách nhập tên tác giả tiếng Việt như thư viện trong hình 1, để trình bày tên tác giả như ở hình 2, khi sửa kiểu trích dẫn, ở mục Author Name a. First Author : Smith Jane , Initials: Full Name b. First Author : Smith, Jane , Initials: Full Name c. First Author : Jane Smith , Initials: Full Name d. First Author : Jane Smith 10. 48 Slide trên hình, đang được cài đặt ở chế độ nào trong a. Hide Slide b. Rehearse Timings c. Record Slide Show d. Custom Slide Show

b

9. Trong Word, lưu một khối thông tin nhằm mục đích sử dụng lại cho nhiều lần sau mà không cần soạn thảo thì chọn: a. Insert -> Quick Parts -> Field b. Insert -> Quick Parts -> AutoText c. Insert -> Quick Parts -> Document d. Insert -> Quick Parts -> Building Blocks

c

Trong bảng số liệu như hình bên dưới, khi muốn thêm một cột đứng sau cột màu da đen (Black), chúng ta sẽ chọn chức năng nào trong Powerpoint: a. Insert Above b. Insert Below c. Insert Left d. Insert Right

d

12. 50 Hiệu ứng hoạt họa cho đối tượng được trình bày trên một slide có bao nhiêu dạng a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


संबंधित स्टडी सेट्स

MCI Electronic Mathematics 2018-08

View Set

Combo with "PSYC 1101 Review for Chapter 12" and 17 others

View Set

Cognative Psychology 3330 Byrne Clemson Final Exam (Chp 10, 12)

View Set