Từ vựng Tango N1 -Tổng hợp (1)

अब Quizwiz के साथ अपने होमवर्क और परीक्षाओं को एस करें!

Dám (anh ta dám bảo tôi rằng...)

あえて

nằm sấp và ngửa mặt lên

あお向け

Bầm tím, vết thâm (tôi đụng phải cái bàn nên bàn chân có vết thâm)

あざ

bàng hoàng, chết lặng (bàng hoàng trước tin dữ)

あぜんと

vội vã, cuống cuồng (đột nhiên bạn bè đến chơi nhà làm tôi cuống cuồng cả lên)

あたふた

một cách dễ dàng, trơn tru, không gặp rắc rối (tôi không nghĩ rằng bố mẹ sẽ dễ dàng cho phép tôira sống 1 mình)

あっさり

can thiệp, sắp xếp (tôi đã hỏi nhà cung cấp sắp xếp việc làm)

あっせん(suru)

Sau đó, lát sau (nếu bây giờ k giảm cân thì sau này sẽ hối hận)

あとあと

không nhất thiết (tương lai của công ty này không nhất thiét là xấu)

あながら。。。ない

trái ngược nhau; đảo lộn; lộn ngược; đối diện (tôi đã viết nhầm câu trả lời vào mặt đối diện của tờ đáp án)

あべこべな

trạng thái nào đó tiếp tục kéo dài

ある状態が長く続く

Mọi thứ đều tốt đẹp

いいことずくめ

Thật vậy, quả thật, đúng là

いかにも

khôngbiết như thế nào .. Nhưng (cty khác tôi không biếtthế nào nhưng việc kinh doanh của cty chúng tôi đang ổn định) izashirazu

いざ知らず

chạm vào, mân mê (cô bé thường mân mê mái tóc)

いじる

bằng với いつか một lúc nào đó, 1 ngày nào đó ; cuối cùng (một ngay nào đó tôi muốn trở thành bácsĩ)

いずれ

vô ích, vô dụng (thời gian trôi qua một cách vô ích)

いたずらに

Lo lắng, quan tâm (thằng bé rất quan tâm đến ông bà)

いたわる

không bằng lòng, miễn cưỡng (nếu làm việc trong miễn cưỡng thì nên từ bỏ)

いやいや

Mối quan hệ khác nhau

いろいろな関係

theo, dựa theo, according to (dựa theo tác giả nổi tiếng, ý tưởng dần dần hiện ra)

いわく

Nói dối, nhìn như là một lời nói dối, Ngoài việc nói dối còn mang cả thái độ giả tạo

うそくさい.嘘くさい

đầy gian dối, gian dối

うそまみれ

trong, bên trong, ở giữa (ngược với よそ)

うち

lờ mờ, mỏng, mơ hồ (bà tôi có vẻ nhớ lờ mờ về thời thơ ấu)

うっすら

nằm sấp, úp mặt xuống (hãy nằm sấp xuống và ngủ trên cái giường kia)

うつぶせ

bệnh Trầm cảm, suy nhược thân kinh utsubyou

うつ病

cóvẻ, dường như Vui mừng hạnh phúc

うれしげ

rất nhiều; nhiều; lắm; nhiều lắm; (làm việc cật lực; ăn nhiều nếu con thích)

うんと

phần lớn, đa phần (phần lớn các thư viện đóng cửa vào ngày thứ 2/ kết quả bầu cử có vẻ phần lớn như mong đợi)

おおかた

phần lớn, đại khái (tỉ lệ việc làm có thể nói đại khái là đã phục hồi)

おおむね

Khoảng chừng, xấp xỉ, ước chừng (tôi sống ở đây ước chừng 10 năm)

おおよそ

nịnh nọt, tâng bốc, khen (đảm nhận công việc khó khăn, tôi đc tiền bối tâng bốc)

おだてる

phiền phức, mệt nhọc, khó chịu (tôi mệt đến nỗi ngay cả việc đun nước cũng khó chịu)

おっくうな

nài nỉ, xin xỏ, yêu cầu nhiều lần

おねだりする

Cách nói về mẹ đẻ, cách gọi dân giã (nam giới dùng)

おふくろ

Món ăn mà mẹ nấu

おふくろの味

chầm chậm, từ từ (anh ấy chầm chậm giơ tay phải lên)

おもむろに

cách nói về cha, cách gọi dân giã (nam giới dùng)

おやじ

sao nhãng, lãng quên (vì bận làm thêm nên sao nhãng việc học tập)

おろそかな

Xin chịu thua, xin giơ hai tay đầu hàng; bó tay, bỏ cuộc oteage (khác biệt đến thế này thì xin bỏ cuộc)

お手上げ

làm ơn đừng quá chú ý đến tôi!; đừng bận tâm; đừng lo cho tôi okamainaku

お構いなく

Yêu thích, sự yêu thích okiniiri

お気に入り

Tiền

お金

đánh lên; khuấy; khoắng; ngoáy (thỉnh thoảng phải khuấy lên thì sẽ k bị cháy) kakimawasu

かき回す

(vật, điều) Không thể thay thế, vô giá (cô ấy là điều vô giá đối với tôi)

かけがえのない

đánh cược, cá độ (anh ấy đánh cược mạng sống vào trận đấu)

かける

sự tăng thêm, tăng lên (hay dùng với nghĩa k tốt)

かさむ

Cồng kềnh, take up space (giường gỗ là thứ cồng kềnh tốn không gian) kasabaru

かさ張る.嵩張る.かさばる

Trở thành sự thật, hiện thực hóa (mong ước của tôi đã trở thành sự thật)

かなう

bao che, bảo vệ (bảo vệ bạn bè)

かばう

Phát ban, bị dị ứng, nổi mẩn (toi bị côn trùng cắn nên tay bị dị ứng)

かぶれる

Nhai, cắn đứt (miếng thịt bò dai quá mãi mà không nhai được)

かみきる

khoảng, about (tôi sống ở nhà này khoảng 10 năm rồi)

かれこれ

đột nhiên, tự nhiên (tự nhiên tôi có động lực sau khi đạt điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra), all of a sudden

がぜん

Thất vọng, chán nản (không giống với tưởng tượng nen tôi rất thất vọng)

がっかり

hụt hẫng, chán nản, thất vọng (không đỗ đại học nên tôi rất thật vọng)

がっくり

cứng rắn, chắc chắn (em trai tôi tuy khôg cao nhưng rất cứng rắn)

がっしり

giống như がっしり có nghĩa là chắc nịch, rắn rỏi (tôi muốn xây 1 ngôi nhà chắc chắn chống lại thiên tai)

がっちり[と]する

ăn uống hùng hục; ăn uống ừng ực; ừng ực; nuốt ừng ực

がぶがぶ

thay đổi hoàn toàn (cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn)

がらっと

thay đổi hoàn toàn (cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn)

がらりと

đau đầu, đau bên trong (đầu tôi bị đau từ sáng)

がんがん

tiếng cót két, kêu loảng xoảng, tiếng cọ vào nhau

きしみ

tiếng cót két, kêu loảng xoảng, tiếng cọ vào nhau

きしむ

(thời gian) sắp tới đây (có sự kiện ở thành phố vào chủ nhật sắp tới đây) kitaru

きたる.来たる

Chính xác, hoàn hảo

きっかり

Chính xác, vừa vặn

きっちり

Một lần và mãi mãi, dứt khoát; thẳng thừng

きっぱり

hay e ngại, xấu hổ

きまり(が)悪い

(hành động) lúng túng vụng về; (mối quan hệ trở nên) chua chát, gượng gạo, căng thẳng

ぎくしゃくする

chật ních, nhồi chặt (tàu điện giờ cao điểm thì chật ních)

ぎゅうぎゅう

Đi qua (đi qua cánh cổng trường đại học)

くぐる

Xổ số kujibiki

くじ引き

có máu buồn; buồn (khi bị cù, bị thọc lét)

くすぐったい

Cù lét, (dù có bị cù dưới nách thì tôi vẫn k buồn cười)

くすぐる

Mệt mỏi, kiệt sức (mới chỉ đi bộ một chút đã cảm thấy mệt mỏi)

くたびれる

Thư giãn relax(từ từ thư giãn ở sofa trong phòng khách)

くつろぎ

Thư giãn relax(từ từ thư giãn ở sofa trong phòng khách)

くつろぐ

dài dòng, chán ngắt, lặp đi lặp lại (trưởng ban thuyết giải từng cái dài dòng thật là mệt)

くどい

Bọc lại

くるむ

Lúc nào cũng (lúc nào cũng mong đc làm việc với bạn)

くれぐれも.呉れ呉れも

1. Lần mần , lề mề tiêu tốn thời gian( 君があそこで愚図愚図していなかったらいまのバスに乗れたのに) / 2. Lầm bầm làu bàu nói điều bất mãn ( いつまでもグズグス言うな) / 3. Thời tiết u ám ( 梅雨時 は愚図愚図した天気)

ぐずぐず[と]する

mệt rã rời, rũ rượi (tôi nằm mệt rã rời trên ghế sofa)

ぐったり

Keo kiệt

けちくさい.けち臭い

gièm pha; chê bai; bôi xấu; bôi nhọ

けなす

suy sụp, mất nhuệ khí , gầy đi, sụt cân (bệnh tiêu chảy vẫn đang tiếp diễn, tôi đang gầy đi vì nó)

げっそり

sáng chói, rực rỡ (đêm khuya chỉ ó quanh cửa hàng tiện lợi là đèn sáng rực rỡ)

こうこうと

làm trầm trọng hơn, phức tạp lên (bệnh cảm lạnh trở nên trầm trọng hơn nên tôi đã nhập viên)

こじらせる

Trở nên phức tạp, chuyển biến xấu (mối quan hệ trở nên phức tạp)

こじれる

ngố, lố lăng, lố bịch (hành đọng của anh tay thật lố bịch làm tôi buồn cười)

こっけいな

Tục ngữ (tục ngữ thường chứa những thông điệp về giáo dục)

ことわざ

nhào nặn, đấm bóp tầm quất (nhào nặn bột)

こねる

làu bàu, cằn nhằn phàn nàn; làm tràn, làm đổ (nước)

こぼす

tràn ra, bộc lộ ra komiageru (sau khi đọc xong cuốn sách này, sự cảm động của tôi đã bộc lộ ra)

こみ上げる

Hãy nhớ cả cái này nữa!

これも覚えよう!

Hãy nhớ cả cái này!

これも覚えよう!

Học cái này quá!

これも覚えよう!

Rất, cực độ; ừng ực (uống nước ừng ực)

ごくごく

Chà (chà rửa nền bồn tắm ごしごし磨く)

ごしごし

tất cả mọi đồ ăn đều tuyệt ngon

ごちそうずくめ

nịnh nọt, tâng bốc, xu nịnh

ごまをする

Đầy rác, toàn là rác

ごみだらけ

minh mẫn, linh hoạt be clear (sau khi ngủ ngon thì đầu óc trở nên minh mẫn); sáng rõ, trong trẻo (tôi muốn 1 cái áo sơ mi màu xanh dương trong trẻo)

さえる

xoa bóp, nặn, chà xát (tôi cảm thấy dễ chịu khi được xoa bóp vào chỗ đau)

さする

chắc chắn phải; hiển nhiên; không có gì để nghi ngờ, phải

さぞ

như là, như thể là (em tôi thường nói về điều mà cô ấy không biết như thể là biết rõ lắm)

さも

nạo vét (nạo vét sạch bùn trong hồ), bắt cóc (bắt cốc trẻ em)

さらう

thậm tệ, kinh khủng, nghiêm khắc (phạm luật nên bị bố mẹ mắng thậm tệ)

さんざん(な)

Ầm ĩ; xôn xa

ざわめく

tập tục, truyền thống, quy định (bà tôi đến bây giờ vẫn giữ gìn tập tục của địa phương)

しきたり

thất bại, lỗi lầm (sau khi thất bại, uống rượu vào tôi đã cảm thấy tức giận)

しくじる

Cử chỉ

しぐさ

sự nhìn chăm chăm (trên tàu điện nhiều người nhìn chăm chăm vào điện thoại)

しげしげ

êm ái, dịu dàng, ẩm ướt (da trở nên ẩm khi sử dụng mĩ phẩm tốt)

しっとり

héo, nhăn nheo (rau này hơi héo)

しなびる

áo đảo, vượt trội (tác phẩm mới có doanh thu vượt trội so với tác phẩm trước)(áp đảo nhiệt độ mùa hè bằng điều hòa)

しのぐ

Bất đắc dĩ, miễn cưỡng (anh ta làm việc 1 cách miễn cưỡng)

しぶしぶ

bướng bỉnh, ngoan cường (anh ta ngoan cường chiến đấu đến cùng)

しぶとい

cóng, buốt (mỗi khi ăn đồ lạnh là răng tôi lại tê buốt)

しみる

cứ nói mãi

しゃべりっぱなし

chỉ là it's only, sau cùng, rốt cuộc after all (tôi cảm động không thể ngừng khóc nhưng rốt cuộc nó là hư cấu)

しょせん

Mềm , dẻo , nhũn (rau đã luộc trở nên mềm)

しんなり

trò oẳn tù tì gu (búa) choki (kéo) pa (giấy)

じゃんけんする

từ từ , dần dần, từng chút một(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)

じわじわ

từ từ , dần dần(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)

じわっと

từ từ , dần dần(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)

じわり

chứng phát ban, nổi mẩn (sau khi ăn trứng thì toàn thân tôi nổi mẩn)

じんましん

ngay lập tức k một chút chậm trễ

すかさず

múc, vét, vớt (dùng thìa múc), cứu tính mạng

すくう

vô cùng, cực kì (ba tôi 90 tuổi nhưng rất khỏe, không bị cảm lạnh)

すこぶる

húp (canh, mì)

すする

ít ỏi bèo bọt, lượng rất ít (Nước mắt chim sẻ)

すずめの涙.雀の涙

hờn dỗi (không được bố mẹ cho phép liền hờn dỗi)

すねる

ngủ ngon lành (thườn dùng cho trẻ con)

すやすや

dễ dàng, trơn tru trôi chảy, easily (bây giờ tôi có thể đọc được những câu rất khó một cách dễ dàng)

すらすら

mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)

すらっと

mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)

すらりと

Vượt qua nhau, Đi ngược hướng, đi đối diện nhau

すれ違い

một cách dễ dàng, trơn tru, không gặp rắc rối (tôi không nghĩ rằng bố mẹ sẽ dễ dàng cho phép tôira sống 1 mình)

すんなり

Nhói, nhúc nhối, đau nhức (tôi bị sâu răng đau nhức nên đã uống thuốc)

ずきずき

nài nỉ, xin xỏ, yêu cầu nhiều lần

せがむ

ngoảnh mặt đi, bỏ đi, turn away (cô ấy tức giận và bỏ đi)

そっぽを向く

ngay từ ban đầu, gốc rễ (nguyên nhân gốc rễ của vấn đề này là)

そもそも

thất lễ, không lịch sự (bạn k nên sử dụng những từ ngữ không đc lịch sự trong công việc)

ぞんざいな

only, chỉ (khi mượn tiền của bạn, chỉ 100 đồng cũng phải trả lại)

たかが

mạnh mẽ, săn chắc, đầy sức sống (là cơ thể săn chắc bằng việc luyện tập mỗi ngày)

たくましい

thú vui tao nhã, có Yêu thích, có hứng thú với 1 việc j đó (tôi từng quan tâm 1 chút đến trà đạo trước đây; tôi chỉ thích một chút chứ không đặc biệt thích rượu)

たしなみ

thú vui tao nhã, có Yêu thích, có hứng thú với 1 việc j đó (tôi từng quan tâm 1 chút đến trà đạo trước đây; tôi chỉ thích một chút chứ không đặc biệt thích rượu)

たしなむ

Đến tadoritsuku (gặp ùn tắc giao thông nên tôi đến trễ hơn 2 tiếng so với mọi khi)

たどり着く

Theo dõi, theo sau, follow tadoru

たどる

ngang hàng (địa vị xã hội), ngang tuổi

ため

nói chuyện ngang hàng tameguchi (tôi không thể tin đc bạn lại có thể nói chuyện ngang hàng với tiền bối)

ため口

lơi lỏng, xệ xuống (gần đây vùng bụng tôi bắt đầu chảy xệ xuống)(sợi dây buộc cái túi đã lỏng ra)

たるみ

lơi lỏng, xệ xuống (gần đây vùng bụng tôi bắt đầu chảy xệ xuống)(sợi dây buộc cái túi đã lỏng ra)

たるむ

bê trễ; sao nhãng; bơ phờ; thẫn thờ; uể oải; chậm chạp

だらける

1. Lười biếng chậm chạp 2. Thoai thoải (con đường con dốc) 3. Chất lỏng chảy tong tong

だらだら

nhìn một lần, thoáng qua

ちょっと見

làm vương vãi, bày bừa rồi để nguyên như vậy

ちらかしっぱなし

tiếp theo là (việc tuyển dụng đã đc quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi)

ついては

tiếp theo là (việc tuyển dụng đã đc quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi)

つきましては

leaving something on , để lại cái gì đó

つけっぱなし

sự chặt chẽ, gắn kết, logic (vè mặt nội dung) (câu truyện này có sự không lo gic ở khắp nơi)

つじつま

đâm, chọc vào (không nên dùng đũa chọc vào đồ ăn; chọc vào khuyết điểm của người khác thật k tốt)

つつく

Chính tả, sự đánh vần (vì sai chính tả nên chỉ đc 5 điểm)

つづり

sự Kết nối

つながり

Kết nối, liên hệ, buộc vào connect

つながる

véo, cấu (khi bị cấu tôi cũng k cảm thấy đau)

つねる

bóp, nắm chặt (dùng ngón tay: bóp chặt mũi vì thối); gắp, bốc (ăn dùng đũa hoặc ngón tay)

つまむ

mịn màng, bóng loáng (em gái tôi tự hào về làn da mịn màng)

つやつや

Nhanh chóng; nhanh nhẩu; tháo vát; thạo việc (tôi nhanh nhảu làm xong việc nhà trong buổi sáng)

てきぱき[と]する

Càng nhiều càng tốt dekirukagiri

できる限り

khiển trách, trút tội (tôi bị cấp trên khiển trách vì thái độ lơ đang)

とがめる

Gai, cái gai

とげ

đây đó, khắp mọi nơi (có những câu hỏi mà tôi đã không chắc chắn cho câu trả lời ở chỗ nào đó)

ところどころ

đặc biệt là (tôi thích thịt, đặc biệt là thịt bò)

とりわけ

Tan chảy ra (tăng nhiệt độ đến khi pho mát tan chảy ra)

とろける

1. Ngoài sức tưởng tượng. 2. Lố bịch, vớ vẩn, nhảm nhí.3. Không có gì đâu (Dùng khi người ta xin lỗi mình) (nhìn vào điện thọi của người khác thì thật là lố bịch)

とんでもない

Dù bằng cách nào, bằng cách này hay cáchkhác

どっちにしても

coi thường, khinh miệt, xem nhẹ, lờ đi (tôi đã xem nhẹ lời nói của bố mẹ)

ないがしろにする

bỏ bê, sao nhãng, không quan tâm

なおざり

khiển trách, trách móc, rầy la

なじる

an ủi, khuyên giải, dỗ dành, làm dịu, calm down

なだめる

Sự bắt đầu của tình yêu, việc mới quen nhau (2 người đó băt đầu tình yêu khi cùng làm baito)

なれそめ

thấm ra; rỉ ra; rò rỉ (vết thương chảy máu, rỉ máu

にじむ

1. chủ đề, câu chuyện, nội dung (câu chuyện của anh ta chén phèo); nguyên liệu, miếng thịt để trên cơm sushi (quán sushi này nguyên liệu rất ngon)

ねた

kì kèo, nài nỉ xin xỏ (em tôi thường nài nỉ bố tôi đồ chơi)

ねだる

Sau đó, lát sau (nếu bây giờ k giảm cân thì sau này sẽ hối hận)

のちのち

Bình dị, yên bình; thời tiết k nóng cũng k lạnh (tôi được dạy trong môi trường yên bình ở trường học; hôm nay là một ngày yên bình)

のどかな

nói lời âu yếm

のろけ

nói lời âu yếm nịnh đầm, khen ngợi

のろける

tiến triển thuận lợi (công việc k tiến triển tốt như dự định)

はかどる

rõ ràng, rành rọt (toi đã có thể trả lời những câu hỏi khó một cách rành rọt)

はきはき

Hói, rụng tóc

はげる

cảm thấy nôn nao, khó chịu

むかつく

buồn nôn khó chịu (ăn nhiều đồ dầu mỡ nên dạ dày cảm thấy khó chịu); cảm giác khó chịu stress trong côngviệc (chỉ nhìn vào mặt anh ta thôi tôi đã thấy khó chịu)

むかむか

Sưng, chai (chân bị sưng, chai)

むくみ

bị sưng, bị chai (chân tôi trở nên dễ bị sưng)

むくむ

trở nên tức giận; sưng sỉa mặt mày

むくれる

nhỏ (cỏ), kéo giật lột (vỏ bắp ngô)

むしる

nghẹt thở, nghẹn thở (khói thuôc lá làm tôi nghẹt thở)

むせる

thiếu suy xét, thiếu thận trọng (thật là nguy hiểm khi kết bạn 1 cách thiếu thận trong trên mạng xã hội)

むやみな

lật lên, bóc (lật trang sách, bóc tờ lịch) (sáng dậy cái là ngay lập tức bóc tờ lịch)

めくる

rõ ràng, rõ rệt, đáng kể (những ngày qua, trí nhớ của toi đã giảm đi rõ rệt)

めっきり

Mọi thứ đc lấp đầy hạnh phúc, hạnh phúc ngập tràn

めでたいことずくめ

mông lung, không rõ ràng (thi thoảng, ý thức trở nên mơ hồ)

もうろうと

đem đến, mang đến (thành công của công nghiệp địa phương đã mang lại hạnh phúc cho người dân)

もたらす

quan niệm, lý tưởng (vì lưu lượng giao thông ở quanh đây ít nên rất lý tưởng cho việc đi bộ)

もってこい

lố bịch, không thể chấp nhận được (việc nhìn vào điện thoại của người khác thật là lố bịch)

もってのほか

hầu hêt, chủ yếu, thường xuyên usually (tôi thường chơi tenis vao ngày trời đẹp)

もっぱら

having strange tastes, kì lạ, lập dị, monozuki (dù mọi người bảo anh ta lập dị tôi cũng vẫn thích anh ấy)

もの好きな

xoa bóp (do vai cứngnên tôi đc em trai xoa bóp cho)

もむ

Rắc rối, sự va chạm cãi cọ tranh chấp giưa nhiều người momegoto

もめ事.揉め事

giòn, mỏng manh, dễ vỡ (không đủ canxi nên xương bị giòn)

もろい

Dễ dàng, nhẹ nhàng (nâng vật nặng một cách dễ dàng)

やすやす

tình cờ (không cố ý) (sau khi uống rượu anh ta trở nên ồn ào)

やたら

rất rất nhiều, mong muốn rất mạnh mẽ (mong muốn làm việc của tôi là rất mạnh mẽ nhưng...)

やまやま(な)

sự quản lý, sự sắp xếp cho đủ; sự chi li tính toán; sự co kéo cho đủ yarikuri

やり繰り

Hoàn thành, xong xuôi yaritogeru (sau khi dự án này hoàn thành tôi dự định sẽ nghỉ việc)

やり遂げる

Biến dạng, cong vênh (đồ vật, tính cách...)

ゆがみ

Bóp méo, cong vênh, biến dạng (sao thế nhỉ, mọi thứ nhìn như bị méo mó; tính cách lệch lạc của anh ta thật kinh khủng)

ゆがむ

sự còn đủ (tôi muốn tìm 1 người mà tâm trí họ còn đủ mở rộng)

ゆとり

chuyển đến, gửi đến, cử đến (hãy cử ai đó đến đây)

よこす

chỗ khác, nơi khác (so với những nơi khác thì nơi này vẫn còn cảnh quan tự nhiên)

よそ

Nhìn đi chỗ khác. Nhìn tránh đi yosomi (vưa lái xe vừa nhìn ra chỗ khác thì rất nguy hiểm)

よそ見

Hồi sinh, làm sống lại (thị trấn này đã hồi sinh lại cảnh quan thành phố cũ nên khahs thăm quan đã tăng lên)

よみがえる

hoàn toàn không..., không bao giờ... (không thể tưởng tượng đc rằng cô ấy sẽ trở thành vợ tôi)

よもや。。。ない

fluent, lưu loát; trôi chảy

りゅうちょうな

nhận rõ, nhận thức (người Nhật nhận thức rõ bản thân mình và họ sử dụng kính ngữ)

わきまえる

Nhìn ra bên cạnh (lơ đễnh không tập trung)

わき見.脇見

Bẫy (nhân vậy chính đã không để ý đến cái bẫy khủng khiếp)

わな

tóm lược, outline (kiểm tra tóm lược về công ty trên mạng)

アウトライン

Quấy rối học tập

アカハラ

upload, update (アップデートhoặc là アップロード)

アップ

chứng dị ứng (có thể do di truyền) (tôi bị chứng di ứng làm đau đầu từ nhỏ)

アトピー

Tư vấn, lời khuyên; lời hướng dẫn

アドバイス

Dịch vụ hậu mãi after-sales service, chăm sóc khách hàng sau khi khách mua hàng

アフターケア

Dịch vụ hậu mãi after-sales service, chăm sóc khách hàng sau khi khách mua hàng

アフターサービス

Nghiện rượu chuudoku

アルコール中毒

Bệnh Alzheimer, đãng trí, sa sút trí tuệ

アルツハイマー

táo bạo, ảnh hưởng, tác động impact (em gái tôi thích những bộ trang phục táo bạo)

インパクト

Cơ sở hạ tầng (cơ sở hạ tầng hầu hết đã đc hoàn thiện ở các thành phố)

インフラ

vòng eo, eo

ウエスト

essay, Tiểu luận, bài luận (bài luận của cô ấy nổi tiếng)

エッセイ

essay, Tiểu luận,

エッセイスト

Ưu tú, tốt nhất (anh ấy đc tuyển dụng như là nhân viên ưu tú gánh vác tương lai của công ty)

エリート

Sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội

エリート意識

Nhân viên ưu tú

エリート社員

Giải trí, trò giải trí

エンターテインメント

đề nghị, offer, (tôi đề nghị người thiết kế nổi tiếng làm việc)

オファー

Bình thường, bình dân, đơn giản , ngược với フォーマル

カジュアル

Giáo trình, curriculum

カリキュラム

đơn chẩn bệnh và cho thuốc; sổ khám bệnh (tình trạng bệnh được viết chi tiết trong sổ khám bệnh)

カルテ

Gian lận gian trá quay cóp

カンニング

Băng keo vải, packing tape (tôi đóng gói thùng các tông bằng băng keo vải)

ガムテープ

băng gạc gauze (bảo vệ miệng vết thương bằng băng gạc)

ガーゼ

Làm vườn

ガーデニング

catch, nắm lấy, bắt lấy, nắm bắt (nắm bắt thông tin; tôi bắt lấy quả bóng bay cao 1 cách hoàn hảo)

キャッチ

nghề nghiệp (cô ấy đã chuyển sang làm việc trong công ty lớn với ngành nghề không có chỗ chê)

キャリア

Chiến dịch

キャンペーン

Từ bỏ, bỏ cuộc give up

ギブアップ

cát xê; tiền trả cho diễn viên; tiền thù lao guarantee

ギャラ

sai lầm do bất cẩn, sai lầm do tắc trắc careless mistake

ケアレスミス

case, ví dụ, trường hợp' (đây là trường hợp đặc biệt)

ケース

Khách, vị khách guest (

ゲスト

get, nhận lấy (tôi nhận lấy chiếc túi đã mong muốn bấy lâu nay)

ゲット

mối quan hệ, con ông cháu cha (sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi) connection

コネ

mối quan hệ, con ông cháu cha (sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi) connection

コネクション

Cộng đồng (tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương)

コミュニティー

tự ti, mặc cảm (tôi muốn xóa bỏ mặc cảm về phong cách của mình)

コンプレックス

vào gôn, đi đến đích (yêu nhau 5 năm cuối cùng họ đã đi đến đích)

ゴールインする

Giờ vàng, thời gian nhiều khán thính giả theo dõi chương trình tivi, đài

ゴールデンタイム

Kinh doanh phụ, nghề tay trái (tôi làm thêm nghề tay trái ở công ty này)

サイドビジネス

Thuận tay trái

サウスポー

Xem bóng đá kansen

サッカー観戦

Khu dịch vụ, khu vực phục vụ (khu vực dịch vụ này cơ sở vật chất đầy đủ)

サービスエリア

Sang trọng, lịch sự

シック

Kịch bản scenario (dù nói gì nữa thì kịch bản của bộ phim rất hay)

シナリオ

Sốc

ショック

seal, có thể là những hình sticker ngộ nghĩnh hoặc logo thương hiệu, nhãn mác mà có lớp dính phía sau, lột ra để dán lên bề mặt sản phẩm

シール

Ghen tị, jealousy

ジェラシー

Văn phòng phẩm stationery

ステーショナリー

Căng, kéo giãn stretch (tôi nằm dài trên bàn và duỗi dài chân tay)

ストレッチ

Bài tập thể dục kéo giãn taisou

ストレッチ体操

đồ gia vị, hương liệu

スパイス

Chính tả, sự đánh vần (vì sai chính tả nên chỉ đc 5 điểm)

スペル

Điện thoại thông minh

スマホ

mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)

スリムな

số đo 3 vòng (số đo 3 vòng của tôi hầu nhưng đổi so với 5 năm trước)

スリーサイズ

Bảo mật, sự an toàn; bảo an

セキュリティ

Hệ thống an ninh

セキュリティシステム

phần, bộ phận (tôi đang làm việc trong bộ phận có thể sử dụng tiếng Trung); (Trưởng phòng biết rất nhiều không kể bất cứ phần gì)

セクション

Quấy rối tình dục

セクハラ

Người nổi tiếng celebrity

セレブ

Người nổi tiếng celebrity

セレブレティ

Chặt, bó sát tight (chiếc váy này bó sát và khó cử động; hôm nay là 1 ngày kín lịch trình)

タイトな

Thời gian, thời điểm

タイミング

đối tượng, mục tiêu target (đối tượng của phim là giới trẻ)

ターゲット

Vô địch

チャンピオン

Phim tài liệu documentary

ドキュメンタリー

trạm dừng chân (thường dùng cho các lái xe)

ドライブイン

Nhà thuốc, hiệu thuốc drugstore

ドラッグストア

Khoan, mũi khoan; luyện tập dùi mài, sự rèn luyện; tờ giấy phát để luyện tập worksheet

ドリル

người trẻ tuổi không đi học cũng k có các hoạt động tìm việc (NEET) (lâu rồi không đi học hay tìm việc gì nhưng tôi đãbắt đầu tìm việc làm lại)

ニート

điểm thắt nút, cổ chai (sự giảm số lượng trẻ con đã trở thành nút thắt trong sự phát triển của địa phương)

ネック

chỉ tiêu sản xuất quota (vì chỉ tiêu công việc quá khắt khe chặt chẽ nên có người nghỉ việc)

ノルマ

nofiction, chuyện thật chứ k phải hư cấu

ノンフィクション

Bình thường = 正常

ノーマル

vòng ngực

バスト

lộ trình tuyến xe buýt basurosen

バス路線

đã từng li hôn 1 lần batsuichi

バツイチ

handover, chuyển giao nhiệm vụ, công việc (tôi đã chuyển giao việc phụ trách công việc cho người mới)

バトンタッチ

Không rào cản; Loại bỏ trở ngại, giúp các đối tượng như người già, người khuyết tật hòa đồng với xã hội. (tôi muốn loại bỏ rào cản ở ngôi nhà của ông bà tôi)

バリアフリー

Ngân hàng (công ty A đã thay đổi ngân hàng chính; tôi sử dụng ngân hàng dữ liệu để biêt về xu hướng thịnh hành)

バンク

updating the version, cập nhật phiên bản mới

バージョンアップ

PC

パソコン

bắt nạt, quấy rối (xảy ra vấn đề cậy quyền bắt nạt trong công ty)

パワハラ

đối tác, người phối ngẫu (vợ, chồng) parter

パートナー

Ngọc trai

パール

vòng mông

ヒップ

Chữa bệnh, trị liệu

ヒーリング

đủ loại, thượng vàng hạ cám, có đủ các loại

ピンからキリまで

đủ loại, thượng vàng hạ cám, có đủ các loại

ピンキリ

pinch hitter, sự thay thế; vai trò thay thế; sự chuyển đổi (đại lý)

ピンチヒッター

Thời trang

ファッション

fiction, hư cấu, viễn tưởng (bộ phim này là hư cấu)

フィクション

Bộ lọc (bộ lọc không khí của máy điều hòa)

フィルター

Chính thức, đúng nghi lễ, đúng kiểu (tham dự bưa tiệc với trang phục chính thức)

フォーマル

Khung frame

フレーム

break, 1. Dừng lại, nghỉ giải lao ngắn (停止、休憩) 2. Đột ngột trở nên nổi tiếng (急に人気が出ること)

ブレイク

Blog

ブログ

rời khỏi nhà tạm thời (trong thời gian ngắn) iede

プチ家出する

Riêng tư, thuộc về riêng tư

プライベート

phần bổ sung, phần phụ (tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn)

プラスα

phần bổ sung, phần phụ (tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn)

プラスアルファ

trang cá nhân, sơ lược tiểu sử (tôi viết bằng cấp vào sơ lược tiểu sử của tôi)

プロフィール

Máy đo sức khỏe, cân đo sức khỏe

ヘルスメーター

Bán chạy nhất bestseller (anh ấy cuối cùng cũng trởthành tác giả bán chạy nhất)

ベストセラー

Cơ sở, nền tảng base

ベース

Cặp, đôi

ペア

hệ thống An ninh nhà

ホームセキュリティ

Vị trí, chức vị (huấn luyện viên sắp xếp vị trí cầu thủ theo sở trường)

ポジション

đam mê, cuồng nhiệt, fan (cuốn tạp chí này dành cho fan)

マニア

lặp đi lặp lại, không có sáng tạo (những ý tưởng của trưởng phòng cứ lặp đi lặp lại)

マンネリ

Mắc kẹt trong một lối mòn, trở nên rập khuôn, không có gì thay đổi

マンネリ化

mistake, lỗi, nhầm lẫn

ミスする

Megabank, ngân hàng rất lớn

メガバンク

Độc đáo, duy nhất, vô song unique

ユニークな

Thô, đơn giản (quần áo của anh ta quá đơn giản ở tại nhà hàng cao cấp)

ラフな

Nhãn mác, nhãn label

ラベル

Thực tế (hình ảnh khủng long thực tế quá khiên tôi sợ hãi)

リアルな

Tái cấu trúc restructuring

リストラ

Cải tạo lại, sửa lại (tôi đc mẹ sửa lại cái áo cũ)

リフォーム

thông thường; bình thường, phổ biến

レギュラー

Bài học, lesson

レッスン

Chủ nghĩa lãng mạn

ロマン主義

Dây thừng

ロープ

từ a đến z, không trừ cái gì ichikarajuumade (khi còn là người mới, tiền bối chỉ cho tôi từ a đến z)

一から十まで

làm đại, được ăn cả ngã về không (chính vì đã quyết định 1 lần rồi thì hãy thử làm đại đi) ichikabachika

一か八か

tất cả mọi người không chừa 1 ai (nó chửi tất cả mọi người trong lớp k chừa 1 ai) hitorinokorazu

一人残らず

Nghỉ ngơi hitoyasumi

一休み

Tất cả (tôi xin thay mặt cả lớp) ichidou

一同

tính ngang bằng,tính đồng dạng (sản phẩm của cửa hàng đó đều ngang bằng 100 yên) ichiritsu

一律

khoản phí giống nhau trong mọi trường hợp, flat rate, ichiritsuryokin

一律料金

quyết tâm isshin (bởi quyết tâm muốn vào đại học mong muốn nên hàng ngày tôi đều cố gắng)

一心

nhất tâm bất loạn, Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; isshinfuran

一心不乱

take a break, nghỉ ngơi hitoikitsuku (vừa nghỉ ngơi vừauống cà phê đi)

一息つく

take a break, nghỉ ngơi hitoikiireru (vừa nghỉ ngơi vừauống cà phê đi)

一息入れる

gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán) ikkatsu

一括

thanh toán 1 lần (trả hết luôn)

一括払い

một cú, mộtlần ikkyoni (mất 3 điểm sau 1 cú sút phạt) (giải quyết dứt điểm trong 1 lần cho xong)

一挙に

sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn (nhân cơ hội nà hãy thay mới toàn bộ rèm cửa) isshin

一新

cách ngày, cách nhật ichinichioki

一日おき

Dù chỉ một khoảnh khắc ittokimo

一時も

Cách tháng, 2 tháng 1 lần hitotsukioki (cách một tháng thì tạp chí này được xuất bản)

一月おき

Cơ hội một lần trong đời, chỉ có 1 lần ichigoichie

一期一会

cứ, không phải nhất nhất cho rằng (không thể nói cứ tiện lợi là tốt được) ichigaini

一概に 。。。(ない)

bước vào giai đoạn ổn định (cong việc đã ổn định nên tôi nghỉ ngơi) ichidanraku

一段落

bước vào giai đoạn ổn định (cong việc đã ổn định nên tôi nghỉ ngơi) ichidanraku

一段落つく

yêu từ cái nhìn đầu tiên, hitomebore

一目ぼれする

thừa nhận tài năng của đối phương ichimokuoku (đến giám đốc cũng công nhận tài năng của trưởng phòng Nam)

一目置く

chợp mắt, ngủ trong chốc lát hitonemuri

一眠り

một lòng 1 da, hết lòng, mù quáng hitosuji

一筋

Công cộng, Opening to the public ippankoukai

一般公開

gặp nhiều khó khăn trở ngại hitokurou (việc lau chùi cái quạt thông gió rất khó khăn)

一苦労

nhìn một lần, thoáng qua ikken

一見する

(1 bước thành thần) nổi lên, nhảy vọt, đột nhiên nổi tiếng, phất lên ichiyaku (nếu chiến thắng ở đại hội lần này thì anh tay nhảy vọt thành ngôi sao)

一躍

Hai tuần 1 lần, cách tuần isshuuoki

一週おき

tốt nhất, Hoàn hảo, vạn phần chu đáo banzen (chuẩn bị thể trạng tốt nhất cho kì thi) perfection

万全

Cả thèm chóng chán, không bền lâu mikkabouzu

三日坊主

sự say mê miệt mài tập trung; full of, đầy (thường dùng ở dạng ~三昧, ví dụ món ăn đầy hương vị là 味覚の三昧)

三昧

mất tập trung, lỡ đễnh uwanosora (từ sáng cứ lơ đễnh mất tập trung nên bị trưởng phòng để ý)

上の空

quan hệ trên dưới jougekankei

上下関係

cải thiện, cải tiến, hướng lên trên

上向き

cải thiện, cải tiến, hướng lên trên uwamuku (nền kinh tế phục hồi, thực tích công ty cũng đc cải thiện)

上向く

Vượt quá うわまわる (thu nhập của thị trấn đã vượt quá năm trước)

上回る

diễn xuất, biểu diễn jouen (tôi kiểm tra lịch biểu diễn của vở kịch)

上演

Trade-in : đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền) shitadori

下取り

Nhìn xuống, đi lùi, thụt lùi (nền kinh tế thụt lùi) shitamuku

下向く

Dưới mức, thấp hơn shitamawaru (ngược với 上回る)(năm nay doanh thu dưới mức của năm ngoái)

下回る

Nền tảng, nền móng shitaji (sự phồn vinh của địa phương này đựa trên nền tảng được xây dựng từ trước đến nay)

下地

Động cơ, ý đồ, âm mưu shitagokoro

下心

hạ nhiệt, dịu đi shitabi (tin tức bàn luận đã hạ nhiệt, không còn hot nữa)

下火になる

Không lành mạnh, ốm yếu fukenzen

不健全

lỗi, điều sai lầm, không hoàn chỉnh, không vẹn toàn fubi (đảm bảo rằng không có sự không hoàn chỉnh nào trong bức thư đó)

不備

sự bất lợi, sự k có lợi (cha đã nói với tôi sự bất lợi khi học cao học) furi

不利

Bất khả xâm phạm fukashin

不可侵

Không thể tách rời, không thể phân chia fukabun

不可分

Không thể thiếu fukaketsu (tình yêu là thứ không thẻ thiếu để tạo nên một món ăn ngon)

不可欠な

Không thể hiểu được, việc không thể nghĩ ra đc fukakai

不可解

bất hợp lý fugouri

不合理

Sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, fumeiyosự mang tai tiếng

不名誉

Mất cân bằng, sự không cân bằng fukinkou

不均衡

Thật bất ngờ, đột nhiên, không ngờ fui (sự kiện không ngờ tới)

不意

sự tấn công bất ngờ fuiuchi

不意打ち

bỏ bê sức khỏe fusessei

不摂生

Quy tắc bất thành văn fubunritsu

不文律

Bất đắc dĩ, miễn cưỡng, không tình fuhoninguyện

不本意

không hợp lý, không logic fujouri

不条理

Gian lận, phi pháp, bất chính (nếu như thí sinh gian lận thì kết quả thi sẽ vô hiệu) fusei

不正

nhìn có vẻ bất mãn fumange

不満げ

không kinh tế, lãng phí fukeizai

不経済

vô ơn bạc nghĩa, không lương thiện, fugiri

不義理

sản phẩm khiếm khuyết furyouhin

不良品

Không vệ sinh, mất vệ sinh fueisei

不衛生な

thiếu suy nghĩ, hấp tấp fukenshiki

不見識

Không có quy tắc, không điều độ fukisoku

不規則

Trục trặc, bất ổn, vận đen fuchou (việc bán sản phẩm mới đang trục trặc)

不調

bất cẩn, thiếu thận trọng, hớ hênh fukinshin

不謹慎

bị tắc, không kết nối, không thông futsuu (đoạn đường bị chặn do một cơn bão mạnh)

不通

Vô đạo đức, thất đức fudoutoku

不道徳

Di sản thế giới

世界遺産

tình yêu song phương (ngược với đơn phương) ryoumoi

両思い

and, và, cũng như narabini (cảm ơn các thầy và/cũng như các vị khách có mặt trong ngày hôm nay)

並びに

Nói xấu, lời phỉ báng, Nói những điều "không có thực" không có căn cứ làm tổn thương mất danh dự của người khác chuushou (phỉ báng người khác là điều không thẻ tha thứ)

中傷

Trung niên chuunen

中年

ghiền, nghiện; nhiễm độc, trúng độc (mọi người bị ngộ độc thức ăn) chuudoku

中毒

giữa chừng (đang tuyển dụng) chuuto

中途(採用)

trọn vẹn, hoàn toàn (tiền thường đều dùng để tiết kiệm); béo tròn marumaru

丸々

Toàn bộ (tôi đã luộc toàn bộ cà chua)marugoto

丸ごと

cuộc tròn, làm tròn, vo tròn lại (marumeru)

丸める

Cẩn thận, tỉ mỉ từng chi tiết (tôi dọn dẹp nhà 1 cách tỉ mỉ) tannen

丹念な

Mục đích, quan điểm, ý nghĩa shushi (tôi đã tóm tắt ý chính của bài văn trong 400 chữ)

主旨

Chủ đề shudai (tác giả này chọn chủ đề hợp với sở thích của giới trẻ)

主題

vượt qua, sống sót nirikiru (người dân đất nước Nhật đã đoàn kết và vượt qua thiên tai động đất)

乗り切る

Vượt qua (khó khăn), vượt lên trên (dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng vượt qua cơn khủng hoảng) のりこえる

乗り越える

lên tàu, lên xe norikomu (tôi leo lên xe điện chật ních người)

乗り込む

xáo trộn, đảo lộn (tôi cố gắng k làm xáo trộn cuộc sốnghàng ngày) midareru

乱れる

thấu hiểu, cảm thông ryoushou (tùy thuộc vào điều kiện mà bên đối phương cũng có thể nhận đc sự cảm thông)

了承

tiên tri, sự dự đoán yochi (những sự dự đoán khủng khiếp về tương lai )

予知

tiên tri, sự dự đoán yogen (những sự dự đoán khủng khiếp về tương lai )

予言

ví dụ, tiền lệ jirei (viẹc giải thích cho thị dân về từng ví dụ là cần thiết)

事例

Kinh doanh, công việc kinh doanh jigyou (tự bản thân bắt đầu côg việc kinh doanh mới chính là một lựa chọn)

事業

Doanh nhân, nhà kinh doanh jigyouka (trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi)

事業家

thứ 2, thứ yếu ninotsugi (công việc là thứ yếu, trước hết phải tập trung vào trị bệnh)

二の次

Năm giác quan gokan (5 giác quan sẽ yếu đi khi về già)

五感

cái giếng ido (còn sót lại cái giếng cũ ở ngôi làng)

井戸

Tự do nội dung tán gẫu; nhàn rỗi ngồi lê mách lẻo いどばたかいぎ

井戸端会議

chuyển giao, thay thế (kíp, phiên làm việc) koutai

交代

Giao thông vận tải koutsuu

交通

chồng (cách gọi dân giã) teishu, ông chủ

亭主

người chồng gia trưởng, độc đoán

亭主関白

Mối quan hệ giữa người với người

人と人の関係

sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường (sống cuộc sống của người bình thường) hitonami

人並み

Mật độ dân số jinkoumitsudo

人口密度

Nhân sự tạm thời, nhân viên tạm thời jinzaihaken

人材派遣

bóng dáng người hitoke (từng đường phố lớn đi vào không hề có bóng dáng người)

人気

biển người, đám đông hitonami

人波

Thiết kế cuộc sống, kế hoạch cho cuộc sống jinseisekkei

人生設計

ự quan tâm theo dõi của công chúng hitome

人目

bí mật, không cho người khác thấy hitoshirezu (cầu thủ đó luyện tập khắc nghiệt mà không cho ai thấy)

人知れず

sự nhầm lẫn người này với người khác hitochigai (tôi đã gọi nhầm người)

人違い

ngày nay, thời nay; vào giờ này, những ngày này imadoki (giới trẻ ngày nay...)

今時

Bàn thờ, phật đàn butsudan

仏壇

ngày xấu (PHẬT DiỆT tức ngày phật mất) butsumetsu

仏滅

Phục vụ, làm việc cho tsukaeru (tôi muốn tiếp tục làm việc cho giám đốc mà tôi tôn kính)

仕える

công việc

仕事

mua vào, sự cho vào kho; sự lưu kho; lưu kho, shiire

仕入れ

giữ trong kho; lưu kho; lưu (hiện tại trong kho hết hàng nhưng ngày mai sản phẩm đó sẽ được lưu trong kho) shiireru

仕入れる

Phân vùng, barrier, tấm ngăn

仕切り

Nghĩa 1 : Phân chia Ngăn cách thành từng khu vực ( カーテンで部屋を二つに仕切っている) Nghĩa 2 : Nắm giữ quản lý 1 khu vực hay buổi lễ, xử lý công việc ( 店長になって店を仕切る)

仕切る

Qua đời, đi xa takai

他界する

duy trì, bảo vệ tamotsu (để bảo vệ làn da đẹp thì cần chăm sóc hàng ngày)

保つ

Sửa chữa, tu sửa shuufuku (đường hầm này cần sửa chữa ngay lập tức)

修復

Công tác phục hồi shuufukukouji

修復工事

tính cá biệt, từng cái một koko (tùy quan điểm của từng công ty)

個々

Chủ nghĩa cá nhân kojinshugi

個人主義

Cá biệt kobetsu (những học sinhmà không nâng cao thành tích thì bị xem là những học sinh cá biệt)

個別

Lộn ngược, đảo ngược, đảo chiều touritsu

倒立

nợ ngập đầu shakkinmamire

借金まみれ

Xứng đáng (Những nỗ lực của họ thật xứng đáng để khen ngợi) ataisuru

値する

giá trị; đáng giá (ngôi chùa này đáng để thăm quan) neuchi

値打ち

Tiết kiệm, sự tiết kiệm kenyaku

倹約

mất cân bằng, Sự lệch; sự nghiêng; nảy mầm; sự phân cực katayori

偏り

nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng (suy nghĩ lệch lạc, mất cân bằng dinh dưỡng) katayoru

偏る

điểm chuẩn, standard score hensachi (điểm chuẩn của trường Y năm nay rất cao)

偏差値

Chế độ ăn uống không cân bằng hénhoku

偏食

tình trạng sức khỏe tốt kenzai

健在な

Sức khỏe kenkou

健康

chiến đấu dũng cảm, kiên cường kentou (cả 2 bên kiên cường đấu tranh tới cùng)

健闘

set up, lắp đặt; chuẩn bị sẵn; sẵn có (trong phòng có sẵn điện thoại) sonaetsukeru

備え付ける

tổ chức,; có triệu chứng; sắp sửa; cảm thấy moyoosu (tiệc trà đc tổ chức vào chủ nhật tuần này) (sắp khóc)

催す

sự thúc giục, nhắc nhở reminder, saisoku (tôi bị giám đốc nhắc nhở về sớm)

催促

Đầy vết thương, toàn là vết thương kizudarake

傷だらけ

bên đối phương, bên phía kia senpou (trước khi đi đến cụ thể thì xin hỏi ý kiến đối phương)

先方

sự đến trước (100 khách hàng đến trước sẽ được phục vụ ưu tiên) senchaku

先着

thuận theo tiêu chí sự đến trước (ai đến trước sẽ phục vụ trước) senchakujun

先着順

Trước senkou (tác phẩm đó đc bán ở Nhật bản trước so với thế giới)

先行

Phát hành trước senkouhatsubai

先行発売

Gần đây, vài ngày trước sakigoro

先頃

Đầu tiên, tiên phong, dẫn đầu sentou (ùn tắc tiếp tục trải dài 10km đến đỉnh)

先頭

Miễn trừ, miễn giảm menjo (tùy theo thành tích của kì thi nhập học mà học phí sẽ được miễn giảm)

免除

Diễu hành tiến vào lễ đài, vào sân thi đấu にゅうじょうこうしん

入場行進

Cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ càng, chu đáo nyuunen (được thầy giáo hướng dẫn kỹ càng)

入念な

obtain, nhận, việc nhận được (ngày này việc nhận thông tin thật đơn giản) nyuushu

入手

sự khôi phục hoàn toàn sức khỏe zenkai (tôi tiếp tục điều trị với niềm tin có thể hồi phục hoàn toàn sức khỏe)

全快

tổng quát, nhìn chung, tòan bộ zenban (một cách tổng quát thì người nhật tiêu thụ quá nhiều muối)

全般

Toàn thân zenshin (đột nhiên toàn thân thể ngứa ngáy)

全身

Công cộng koukyou (vài trò của toà hành chính thị xã như một nơi công cộng là rât quan trọng)

公共

Dịch vụ công, công tác công

公務

chân chính không phi pháp, công bằng, không thiên vị kousei

公正

công diễn, biểu diễn trước công chúng kouen

公演

việc công, công cộng kouyou (chi phí đi công tác công cộng nên đc xem lại

公用

xe dùng vào việc công kouyousha

公用車

Công cộng kouteki

公的な

Công và tư, công tư koushi (trong doanh nghiệp Nhật luôn phân biệt rạch ròi giữa công và tư)

公私

công khai koukai (chủ đề phim sẽ được công khai vào thứ 7 này)

公開

Việc cùng làm việc kiếm sống, ともばたらき

共働き

Liên minh, công tác chung, cùng nhau kyoudou (tôi thành lập công ty chung với đồng nghiệp làm ở công ty trước)

共同

Cộng đồng kyoudoutai (tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương)

共同体

Quản lý chung, joint management kyoudoukeiei

共同経営

nam nữ học chung (trường A lúc trước chỉ cho nữ học, bây giờ thì nam nữ học chung kyougaku

共学

sự đồng cảm, đồng tình kyoukan (mọi người đều đồng cảm với)

共感

Việc cùng làm việc kiếm sống, tomokasegi

共稼ぎ

kiêm nhiệm, kết hợp kaneru (tiệc rượu ngày mai kết hợp luôn với tiệc chia tay)

兼ねる

Nội tâm, trong đầu naishin (tôi đã bảo bố mẹ rằng tôi không tự tin nhưng trong nội tâm tôi nghĩ rằng đã đỗ kì thi)

内心

diễn giải thành từng mục, sự phân loại uchiwake

内訳

trọn vẹn, êm đẹp enman (dù thế nào đi nữa thì chắc là tôi có thể nghỉ việc êm đẹp)

円満な

Rời khỏi công ty một cách êm đẹp enmantaisha

円満退社

Mịn màng, trơn tru, trôi chảy (sự việc diễn ra trơn tru) enkatsu

円滑な

tái hôn saikon

再婚する

có vẻ là nói đùa joudanmeku

冗談めく

chế nhạo, nhạo báng hiyakashi

冷やかし

chế nhạo, chế giễu hiyakasu

冷やかす

Làm mát, làm lạnh reikyaku (do bị sốt nên dán tấm làm mát lên trán)

冷却

tập trung, dày công (bỏ nhiều công để cải tạo ngôi nhà; nheo mắt tập trung) korasu

凝らす

1 : Đông lại. Cứng lại. 2 : Nhiệt tình say mê làm việc gì đó. 3 : Công phu tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ (凝ったデザインのドレスを着る), (ngôi nhà mới cũng được trang bị đồ nội thất)

凝る

Đơn thuốc theo toa shohousen

処方箋.処方せん

tình cờ gặp, bắt gặp dekuwasu (tôi đang lái xe thì tình cờ gặp hình ảnh trên TV)

出くわす

vứt (vứt cái gì đó đi) dashippanashi

出しっぱなし

nhô ra, lồi ra depparu (gần đây bụng của chồng tôi phình ra)

出っ張る

đi tới, đi gặp ai demuku (sự việc chính này cần phải đi gặp phía bên kia và trao đổi)

出向く

xuất hiện trên thị trường, lưu hành demawaru (các phiên bản copy của mânga nổi tiếng xuất hiện trên thị trường)

出回る

xuất hiện, trình diễn shutsuen (diễn viên này đã diễn thì nhất định sẽ hay đây)

出演

Sinh đẻ shusshouku hoặc shussei (tôi đc sinh ra ở Tokyo nhưng được nuôi dưỡn ở Mỹ)

出生

giấy khai sinh shusshoutodoke

出生届け

đi làm, đến công ty shussha (vừa đến công ty thì cuộc họp lập tức bắt đầu)

出社

Chi phí shuppi

出費

sự đặt vấn đề, đưa ra câu hỏi shutsudai (các câu hỏi trong các kỳ thi trước sẽ không đưa ra trong lần này)

出題

Táchra, chia nhỏ hơn (thanh toán làm nhiều lần) bunkatsu

分割

chia sẻ, gánh vác buntan (chúng tôi sẽ chia sẻ công việc trong cùng một phần giống nhau)

分担

sự phân công lao động bungyou

分業

Tốc độ/phút bunsoku

分速

điểm dừng phù hợp (mức giá phù hợp, mức giá tốt)

切りがいい

khôg có điểm dừng, k bao giờ kết thúc (nếu muốn mua tất cả những thứ mong muốn thì sẽ không bao giờ kết thúc)

切りがない

Vượt qua kirinukeru (dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng sẽ vượt qua cơn khủng hoảng của công ty)

切り抜ける

lần đầu tiên nghe thấy hatsumimi

初耳

Phán đoán, suy xét handan (không nên phán đoán bản chất con người qua vẻ bề ngoài)

判断

bổ xung, ngoài định mức , trường hợp đặc biệt betsuwaku, separate framework

別枠

Lãi suất, tiền lời rishi

利子

chủ nghĩa vị kỷ; chủ nghĩa cá nhân rikoshugi

利己主義

Lãi suất, lợi tức risoku

利息

Lợi nhuận, lời lãi rieki (công ty A thu dc lợi nhuận khổng lồ)

利益

bị đâm, bị mắc, bị hóc sasaru (hócxương cá ở cổ họng, tay bị gai đâm)

刺さる

cắt giảm, gọt giũa けずる (cắt giảm ngân sách..)

削る

cắt giảm sakugen (ngân sách cho năm tài chính tiếp theo đã đc cắt giảm đáng kể)

削減

Bán trước, đặt trước meuri (tôi đã đặt mua 2 vé bán trước)

前売り

Tiền đề (tìm mối quan hệ làm tiền đề cho hôn nhân) zentei

前提

lời mở đầu, lời giới thiệu maeoki (câu chuyện của trưởng phòng lời mở đầu quá dài)

前置き

có triển vọng có tương lại zentoyuubou

前途有望な

Bóc ra, tước ra, bỏ ra gạt ra hagu (hàng sáng tôi gạt chăn của con và đánh thức nó dậy)

剥ぐ

Tác dụng phụ fukusayou

副作用

Thu nhập thứ cấp, nguồn thu nhập khác fukushuunyuu

副収入

Thứ trưởng fukudaijin

副大臣

Sản phẩm phụ fukusanbutsu (sản phẩm phụ của quá trình nghiên cứu)

副産物

Phó chủ tịch, phó giám đốc fukushachou

副社長

Sách đọc thêm fukudokuhon

副読本

Giải thưởng phụ fukushou

副賞

Trung tâm phụ của thành phố fukutoshin

副都心

Phụ đề, subtitle fukudai

副題

Món ăn phụ fukushoku

副食

phân chia rõ ràng, phân định rõ ràng

割り切る

phân công, phân bổ, giao, Chỉ định wariateru (chính quyền địa phương giao đất cho xí nghiệp để xây dựng nhà máy)

割り当てる

Phân bổ, phân phối, cấp phát warifuru (cấp phát địa chỉ IP cho các máy cá nhân)

割り振る

Tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ (tỷ lệ số người ủng hộ giảm mạnh...) wariai

割合

Thành lập, sáng lập souritsu (trường này đc thành lập cách đây 100 năm)

創立

kỷ niệm ngày thanh lập souritsukinenbi

創立記念日

Tham gia, đăng ký (tôi tham gia bảo hiểm) kanyuu

加入

Gia công, sản xuất kakou

加工

Thức ăn chế biến sẵn, gia công chế biến thực phẩm kakoushokuhin

加工食品

Kém hơn, thấp kém otoru (tôi đã rèn luyện liên tục nên về thể lực thì giới trẻ vẫn kém hơn)

劣る

Tư vấn, lời khuyên; lời hướng dẫn jogen

助言

sức lao động, lực lượng lao động roudouryoku

労働力

hơi sức, công sức rouryoku (dự án trở nên lớn hơn so với kế hoạch, những nỗ lực là vẫn chưa đủ)

労力

Học tập

勉強

Hiểu lầm kanchigai (hiểu nhầm lòng tốt của người khác)

勘違い

ham muốn chiến thắng kachiki

勝ち気な

Thuận tay phải migikiki

右利き

Doanh nghiệp liên doanh goubenkigyou

合弁企業

Cùng tuổi, đồng niên onaidoshi

同い年

Tương tự như trên, như trên doujou (trường hợp địa chỉ hiện tại và nơi liên lạc giống nhau thì viết như trên là dc)

同上

Đồng giới, đồng tính dousei

同性

Đồng ý doui (tôi kí vào đơn đồng ý làm phẫu thuật)

同意

đồng hương doukyou (khi gặp người đồng hương thì tôi cảm thấy rất thân thuộc)

同郷

tên nadukeru

名付ける

cha mẹ đỡ đầu nadukeoya

名付け親

Đặc sản, sản vật nổi tiếng meibutsu

名物

Sản phẩm đặc biệt, sản vật đặc sản meisan

名産

name, tên, danh xưng meishou (tên của đại học A đã thay đổi cách đây vài năm)

名称

Tên, danh nghĩa meigi (tài khoản ngân hàng này đứng tên vợ tôi)

名義

sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định (món ăn mà có nguyên liệu được kiểm định cẩn thận thì nhất định là ngon) ginmi

吟味

Mách lẻo tsugeguchi

告げ口する

Thú nhận, thừa nhận kokuhaku

告白する

Thông báo, chúý (tôi nhận đc thông báo bị ung thư từ bác sĩ)

告知

vị giác mikaku

味覚

vị giác, vị của món ăn mikaku

味覚

Biệt danh, tên gọi; tên thường gọi yobina

呼び名

cách gọi tên không gọi cả họ, không thêm từ "san", yobisute

呼び捨て

mệnh lệnh meirei

命令する

Đặt tên meimei

命名する

làm dịu đi, làm nguội đi yawarageru (thuốc này có tác dụng làm giảm cơn đau)

和らげる

Giấy nhật bản washi

和紙

Nhân phẩm, phẩm giá, phẩm cách (phẩm giá của 1 chính trị gia) hinkaku

品格

phẩm loại, chủng loại hinshu (hoa quả thì tùy từng chủng loại mà gia vị và giá đều khác nhau)

品種

Cải thiện giống = Sự sinh sản có chọn lọc ひんしゅかいりょう

品種改良

Tốt và xấu, đúng và sai, yoshiashi (không thể biết 1 trường học là tốt hay xấu khi mà chỉ dựa vào điểm chuẩn)

善し悪し

Hen suyễn zensoku

喘息

Mất mát, thiệt hại soushitsu (kẻ địch quá mạnh nên mất đi sự tự tin)

喪失

chi phối, kinh doanh itonamu (công ty chúng tôi kinh doanh ngành mậu dịch thương mại đã nhiều năm)

営む

khứu giác kyuukaku

嗅覚

all the time, mọi lúc shirokujichuu

四六時中

Đường vòng mawarimichi ( do đoạn đường bị hạn chế nên tôi đã đi đường vòng)

回り道

thu hồi, thu lại kaishuu (thời gian thu hồi rác của khu vực này đã đc thay đổi)

回収

Trả lời, hồi đáp kaitou (khoảng 80% thị dân đã trả lời phiếu khảo sát)

回答

Ý nghĩa 1: taxxi hay bus đang trong quá trình đi đón khách. Ý nghĩa 2: Đang trong quá trình trả khách, k nhận thêm khách hàng, out of service kaisou (xe bus này đã hỏng nên không leo lên đc)

回送

xe đang không nhận khách kaisousha out-of-service vehicle

回送車

Đoàn kết danketsu (đòan kết làsức mạnh)

団結

cờ vây igo (ngày hôm trước tôi tham dự giải cờ vây)

囲碁

lập kế hoạch hakaru (trường phòng hình như đang lên kế hoạch chuyển việc sang công ty nước ngoài)

図る

Thiết kế zuan, design

図案

cách nói trang trọng (cứng nhắc) kataihyougen

固い表現

Sản xuất trong nước, hàng nội địa

国産

Xe hơi sản xuất trong nước

国産車

nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn engei

園芸

nền tảng; cơ sở; nền; móng dodai

土台

đê, bờ dote (tôi thường chạy bên cạnh trong quá trình câu lạc bộ hoạt động ở trường)

土手

áp đảo, vượt trội attou (chúng tôi bị áp đảo bởi sức mạnh của đội đối phương trong nửa sau hiệp 1)

圧倒

nổi bật nhất, sáng nhất akkan (đây là cuốn sách nổi bật nhất trong cả series)

圧巻

sự ép; sự nén lại; sự tóm gọn lại; kìm; ghìm asshuku

圧縮

Túi nén dùng để nhét quần áo, chăn đệm vào cho gọn asshukubukuro

圧縮袋

sự áp bức; sự áp chế; sức ép; áp lực (ngực bị ép bởi 1 vật nặng; sự áp bức của chính quyền) appaku

圧迫

tồn kho, lưu kho zaigo (hàng lưu kho đã hết)

在庫

Hết hàng, out of stock, zaigogire

在庫切れ

Sự đăng ký enrollment, zaiseki (có khoảng 500 sinh viên đăng ký vào trường đó)

在籍

Người đăng ký zaisekisha

在籍者

khu vực mua bán dưới lòng đất, trung tâm mua sắm dưới lòng đất chikagai (có 1 quán cà phền trong trung tâm mua sắm dưới lòng đất)

地下街

toàn bộ như nhau, nhất quán kinitsu

均一な

Bị chôn vùi, chôn cất, lấp đầy (căn nhà bị lấp đầy bởi rác) umaru

埋まる

lấp, chôn lấp umetateru (có kế hoạch lấp biển và xây dựng công trường)

埋め立てる

vùng đất do lấp biển mà thành umetatechi

埋め立て地

Chôn, bị chôn; bị chôn giấu; ẩn dật; bị bao phủ; bị nhận chìm (vàng bạc bị nhấn chìm xuống biển)(tài năng bị chôn vùi) umoreru

埋もれる

Nỗi ám ảnh, bám lấy, lưu luyến, kèm theo shuuchaku (chị gái tôi lưu luyến tuổi trẻ của mình)

執着

Tiêu chuẩn, quy chuẩn, standard kijun (tiêu chuẩn/chuẩn của kì thi phụ thuộc vào điểm bình quân)

基準

Thành thạo, giỏi cái gì (anh ấy thành thạo ngôn ngữ học); tận hưởng, trải nghiệm (tôi đang trải nghiệm cuộc sống du học) tannou

堪能

tiền thùlao, tiền công houshuu

報酬

Cổ vũ, hoan hô seien

声援

Người bán urite (việc tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp là thị trường của người bán trong năm nay; tìm kiếm về người bán đấu giá trên mạng)

売り手

Mua bán baibai (công ty nhỏ chúng tôi chủ yếu là mua bán nông sản)

売買

thay đổi, biến chuyển, thăng trầm hensen (môi trường giao tiếp biến chuyển theo thời gian)

変遷

Hoàng hôn, yuuyami

夕闇

Đi ra ngoài go out, gaishutsu (thường ra ngoài vào ngày nghỉ)

外出

bề ngoài gaikan (hình dáng bên ngoài của ngôi nhà)

外観

doanh nghiệp liên kết nước ngoài gaishikeikigyou

外資系企業

dù lớn hay nhỏ (công ty dù thế nào thì cũng gặp phải vấn đề dù lớn hay nhỏ) ookaresukunakare

多かれ少なかれ

Biểu quyết tasuuketsu (chọn lớp trưởng bằng biểu quyết)

多数決

Khác nhau, đa dạng (đồ ăn ở việt nam rất đa dạng) tayou

多様な

Đa dạng hóa tayouka

多様化

sự đa dạng và phong phú たしゅたよう

多種多様な

Buổi chiều, buổi tối, khuya yabun

夜分

Nửa đêm yahan

夜半

Đêm khuya yobuka (tôi hay thức đến đêm khuya)

夜更け

Thô, sơ bộ oomakana (nhân viên báo cáo sơ bộ dự tính cho thị trưởng)

大まかな

giống như ngườ Trưởng thành otonappoi

大人っぽい

ngày đại an, ngày may mắn, ngày tốt

大安

tương đối lớn, đáng kể oohaba (quy tắc yêu cầu cung cấp hồ sơ cho văn phòng công sở đã thay đổi đáng kể)

大幅な

cho qua, tha lỗi oomenimiru (cho dù mắc lỗi nhưng cấp trên đã cho qua)

大目に見る

Quy mô lớn daikibo

大規模

thiên tính, là do trời sinh, bẩm sinh tensei

天性

Trái tim tan vỡ, thất tình shitsuren

失恋する

Bị loại, sự mất tư cách shikkaku (nếu điện thoại rung lên trong phòng thi thì thí sinh sẽ bị loại)

失格

Kỳ diệu, phép lạ, kì tích kisekiteki (đó là sự phục hồi kì diệu, tôi đã có thể xuất viện)

奇跡的な

Cơ hội opportunity, thời điểm thích hợp

契機

Nữ tính, có tính chất nữ tính おんなっぽい

女っぽい

Vợ (cách gọi vợ dân giã) nyoubou

女房

cảm tình, thiện ý (tôi có cảm tình với anh ấy ngay lần gặp đầu tiên) koui

好意

hảo cảm, thiện cảm koukan (nhiều nữ sinh có thiện cảm đối với anh ta)

好感

mức độ thiện cảm, độ hảo cảm koukando

好感度

trạng thái tốt, làm tốt kouchou (việc bán sản phẩm mới đang tiến triển tốt)

好調

process xử lý, giải quyết (tôi đã xử lý cái máy giặt bị hỏng); Là kết cục, kết quả (hướng xấu) (gần đây tôi bận quá kết quả là quên cả nấu cơm tối) shimatsu

始末

ghen tị, ghen gét shitto

嫉妬する

Sự quấy rầy, sự phiền nhiễu iyagarase

嫌がらせする

Giống trẻ con kodomoppoi

子こもっぽい

tiếp tục tồn tại sonzoku (tôi lo lắng thư viện đó có thể bị đóng cửa nhưng họ quyết định tiếp tục mở cửa)

存続

Trường học

学校

Ở trường

学校で

lí lịch học tập gakureki

学歴

trông có vẻ rẻ tiền やすっぽい

安っぽい

sự thanh thản yên bình yasuragi

安らぎ

cảm thấy an tâm bình thản yasuragu

安らぐ

Nghỉ ngơi, an tĩnh ansei (tôi phải nghỉ ngơi cả ngày hôm nay)

安静

Hoàn hảo perfect, kanpeki

完璧

Định nghĩa teigi (định nghĩa của sức khỏe bao gồm cả về mặt tinh thần)

定義

gửi đến (Địa chỉ) ateru (tôi viết thư xin nghỉ việc gửi đến giám đốc)

宛てる

đạt kết quả; ra hoa kết trái; đạt đc thành tựu minoru (nỗ lực từ trước đến nay đã đạt được kết quả)

実る

thu nhập, lợi ích miiri

実入り

thực tại, cuộc sống thực jitsuzai (bối cảnh của phim này có vẻ như thực sự tồn tại)

実在

Tình hình thực tế jitsujou (chính quyền địa phương khiếu nại với nhà nước về tình hình thực tế của vấn đề rác thải)

実情

tình hình thực tế, trạng thái thực tế jittaai

実態

Doanh nhân, nhà kinh doanh jitsugyouka (trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi)

実業家

chấp hành, thi hành, thực hành jikkou

実行

Thực hiện thực hành practice (một khi tôi quyết định thì tôi sẽ thực hiện) jissen

実践

Tác hại, gây hại, gây ảnh hưởng xấu gaisuru (do công việc gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe nên tôi xin nghỉ việc ở công ty)

害する

Ở nhà

家で

Dãy nhà, dãy các ngôi nhà ienami

家並み

Việc nhà

家事

vợ

家内

ra khỏi nhà (trước khi ra khỏi nhà hãy uống thuốc), bỏ nhàra đi iede

家出する

Vườn rau kateisaien

家庭菜園

Gia đình kinh doanh, kinh doanh gia đình kagyou (nghỉ việc công ty, tôi tiếp tục kinh doanh gia đình)

家業

Dòng họ kakei

家系

Gia phả, phả hệ kakeizu

家系図

tài chính gia đình

家計

sổ kế toán gia đình kakeibo

家計簿

Ngoại hình, dáng điệu, vẻ bề ngoài youshi (cô ấy rất quan tâm về ngoại hình của mình)

容姿

Số phận, định mệnh shukumei

宿命

Có vẻ cô đơn sabishige

寂しげ

đi lại gần, tạt vào (tôi tạt xe vào ven đường/ đợt sóng biển đang biến lại gần) yoseru

寄せる

Tập hợp lại với nhau, đặt cùng nhau, thu gom(tôi quét lá rồi tập trung chugsn lại với nhau) yoseatsumeru

寄せ集める

trở nên gần gũi, xích lại gần yorisou

寄り添う

Bí mật, thầm kín hisoka

密かな

lặng lẽ, tĩnh lặng; lén lút hisoyaka

密やかな

Mật độ mitsudo (quanh đây thì mỗi năm, mật độ dân số lại trở nên ít đi)

密度

Hào phóng, rộng lượng kandai (có cấp trên hào phóng, tôi rất hạnh phúc)

寛大な

khoan dung, rộng lượng, tha thứ kanyou

寛容な

cảm giác, cảm thấy sassuru

察する

Mối quan hệ giữa con người với nhau

対人関係

đối xử taisho (cán bộ phụ trách tại văn phòng đối xử với tôi rất tử tế)

対処

đối ứng, ứng phó taiou

対応

Đối lập, đối kháng taikou (chúng tôi đối đâu với độivô địch năm ngoái)

対抗

so sánh taihi (so sánh và xem xét 2 tài nguyên năng lượng)

対比

bình đẳng, tương đương taitou (đc công nhận năng lực, bây giờ tôi có thể nói chuyên bình đẳng vởi trưởng bộ phận)

対等な

đối tượng, mục tiêu たいしょう (đối tượng của cuốn sách là)

対象

Shougi, cờ tướng (cờ tướng của Nhật giống cờ vua nhưng rất khó)

将棋

đánh giá cao, quý trọng (đánh giá cao tinh thần; cố gắng để đc mọi người quý trọng) (có 2 cách đọc たっとうぶ và とうとぶ đều đúng nhưng sau cải cách người Nhật chỉ còn dùng とうとぶ thôi)

尊ぶ

Anh trai sonkei

尊兄

Bố sonbo

尊母

Bố sonpu

尊父

Tên danh dự, tước hiệu danh dự そんしょう

尊称

Hen suyễn ở trẻ em しょうにぜんそく

小児喘息

Công ty chúng tôi, công ty mình (khiêm nhường) shousha

小社

Quy mô nhỏ shoukibo

小規模

Việc làm, hoạt động tìm việc shuushoku

就職

Đuôi shippo

尻尾

run out, cạn kiệt, bị dùng hết tsukiru (tôi cố gắng để tiên tiết kiệm không bị dùng hết)

尽きる

Làm mọi thứ, cống hiến phục vụ tận tụy hết sức tsukusu (bác sĩ dốc hết sức để trị bệnh cho tôi)

尽くす

Đuôi o

Trong nhà okunai (vì trời mưa nên trận đấu hôm nay đc tỏ chức trong nhà)

屋内

Biệt thự, lâu đài, yashiki

屋敷

sanseki, sự chồng chất như núi

山積

chất đống như núi (công việc dồn lại chất đống như núi) yamadumi

山積み

Thuận tay trái hidarikiki

左利き

Khéo léo, khéo tay takumi (ông tôi làm ra các sản phẩm truyền thống đẹ đẽ nhờ kỹ thuật khéo léo)

巧みな

Maestro :bậc thầy, nhà soạn nhạc đại tài, giáo sư nhạc giỏi, nhạc trưởng đại tài, kyoshou (đạo diễn bậc thầy)

巨匠

tiếp cận, đến gần sashikakaru (khi tôi đến gần giao lộ, đèn giao thông chuyển sang màu đỏ)

差しかかる

Khấu trừ, trừ sashihiki

差し引き

Khấu trừ, trừ sashihiku (sau khi khấu trừ thuế thì còn lại ít lương)

差し引く

cản trở, trở ngại sashikaeru (nếu uống quá nhiều sẽ cản trở đến công việc ngày mai)

差し支える

một chút, hơi bị ảnh hưởng obiru (gần đây tôi tròn lên 1 chút)

帯びる

Trở về nhà return home, kitaku

帰宅

Thiếu ý thức thông thường joushikiwokaku

常識を欠く

phơi khô (cứ để vứt ra rồi nó khô) hoshippanashi

干しっぱなし

Chủ nghĩa hòa bình heiwashugi

平和主義

mặt phẳng, 2 chiều (không phải 3 chiều) heimenteki

平面的

người có tuổi, người có thâm niên, người có nhiều kinh nghiệm nenpai (công ty A có rất nhiều nhân viên có thâm niên)

年配

sự bất chợt quên, sự đãng trí dowasure (tôi đã học nó hôm qua mà giờ lại quên mất) = 胴忘れ (douwasure)

度忘れ

ngồi suốt (bị béo bụng vì dạo này cứ ngồi suốt)

座りっぱなし

sự bãi bỏ, đình chỉ haishi (quận tiến hành khảo sát liên quan đến việc bãi bỏ điều lệ)

廃止

Vô tận enen (đoạn đường ùn tắc kéo dài vô tận)

延々[と]

bào chữa, biện giải benkai

弁解する

tệ nạn, tác hại heigai (sự vươn lên của ngành công nghiệp cũng gây ra những tác hại lớn)

弊害

Cửa hàng của chúng tôi, tệ điếm heiten (nói khiêm nhường)

弊店

Trường của chúng tôi heikou, tệ giáo (nói khiêm nhường)

弊校

Công ty chúng tôi, công ty mình heisha

弊社

bị thu hút, bị cuốn hút hikareru

引かれる

Những người tự nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với xã hội.

引きこもり

stay inside, ở nhà k đi ra ngoài, hikikomoru (tôi chỉ ở nhà, không ra ngoài vào ngàynghỉ)

引きこもる.引き篭もる

Kéo, kéo lê, kéo dài (suy thoái kéo dài) (kéo cái bàn ra chỗ khác để quét dọn)

引きずる

nhân nhượng, từ bỏ chủ trương của cá nhân hikisagaru (cho dù là đối lập với ý kiến với người đi trước nhưng tôi không thể từ bỏ một cách dễ dàng)

引き下がる

huề nhau, hòa nhau

引き分け

ủng hộ, cổ vũ nâng cao tinh thần; làm nổi bật hikitateru (áo sơ mi trắng làm nổi bật cái khăn)

引き立てる

Tiếp quản, chuyển giao hikitsugi

引き継ぎ

Tiếp quản, chuyển giao hikitsugu (cho đến khi nghỉ việc tôi sẽ chuyển giao công việc cho tiền bối)

引き継ぐ

Thắt chặt, tập trung nghiêm túc hikishimeru (khi lái xe thì phải thắt chặt sự chú ý)

引き締める

Vết xước hikkakukizu

引っかき傷

Cào, cào xước hikkaku (tôi bị mèo cào nên bị thương)

引っかく

chuyển nhà, chuyển chỗ ở hikkoshi

引っ越し

(cái gì) Rút lại, co lại, lui về hikkomu (tiếp tục vận đọng thì bụng sẽ co lại)

引っ込む

Nhạc cụ có dây gengakki

弦楽器

yếu đi yowaru (khi chân trở nên yếu đi, bạn sẽ cảm thấy phiền phức khi đi ra ngoài)

弱る

than thở, nhút nhát yowane (cho dù công việc có khó khăn đế mức nào thì anh ấy cũng k than thở 1 chút)

弱音

tranh giành, cạnh tranh hariau (3 cô gái đó đều tranh giành em trai tôi)

張り合う

nhấn mạnh, khăng khăng shiite (khăng khăng đòi về; thích tất cả các tác phẩm nhưng thích nhất là cuốn thứ 3)

強いて

vé (tàu, phim..) dùng cho ngày hôm đó toujitsuken

当日券

việc thực thi nhiệm vụ; lượt (làm việc), phiên làm việc

当番

Đồ lưu niệm, vật lưu niệm katami

形見

cô ấy không hẳn là không thích anh ấy

彼女も彼のことをまんざら嫌いでもないようだ

kì vọng, mong chờ mochinozomu (người dân kì vọng việc mở 1 siêu thị)

待ち望む

chờ đợi mỏi mòn, trông đợi machikogareru

待ち焦がれる

kỳ vọng taibou (điều chúng ta kỳ vọng đang đến gần)

待望

Trì hoãn, lùi thời gian lại atomawashi (tôi sẽ làm bài tập trước còn việc ăn thì để sau)

後回し

ủng hộ, hậu thuẫn, tăng cường atooshi (tiền bối ủng hộ việc tôi chuyển việc)

後押し

một cách đắc ý tokuige

得意げ

quý công ty (dùng khi nói)おんしゃ

御社

đắm chìm, làm 1 cách chuyên tâm; thấm qua, len vào (chuyên tâm lắng nghe câu chuyện) tessuru

徹する

Từ tận đáy lòng, tận trong trong (tôi cảm thấy hanh phúc tận đáy lòng khi sống cùng giađình) kokoronosokokara

心の底から

Tận đáy lòng, tận trong tim; thật tâm, thật sự (tôi thực sự cảm thấy hạnh phúc khi sống cùng gia đình) shinsoku

心底

Kiến thức, sự hiểu biết kokoroe

心得

hiểu biết thấu đáo, tinh tường, biết kokoroeru

心得る

ghi nhớ vào đầu, keep in mind kokorogake

心掛け

Hãy ghi nhớ, ghi vào đầu kokorogakeru

心掛ける

chuẩn bị tâm lý kokorogamae (việc chuẩn bị tâm lý như một người trưởng thành khi vào công ty là điều k thể thiếu)

心構え

tâm trạng áy náy, hối tiếc kokoronokori

心残り

Mô tả tâm lý shinribyousha

心理描写

Tâm lý, thuộc về mặt tâm lý

心理的な

Đau tim, lên cơn đau tim shinzouhossa

心臓発作

Sự quan tâm, sự chú ý kokorokubari

心配りする

ghê sợ, đáng tránh xa imawashii (tác phẩm này miêu tả 1 sự kiện ghê sợ)

忌まわしい

ước muốn, ý chí mong muốn kokorozashi

ước muốn, ý muốn kokorozasu (tôi ước muốn trở thành 1 học giả)

志す

Chóng quên わすれっぽい

忘れっぽい

Sơ cứu, cấp cứu (anh ấy đã sơ cứu cho người bị thương tới khi xe cấp cứu đến) oukyuu

応急

Sơ cứu cấp cứu おうきゅうしょち

応急処置

trạng thái tốt, hài hòa cân đối kaichou

快調

nguyện, ước, niệm (sau kì thi hàng ngày tôi luôn tâm niệm rằng tôi sẽ đỗ kì thi) nenjiru

念じる

Cẩn thận, chu đáo neniri (kiểm tra cẩn thận trang phục trước khi ra ngoài)

念入りな

Tức giận, giận dữ (2 cách phát âm là okori, ikari)

怒り

dễ nóng tính おこりっぽい

怒りっぽい

giận dữ, rất tức giận ikarishintou

怒り心頭

Tức giận, tức okoru, ikaru

怒る

quan tâm, để ý, thông cảm (đến người khác)

思いやり

Lười biếng namakeru

怠ける

Bỏ bê, sao nhãng (bỏ bê công việc) おこたる

怠る

cẩu thả, thiếu sót bỏ bê (油断 khác với 怠慢 nhé mọi người. 怠慢 là việc mình có khả năng làm nhưng mình lười biếng, cẩu thả. 油断 là việc mình đang chú ý đến, nhưng mắc một lỗi và thất bại) taiman

怠慢

Cấp tính, bệnh cấp tính きゅうせい

急性

cấp tốc kyuusoku (ngành du lịch đã phát triển nhanh chóng những năm gần đây)

急速な

function, tính năng, chức năng (các tính năng của điện thoại cũng quan trọng mà việc dễ sử dụng cũng đơn giản) seinou

性能

Yêu, phải lòng koisuru

恋する

Người yêu

恋人

xin lỗi (lịch sự) osoreiru (xin lỗi vì đã để bạn phải lo lắng)

恐れ入る

cảm thấy ngại (vì làm phiền người khác) kyoushuku

恐縮する

Ân sự; người thầy tôn kính onshi (tôi cảm tạ rất nhiều người thầy đã giúp tôi rất nhiều)

恩師

khó thở, ngột ngạt ikiguroshii (đi công tác với cấp trên thật là ngột ngạt; bị stress hay sao mà tự nhiên cảm thấy khó thở)

息苦しい

Ảnh hưởng xấu あくえいきょう (thực phẩm đó có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe)

悪影響

ác cảm, ý xấu akui

悪意

có vẻ đau buồn kanashige

悲しげ

Đam mê, nhiệt huyết jounetsu (tôi muốn thể hiện sự nhiệt huyết đối với công việc khi phỏng vấn)

情熱

làm bối rối, làm lúng túng (mọi người bị bối rối bởi sự hấp dẫn của cô ấy) madowasu

惑わす

1. Tiếc nuối (bộ phim kết thúc làm mọi người tiếc nuối); 2. tận dụng (vì cảm thấy lãng phí) (tôi tận dụng cả lúc ngủ để luyện tập) oshimu

惜しむ

Có ý nghĩa, có ẩn ý imiarige

意味ありげ

tâm địa; tấm lòng; tâm hồn iji

意地

nhiệt huyết, động lực iyoku

意欲

Nhiệt tình, hào hứng ikikgomi (nhiệt tình hưởng ứng cuộc chiến )

意気込み

Nhiệt tình, hào hứng ikigomu (tất cả thành viên của đội hướng đến trận đấu một cáchhào hứng)

意気込む

Dịch ý nghĩa iyaku, Cách dịch linh hoạt, thoát ý nội dung tổng thể k bị quá trói buộc vào từng con chữ để dịch.

意訳

Vô thức; bất tỉnh ngất đi; bị mất đi ý thức; không minh mẫn ishikifumei (tôi bị bất tỉnh và đc đưa đi bằng xe cấp cứu)

意識不明

ishikikajou để ý đến ánh mắt của xung quanh quá nhiều về việc họ nghĩ về mìn

意識過剰

hay phàn nàn guchippoi

愚痴っぽい

làu bàu, cằn nhằn, than phiền guchiru

愚痴る

đáng yêu (tư thế ngủ đáng yêu) itoshii

愛しい

Lời tỏ tình ainokokuhaku

愛の告白

Chó cưng aiken (tôi dẫn con cún cưng đi bộ hàng ngày)

愛犬

Người yêu chó; người thích chó (aikenka)

愛犬家

Mèo cưng, あいびょう

愛猫

sự từ tốn, sự thận trọng tsutsushimi

慎み

cẩn thận, thận trọng, nhịn, hạn chế tsutsushimu (đối với cấp trên phải cẩn trọng trong lời nói; vì sức khỏe mà tôi hạn chế uống rượu)

慎む

ngưỡng mộ shitau (tất cả nhân viên công ty đều ngưỡng mộ giám đốc)

慕う

Mãn tính mansei (điều trị bệnh mãn tính cần có thời gian)

慢性

khởi độnglàm nóng cơ thể; làm cho quen (xem phim mỹ để làm cho tai quen với tiếng anh) narasu

慣らす

tập quán, phong tục, thói quen kanshuu

慣習

Nghỉ ngơi

憩い

Nghỉ ngơi và thư giãn ikou (hãy nghỉ ngơi đừng làm quá sức)

憩う

ngực áo, lòng, tâm hồn futokoro

theo (con chó cứ theo anh ta) natsuku

懐く

điều kiện, tình trạng tài chính, ふところぐあい「HOÀI CỤ HỢP」

懐具合

thành quả seika (thành quả của việc vận động hàng ngày đã xuất hiện)

成果

chiến lực, khả năng chiếnđấu senryoku (quân đội mỹ có chiến lực rất mạnh)

戦力

Khóa cửa lại, đóng cửa lại (trước khi ngủ hoặc khi ra ngoài phải khóa cửa lại )

戸締り

Sở hữu (1 người nổi tiếng sở hữu căn nhà này) shoyuu

所有

vật Sở hữu shoyuubutsu

所有物

Chủ sở hữu, ngườisở hữu shoyuusha

所有者

cánh cửa door (cánh cổng của ngôi nhà bên cạnh thật là lớn) tobira

Lên kế hoạch, chuẩn bị trước

手はず

shaking hands, bắt tay

手ぶれ

từ bỏ, buông tay không làm gì đó nữa tewohiku, pull by hand

手を引く

trong tay, trong tầm tay, trong lòng bàn tay (để lấy được thành công trong tay tôi đã đi đến đại học này) shuchuu

手中

tiền mặt mang bên người, sẵn có bên người (vì tiền trong thẻ nên tiền mặt bên người không còn nhiều) temoto

手元

sự phân chia lao động; sự phân công lao động; phân chia tewake (tôi với bạn phân chia công việc sắp xếp hành lý)

手分け

nương tay, nhẹ tay tekagen (đối phương không nương tay với tôi)

手加減

thực lĩnh, lương thực tế sau khi trừ hết thuế má, chi phí.., tedori

手取り

sự Hướng dẫn, chỉ dẫn manual, (tôi đã đọc cẩn thận hướng dẫn sử dụng của điện thoại mới) tebiki

手引き

Xử lý, bắt bay vào làm tegakeru (dự án mới mà tôi bắt ta vào làm rất là thú vị)

手掛ける

phiền, tốn công tesuu hoặc tekasu (2 cách đọc)(tôi xin lỗi vì đã làm phiền)

手数

chữ, tranh mẫu; tâm gương điển hình tehon (tôi làm theo mẫu của thầy nhưng khá là khó khăn)

手本

Thủ công mỹ nghệ shugei

手芸

sổ ghi chú, cuốn hồi kí shuki (cuốn hồi kí của tổng thống rất hot)

手記

trong tầm tay, quen thuộc, hiện đang có (vì không thì đi siêu thị nên tôi đã nấu bằng những nguyên liệu sẵn có rồi) techiga

手近

muộn, trễ (chỉ chút nữa thôi là bị trễ) teokure

手遅れ

Kỹ năng, tài nghệ, pp giải quyết công việc tegiwa (tài nghệ nấu ăn)

手際

Các bước, lần lượt, trình tự thứ tự tejun (tôi đã lần lượt làm 5 món ăn ngon )

手順

xả stress uchiage (dự án kết thúc thành công, chúng tôi đi xả stress)

打ち上げ

Tâm sự, nói cởi mở suy nghĩ uchiakeru

打ち明ける

sự thú tội, thú nhận , bộc bạch, uchiakehanashi

打ち明け話

mở lòng, nói chuyện cởi mở uchitokeru

打ち解ける

Tập trung vào; ném, liệng uchikomu (tôi tập trung vào công việc mà quên mất thời gian) ( tôi ném dứt khoát quả bóng vào khung thànhcủa đối thủ)

打ち込む

nghe, tiếp nhận (khiêm nhường ngữ của 聞く)uketamawaru (việc đó thì tôi đã nghe rồi)

承る

hiểu rõ, đồng ý shouchi (cấp trên xem xét sự tình mà đồng ý cho tôi nghỉ việc)

承知

sự thừa nhận, phê duyệt shounin (hoạt động của văn phòng này đã được phê duyệt)

承認

Đồng ý, chấp thuận, ưng thuận shoudaku

承諾

Thủ thuật, kỹ thuật, kỹ năng waza (anh ấy có đc kỹ thuật mới)

Nắm bắt, sự lĩnh hội, sự nắm vững haaku (dù đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng vẫn không thể nắm vững thao tác sử dụng)

把握

ném đi, từ bỏ (muốn bỏ việc để đi chơi); duỗi chân ra trước

投げ出す

thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập tousho

投書

Bài viết, bài đăng toukou

投稿

Cột bài, cột báo toukouran

投稿欄

Phản đối, kháng nghị, khiếu nại kougi (huấn luyện viên khiếu nại đội đối phương)

抗議

quay trở lại; gấp lại (gấp ống tay áo lại; đường đua marathon quay ngược trở lại từ đây)

折り返す

trình diễn, công khai, khoe hirou

披露する

dùng để chỉ tiệc chiêu đãi khi muốn công bố việc gì đó ( lễ cưới, thành lập công ty...)

披露宴

vây lấy, xúm nhau oshikakeru (nhiều fan vây quanh hội trường)(có vẻ giận giữ)

押しかける

bao vây, chen lấn, xô đẩy oshiyoseru (bị người hâm mộ bao vây)

押し寄せる

Xổ số, rút thăm chuusen (tôi rút thăm trúng giải lớn)

抽選

sự kiện về sổ xố chuusenkai

抽選会

thúc đẩy, thôi thúc hakusha (giảm tỉ lệ sinh đẻ đang thôi thúc sự thưa thớt dân cư ở quê tôi)

拍車をかける

nhà của tôi settaku (nói khiêm nhường, hạ mình)

拙宅

setsubun (nói về những gì mình viết ra với sự tự hạ thấp) (vui lòng xem giúp bài viết kém cỏi của tôi ạ)

拙文

Tôi - cách nói cũ khi nói về bản thân mình

拙者

setsuron (nói về những lý luận lời lẽ của mình một cahs khiêm tốn)

拙論

cúi lạy, khấn cầu, cúng ogamu (hàng ngày tôi chắp tay cầu khấn phật)

拝む

Vay, mượn (thể khiêm nhường của 借りる)(trưởng phòng, xin phép cho tôi mượn tài liệu buổi họp) haishaku

拝借

mượn, vay haishaku (tôi có thể mượn vài ngày không ạ)(nói khiêm tốn)

拝借

nghe はいちょう (tôi muốn nghe ý kiến của bạn ạ!) (nói khiêm tốn)

拝聴

Xem, chiêm ngưỡng haiken (nói khiêm tốn)(tôi xem qua bản thiết kế rồi ạ)

拝見する

Đọc haidoku (nói khiêm tốn) (tôi đã đọc tài liệu đó rồi ạ)

拝読

nâng lên, tâng bốc もちあげる

持ち上げる

recover, phục hồi, chuyển biến tốt lên (thị trường tài chính đang dần phục hồi) mochinaosu

持ち直す

Mang vào, đưa vào mochikomu (kiểm tra an ninh để k mang vào những đồ nguy hiểm)

持ち込む

Mang theo mochihakobi

持ち運び

Mang theo mochihakobu

持ち運ぶ

Mang theo, đem theo jisan (mang theo tẩy và bút trì vào phòng thi)

持参

continue, sự kéo dài; kéo dài, tiếp tục jizoku (thuốc này nếu không uống hàng ngày thì không tiếp tục có hiệu quả)

持続

sự chỉ tên; sự nêu tên; sự chỉ định; sự bổ nhiệm, shimei (giáo viên chủ nhiệm đã được chỉ định)

指名

chỉ huy, chỉ thị, ra lệnh sashizu

指図する

sự chỉ ra; sự chỉ trích shiteki, (chỉ ra nhược điểm của người khác)

指摘

index, chỉ số, hạn mức shisuu (chỉ số mỡ trong cơ thể của tôi cao hơn trung bình 1 chút)

指数

chỉ thị, ra lệnh shiji

指示する

Thử thách, thử sức idomu (đối thủ có là ai thì tôi cũng thách thức bằng tất cả sức lực)

挑む

Thử thách, thử sức, thử làm chousen

挑戦

tiếp đãi, ứng xử, cư xử furumau (tôi nghĩ tôi đã có thể ứng xử một cách tự nhiên trong buổi phóng vấn)

振る舞う

set up, lắp đặt; trang bị suetsukeru

据え付ける

bong gân, trật xương nenza (tôi bị vặn chân khi chơi tenis và bị bong gân)

捻挫

được nhận, được (ai đó) cho, nhận được sazukaru (đã nhận được 1 em bé làm con nuôi)

授かる

setsuji tiếp từ

接辞

tiếp từ setsuij

接辞

tiếp từ setsuji

接辞

giơ lên (giữ trên cao để mọi người nhìn thấy) (vào ngày lễ lá cờ tổ quốc được giương cao); nêu lên, đưa ra (khẩu ngữ, slogan...) (trường đó đưa ra mục tiêu và phương châm giáo dục mà học sinh mong muốn) kakageru

掲げる

Đăng bài, đăng lên keisai (con mèo của chúng tôi đã được đăng lên một tạp chí)

掲載

miêu tả, phác họa byousha (cuốn tiểu thuyết này thường miêu tả sự thay đổi trái tim của nhân vật chính)

描写

Trình bày, đề xuất, xuất trình teiji (tôi đã đề xuất điều kiện với công ty mà tôi chuyển việc)

提示

Chuyển đổi, convert, quy đổi (đổi đồng đô la sang đồng yên) kansan

換算

Lắc, đung đưa yusuru

揺する

lắc, đung đưa yurasu

揺らす

làm hại, gây hại; thất bại trong việc gì (thất bại trong đàm phám với đối tác) sokonau

損なう

tham gia vào, làm việc tazusawaru (tôi muốn tham gia vào làm công việc của phúc lợi)

携わる

Chà xát, lau chùi; cọ vào, xát vào suru (tôi đã cẩn thận để không cọ xát đồ dùng vào sàn nhà)

擦る

cải cách, sửa đổi, thay đổi (kaitei) (tiền phí bus sẽ được thay đổi từ tháng 4)

改定

Sửa đổi, cải cách, thay đổi kaisei (tiền hpis bus sẽ đc thay đổi từ thags 4)

改正

sự xây dựng lại; việc xây lại; sự cải tạo kaichiku

改築

sự cải thiện, cải tiến kairyou (các chủng loại cà chua được cải tiến chất lượng đang nổi tiếng)

改良

Tân trang, trùng tu cải thiện

改装

Vứt đi, bỏ abandon, houridasu (tôi vứt rác ra đường; tôi muốn bỏ những việc rắc rối đi)

放り出す

Ném vào trong, nhét vào, throw in, hourikomu (tôi ném quần áo bẩn vào trong máy giặt)

放り込む

Chủ nghĩa tự do houninshugi

放任主義

Lên sóng, phát sóng houei (bộ phim tôi muốn coi được phát sóng vào thú 7)

放映

cố hương, quê hương (đọc là こきょう nếu nó là 1 cụm. Đọc là ふるさと nếu nó đứng 1 mình)

故郷

Dạy học

教え

bài học, rút ra bài học kyoukun (rút bài học từ lần tự kiểm điểm này hãy cố gắng trong lần tới)

教訓

kính ngữ keigo

敬語

keien (mọi người giữ khoảng cách với anh ta), sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách

敬遠する

trị số (khi cân đo) number value, suuchi

数値

sự chuẩn bị, sự điều chỉnh, hoàn thiện seibi (đoạn đường lồi lõm đã được sửa lại gần đây)

整備

Văn phòng phẩm bungu

文具

complain, phàn nàn (học sinh phàn nàn rằng bài tập về nhà hàng ngày quá nhiều) monku

文句を言う

Văn phòng phẩm bunbougu

文房具

Nấu ăn

料理

mặt nghiêng shamen (ngọn núi đc tu sửa để có thể xây dựng những ngôi nhà trên sườn dốc)

斜面

Tân binh, người mới shinjin (bắt đầu huấn luyện người mới vào tháng 3)

新人

Người mới đến, người tập sự shiniri (tôi sẽ chỉ việc cho người mới)

新入り

Mới tốt nghiệp shinsotsu

新卒

Quỹ đi du lịch ryokoushikin

旅行資金

Mỗi ngày, hàngngày hibi (cuộc sốngmỗi ngày đều vui vẻ)

日々

Hoàng hôn, hinoiri

日の入り

Lịch lốc (Lịch quyển)(lịch mà mỗi ngày là một tờ, hôm sau phải bóc 1 tờ mới) himekuri

日めくり

Ngày hidori

日取り

ánh nắng mặt trời hinata

日向

Ngày và đêm, nichiya (anh ấy đã ốm sau khi làm việc cả ngày đêm)

日夜

Ngày giờ nichiji

日時

Hoàng hôn, nichibotsu

日没

Doanh nghiệp liên kết với Nhật Bản nikkeikigyou (anh ấy làm việc tại doanh nghiệp Nhật bản trên nc mình)

日系企業

Thói quen hàng ngày nikka

日課

Bóng râm hikage

日陰

Chồng danna

旦那

vội vàng, vội vã, sớm hơn hayamaru (ngày khai trương được tiến hành sớm hơn 1 tuần) (bệnh trở nên nặng nhanh chóng)

早まる

sự nhanh mồm, nói nhanh (cô ấy nói quá nhanh) hayakuchi

早口

những từ vựng mà khó phát âm nhanh

早口言葉

Ánh sáng, ánh điện akari (không có nhiều ánh đèn điện ở ven đường)

明かり

Chi tiết meisai

明細

Hôn mê konsui (tôi rơi vào tình trạng hôn mê tại bệnh viên)

昏睡

Tỏa sáng, đẹp lên, sáng rực lên haeru (cái túi sẽ đẹp lên khi đi với chiếc váy này)

映える

đam mêm phim ảnh

映画マニア

Trời trở tiết sang xuân, chớm xuân, giống như mùa xuân hakumeku

春めく

đúng hay sai, nhất định zehi (hỏi cư dân về sự đúng sai của điều lệ mà quốc hội đã quyết định)

是非

Ngày và đêm, chuuya (anh ấy đã ốm sau khi làm việc ngày đêm)

昼夜

Từ diễn tả thời gian tokiwoarawasukotoba

時を表す言葉

sự mệt mỏi do chênh lệch múi giờ

時差ぼけ

Thỉnh thoảng, ,sometimes, tokiori

時折

tốc độ/giờ jisoku (tôi lái xe an toàn ở tốc độ 60km/h)

時速

Đọc thuộc lòng, tụng, học thuộc lòng (hãy đọc thuộc lại bài thơ mà bạn yêu thích) anshou

暗唱

Ghi nhớ, học thuộc lòng anki, memorize

暗記

Cuộc sống

暮らし

lặn (mặt trời); hết (ngày, năm) (sau khi mặt trời lặn) kureru

暮れる

trở nên khuya (đêm); khuya khoắt; về khuya (đêm) fukeru (khi trời trở về khuya tôi nóikhẽ hơn)

更ける

Sách vở shomotsu

書物

sách vở thư tịch shoseki (qua nhiều cuốn sách tôi có thể có nhiều kinh nghiệm)

書籍

Dưới cùng, vị trí cuối cùng saikai (vị trí cuối cùng trên bảng xếp hàng)

最下位

minimum, mức tối thiểu, giới hạn tối thiểu (điện thoại là tiện lợi nhưng nên sử dụng nó ở mức tối thiểu) saiteigen

最低限

tiên tiến nhất, tối tân nhất (cái máy tính này được sản xuất bằng kỹ thuật tối tân nhất) saisentan

最先端

Gần nhất, bên cạnh moyori (đi bộ từ nhà đến ga gần nhất mất 10 phút)

最寄り

sự thích hợp, thích hợp nhất saiteki

最適な

Lợi thế, sự có lợi yuuri

有利

yuukou, hữu hiệu; có hiệu quả

有効

có triển vọng, có tương lai yuubou

有望な

Ngây ngất, sướng rơn, trạng thái cực kì vui sướng uchouten (cực kì vui sướng về bạn gái )

有頂天な

Sáng và tối, sáng tôi asayuu

朝夕

ban mai, sớm tinh mơ, Sáng sớm trước bình minh mimei

未明

sự quá hạn thanh toán; sự chưa thanh toán minou

未納

tiếc nuối, lưu luyến miren

未練

Sách hon

bó lại, buộc lại tabaneru (tôi buộc tóc và mặc áo sơ mi ở công ty)

束ねる

Ràng buộc, trói buộc, kiềm chế sokubaku (tôi không muốn ràng buộc ai)

束縛する

quy định, điều lệ jourei (điều lệ mới sẽ sớm đc thực thi)

条例

tấm ván, miếngván ita

Nghĩa 1 : Khung. Viền Nghĩa (vui lòng điền vào trong phạm vi khung của tờ giấy)2 : Giới hạn. Hạn chế. Phạm vi (tôi hỏi về những hạn chế đối với sinh viên quốc tế dự thi) waku

giả tưởng, hư cấu kakuu (đây là một câu truyện hư cấu nhưng nó rất chân thực)

架空

Thịnh vượng, hưng thịnh sakaeru (thành phố A hưng thịnh nhờ những ngành công nghiêp khác nhau)

栄える

Vinh quang eikou (tiếp tục giành chiến thắng và vinh quang tỏa sáng)

栄光

vương miện, vòng nguyệt quế eikan

栄冠

Cổ phiếu kabu

Giá cổ phiếu kabuka

株価

không rõ ngọn ngành, những chuyện không có căn cứ nemohamonai

根も葉もない

thương lượng trước, nemawashi (trước khi đàm phán thì chúng ta hãy thương lượng trước)

根回し

cách thức, kiểu cách kakushiki (gia đình tôi là gia đình coi trọng hình thức)

格式

Chữ số, số, kí tự keta (tiền thưởng của tôi và giám đốc khác nhau đến vài con số)

quả nhiên; đúng như đã dự tính; không nằm ngoài dự tính; đúng như dự đoán, as expected, annojou (đúng như dự tính, vấn đề rất khó được đưa ra)

案の定

cây trồng ueki

植木

bồi dưỡng nâng cao; tìm hiểu đến cùng kiwameru (nhất định muốn tìm hiểu đến cùng kĩ thuật truyên thống của nhật bản)

極める

Càng nhiều càng tốt

極力

có vẻ, dường như vui

楽しげ

Nhạc cụ gakki

楽器

phác thảo, tóm lược, outline gaiyou (kiểm tra phác thảo tóm lược về doanh nghiệp trên mạng)

概要

chăm sóc, quan tâm kamau

構う

Trục xuất vĩnh viễn eikyuutsuihou

永久追放

ướt đẫm mồ hôi, người đầy mồ hôi asemamire

汗まみれ

sôi, sủi tăm futtou (tắt bếp ga trước khi nước sôi)

沸騰

yudan, lơ là, chủ quan cẩu thả (dù có giảm cân 1 chút nhưng nếu lơ là thì sẽ béo ngay)

油断

yudantaiteki Trong việc gì nếu lơ là chủ quan thì cái gì cũng có thể thất bại. Ngay cả kẻ địch yếu nhất cũng có thể trở thành kẻ địch lớn mạnh

油断大敵

chạy dài theo, dọc theo, men theo sou (tôi lái xe dọc theo đường biển)

沿う

dọc tuyến đường ensen (thị trấn dọc tuyến đường này rất nổi tiếng với giới trẻ)

沿線

khóc mãi

泣きっぱなし

lời phàn nàn, kêu ca nakigoto

泣き言

toàn là bùn, toàn là bẩn dorodarake

泥だらけ

Bùn phủ, đầy bùn doromamire

泥まみれ

năng lực nhận biết vấn đề dousatsuryoku (tội bị kiểm tra năng lực nhận biết vấn đề bằng những câu hỏi)

洞察力

chữ in katsuji (gần đây những người đọc sách trở nên ít đi, sự không quan tâm đến sách báo đang tăng dần)

活字

không đọc sách, rời xa sách báo かつじばなれ

活字離れ

Sử dụng, tận dụng katsuyou

活用

phái cử haken (công ty này có rất nhiều nhân viên phái cử)

派遣

ngoại tình uwaki

浮気する

Phiên bản lậu, bản copy kaizokupan (bản copy được quy định rất nghiêm ngặt), CD và DVD được sao chép bất hợp pháp được dán nhãn này

海賊版

Ngâm, ngập nước, đắm mình hoàn toàn tsukaru (ngâm mình trong nước nóng khoảng 15 phút)

浸かる

ngâm, nhúng vào nước hitasu (ngâm hành đã cắt ra trong nước)

浸す

nhạt, nhẹ, thoáng qua awai (trang phục có màu nhẹ; ôm nhẹ nhàng người bạn thân cùng lớp)

淡い

nhạt, lạnh nhạt, thờ ơ, đạm bạc (ăn uống đạm bạc) tanpaku

淡泊な

Nhầm lẫn, lẫn lộn kondou (tại nơi làm việc thì nên tránh việc công tư lẫn lộn)

混同

Đính kèm, kèm theo soeru

添える

Ấm áp, sự ấm áp (sự ấm áp của gia đình) atatakami

温かみ

Ấm áp, sự ấm áp (sự ấm áp của gia đình) nukumori

温もり

Nổi lên, nổ tung, phát sinh wakiokoru (khi buổi diễn kết thúc những tràng vỗ tay nổi lên)

湧き起こる

sôi sục, dâng trào (sau khi đỗ vào trường đại học A hi vọng của tôi đã sôi trào) waku

湧く

ẩm ướt shimeppoi

湿っぽい

đáp ứng, thỏa mãn mitasu (tôi kiểm tra xem có thỏa mãn điêu kiện dự thi hay không)

満たす

nhìn có vè Hài lòng manzokuge

満足げ

đc đối xử như là, đãi ngộ junjiru (từ tháng 4 tôi sẽ giữ vai trò là trưởng phòng)

準じる

chảy ra (kim loại); tan ra (băng, tuyết) tokeru

溶ける

hòa nhập tokekomu (nhà ga mới hòa nhập với cảnh quan của khu phố cũ)

溶け込む

sự Không thanh toán sự không trả nợ (tôi không thanh toán thuế và bị...) tainou

滞納

trôi nổi, tràn đầy ra tadayou (mùi thơm từ căn bếp tràn ra khắp phòng)

漂う

Mơ hồ, không rõ ràng bakuzen (tôi có sự lo lắng mơ hồ về lão hóa)

漠然

Vu vơ, không có mục đích, không tập trung manzen (thời sinh viên tôi đã trải qua mà không có mục đích)

漫然と

Độ ẩm uruoi (giữ độ ẩm bằng kem dưỡng da sau khi tắm)

潤い

ẩm ướt, phong phú, hưởng lại (kinh tế gia đình dồi dào) uruou

潤う

ẩm thấp; ướt; nhòe nước; cay xè (mắt); ứa (nước mắt) (trong suốt buổi lễ mắt cô ấy nhòe nước mắt) urumu

潤む

trở nên trong sạch, trong sáng sumu (ngày xưa nước trong sạch nhưng bây giờ đang bị ô nhiễm)

澄む

Công việc khó khăn gekimu

激務

Tăng mạnh, tăng nhanh gekizou

激増

Thay đổi đột ngột, thay đổi nhanh chóng gekihen

激変

Siêu rẻ gekiyasu

激安

Cơn thịnh nộ, nổi giận dữ dội gekido

激怒

Trận chiến khốc liệt gekisen

激戦

Giảm mạnh gekigen

激減

Đau dữ dội, cực kì đau gekitsuu

激痛

Tranh luận gay gắt gekiron

激論

cực kỳ cay gekikara

激辛

đậm, nồng, nồng hậu thiết tha (món này có vị nồng đặc trưng) noukou

濃厚な

đây đó tentento (có những cửa hàng tiện lợi đây đó trên con đường từ nhà ga đến nhà)

点々

Chấm chấm, phân bố, rải rác tenzai

点在

vô hiệu, không có hiệu quả tác dụng mukou

無効

Khuyết danh, vô danh mumei (1 diễn viên vô danh là nhân vật chính trong tác phẩm này)

無名

luyện tập quên đi cả bản thân mình, Tập trung mà quên cả bản thân, tập trung hết sức mugamuchuu

無我夢中

Mùi khét, mùi cháy khét kogekusai

焦げ臭い

gò bó, không thoải mái/ngạt thở vì khói kemutai (sếp k thoải mái với nhân viên; cảm thấy ngạt thở lúc ở gần những người đang hút thuốc)

煙たい

phiền phức; phiền toái wazurawashii (duy trì mối quan hệ với hàng xóm thật sự là phiền phức)

煩わしい

hơi sốt ねつっぽい

熱っぽい

Tình yêu đơn phương kataomoi

片思い

khoảnh khắc, một chốc lát (tôi không thể nào quên cô ấy dù chỉ trong khoảnh khắc) katatoki

片時

Tuyệt đẹp, ấn tượng mạnh mẽ monomonoshii (có tổng thống đến nên hội trường bao trùm bầu không khí oai nghiêm)

物々しい.物物しい

Bắt chước, đồ giả monomane (anh tay bắt chước người nổi tiếng)

物まね.物真似

nhà cửa công trình (trong bất động sản); đơn hàng, dự án (máy móc, công trình), tài sản, bukken

物件

tính hay quên monowasure (gần đây tính hay quên của tôi trở nên tồi tệ hơn)

物忘れ

Thuộc về vật chất (k phải tinh thần) busshitsuteki

物質的な

Bóng râm, nơi ẩn giấu, ấn nấp monokage

物陰

Phát hành đặc biệt tokubetsukoukai

特別公開

đặc sản tokusan (mẹ tôi gửi táo đặc sản của quê lên mỗi năm)

特産

Sản phẩm đặc biệt, đặc sản tokusanbutsu

特産物

điểm đặc sắc tokushoku (mỗi tác gỉa đưa ra điểm đặc sắc của từng tác phẩm)

特色

Bằng sáng chế, phát minh tokkyo (tôi đã có đc bằng sáng chế trong việc phát minh có tính bước ngoặt)

特許

Đơn xin cấp bằng sáng chế とっきょしんせい

特許申請

chuyên san, số đặc biệt, đặc san tokushuu (chuyên san đặc biệt của suối nước nóng tháng này có vẻ thú vị)

特集

số đặc biệt tokushuugou (số báo đặc biệt)

特集号

Độc quyền, độc chiếm dokusen (anh ta độc chiếm sự hâm mộ của các cô gái trẻ)

独占

Độc quyền trong kinh doanh, どくせんきぎょう , giới lũng đoạn

独占企業

Đặc biệt, độc đáo dokutoku (chương trình giảng dạy độc đáo của đại học Fujji)

独特な

độc đáo, riêng dokuji (tôi có quan tâm đến chương trình giảng dạy độc đáo của đại học Fuji)

独自

HoẠCH ĐẮC, thu được, nhận được kakutoku (đội A có được những cầu thủ đầu tài năng)

獲得

chủ động, dẫn đầu (sossen) (tôi luôn chủ động dẫn đầu tổ chức hoạt động tình nguyện)

率先

とうもろこし bắp ngô, ngô

玉蜀黍

hiện hành genkou (điều lệ hiện hành không hợp với thời đại)

現行

Lí do, logic rikutsu (chuyện của trưởng ban có rất nhiều lí do)

理屈

hay nói lĩ lẽ rikutsuppoi

理屈っぽい

người thích đồ ngọt (k thích uống rượu vì nó cay), ngược với 辛党

甘党

Ngọt ngào, vị ngọt amakuchi

甘口

phát huy, tận dụng ikasu (nếu là công ty A có lẽ sẽ có thể phát huy hết những ngành nghề từ trước đến nay (đã làm qua)

生かす

bẩm sinh, vốn có (nó bẩm sinh đã thông minh)

生まれつき

Sinh ra đã có rồi =生まれつき

生まれながら

Tái sinh umarekawari (cô ấy sau khi giảm cẩn nhìn như đc tái sinh vậy)

生まれ変わり

Tái sinh umarekawaru (cô ấy sau khi giảm cẩn nhìn như đc tái sinh vậy)

生まれ変わる

mọc (râu), trồng trọt, cấy hayasu

生やす

Sinh lý học, về mặt sinh lý (chức năng của cơ thể; thuộc về bản năng không phải là lý trí)seiriteki (khi trời lạnh muốn đi tiểu là một điều tự nhiên về mặt sinh lý;

生理的な

nơi sản xuất seisanchi (địa phương đc biết đến như là nơi sản xuất táo)

生産地

Sinh kế, cách sinh nhai, kế sinh nhai

生計

sản xuất sanshutsu (có vẻ như dầu được sản xuất ở vùng biển gần đó)

産出

nơi sản xuất sanchi (địa phương được biết đến như là nơi sản xuất táo)

産地

sản xuất, công nghiệp, các ngành nghề さんぎょう

産業

quê mùa, nhà quê inakakusai

田舎臭い

phả hệ, dòng dõi, lịch sử yuisho (có rải rác những ngôi chùa có lịch sử lâu đời ở quê hương tôi)

由緒

dòng dõi (chuẩn giống nòi từ xa xưa và nguyên gốc) yuishotadashii

由緒正しい

Hoàn hảo, không có chỗ nào chê, đạt yêu cầu (thành tích hiện tại là không có chỗ nào chê) moushibunnai

申し分[が]ない

đăng ký, thỉnh cầu, yêu cầu shinsei (tôi yêu cầu đổi mới hộ chiếu)

申請

Nam tính, có tính chất đàn ông おとこっぽい

男っぽい

nam nữ học chung (trường A lúc trước chỉ cho nữ học, bây giờ thì nam nữ học chung kyougaku

男女共学

Cảnh quan thành phố machinami (khung cảnh phố cổ vẫn còn dọc theo con đường này)

町並み

kinh phí đi du học ryuugakushikin

留学資金

Lưu ý ryuui, take notice

留意

tất cả đều không bình thường irei

異例ずくめ

Không bình thường, bất thường ijou

異常な

khác giới tính, isei

異性

Bệnh và điều trị byouki to chiryou

病気と治療

Triệu chứng shoujou

症状

Triệu chứng shoujou

症状 1

Chữa bệnh, điều trị, trị liệu iyashi

癒し

Chữa lành, điều trị iyasu (tôi được chữa lành bởi âm thanh nhẹ nhàng của đàn piano)

癒す

phát tác, lên cơn co giật(cơn co giật không rõ nguyên nhân xảy ra lúc nửa đêm) hossa

発作

phát bệnh hatsubyou (nếu phát bệnh hen suyễn thì sẽ không thểchữa khỏi hoàn toàn)

発病

phát giác, phát hiện hakkaku

発覚する

hơi trắng, trăng trắng shiroppoi

白っぽい

Viêm da, bệnh viêm da hifuen

皮膚炎

Cây cảnh, bonsai bonsai

盆栽

Bày biện, trang trí món ăn moritsuke (chỉ cần bày biện trang trí món ăn giỏi thì đã thấy ngon rồi)

盛り付け

Bày biện, trang trí món ăn moritsukeru (chỉ cần bày biện trang trí món ăn giỏi thì đã thấy ngon rồi)

盛り付ける

present, đổ đầy làm đầy, xới (cơm), kê đơn (thuốc), phục vụ (đồ ăn), moru (話を盛る: Chém gió)

盛る

nhanh mắt, con mắt tinh tường tinh anh (cô ấy rất tinh tường các đồ sành điệu)

目ざとい

ánh mắt, ánh mắt, biểu hiện của đôi mắt metsuki

目つき

Thức dậy, tỉnh giấc mezameru; quan tâm đến (Bắt đầu làm một việc gì đó trước giờ chưa làm) (gần đây tôi quan tâm đến chính trị)

目覚める

Trực giác, trực cảm, chokkan

直感する

Dịch nghĩa đen, dịch sát nghĩa chokuyaku (dịch sát nghĩa sẽ truyền tải được ý đồ của tác giả)

直訳

aiduchiwoutsu, gật đầu xác nhận (1 cuộc trò chuyện mà k có bất kì sự gật đầu xác nhận nào thì thật là khóxử)

相づちを打つ

cách nói tôn trọng người khác

相手を立てる表現

Xem xét lại, phản tỉnh, nhìn lại, hồi tưởng lại kaerimiru (sau khi bị mắng thì tôi đã xem lại hành vi của mình)

省みる

2 nửa bằng nhau maffutatsu

真っ二つ

Giữa ban ngày mappiruma

真っ昼間

Tối tăm u ám makkura

真っ暗な

ngay phía trước, ngay chính diện

真っ正面

Trắng tinh khiết masshiro

真っ白な

ở đỉnh cao, thời kỳ toàn thịnh, thời hoàng kim massakari

真っ盛り

đỏ thẫmmakka

真っ赤な

hoàn toàn dối trá makkanauso

真っ赤なうそ.真っ赤な嘘

Lộn ngược, trực tiếp đối diện massakasama

真っ逆さまな

Màu xanh đậm massao

真っ青な

Đen thẫm makkuro

真っ黒な

Ngọc trai, hạt trân châu しんじゅ

真珠

mặc quần áo, ăn mặc phù hợp kitsuke

着付け

bắt đầu khởi công chakkou (viẹc chôn lấp công trường sẽ đc quyết định vào mùa xuân năm sau)

着工

bắt đầu, bắt tay vào công việc chakushu

着手

làm đẹp, diện, trau chuốt kikazaru (thi thoảng tôi muốn làm đẹp và ra ngoài ăn)

着飾る

nhắm nghiền, nhắm mắt (nhắm 1 bên mắt khi trang điểm) có 2 cách đọc là tsumuru hoặc tsuburu

瞑る

Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy (những ngôi sao) まばたき (mỗi lần cô ấy chớp mắt..)

瞬き.まばたき

anh mắt đôi mắt hitomi (cô ấy có đôi mắt to rất ấn tượng)

Đúng thời điểm đó (đúng lúc tôi chuẩn bị đi ngủ thì chuông reo) yasaki

矢先

Người quen

知り合い

độ nổi tiếng, phổ biến, tính đại chúng, Mức độ nhận biết chimeido (diễn viên đó trở nên nổi tiếng sau bộ hit drama)(知名度が高いブランド (thương hiệu nổi tiếng, được nhiều người biết đến...))

知名度

Cuộc sống ngắn ngủi, đoản mệnh tanmei

短命

sự uốn thẳng, chỉnh kyousei (tôi bắt đầu nắn răng khi còn học tiểu hoc)

矯正

cơ vây, cờ gô go

đảm bảo, bảo vệ kakuho (việc doanh nghiệp đảm bảo năng suất khi phát sinh thảm họa là rất khó)

確保

Chủ nghĩa xã hội shakaishugi

社会主義

Miếu thờ, Bàn thờ thần kamidana

神棚

cấm chỉ; ngăn cấm; cấm; nghiêm cấm (kinjiru)(vì an toàn nên giám đốc cấm đi làm bằng xe máy)

禁じる

cấm chỉ; ngăn cấm; cấm; nghiêm cấm (kinjuru)(vì an toàn nên giám đốc cấm đi làm bằng xe máy)

禁ずる

cấm chỉ kinshi

禁止

Thị trấn của tôi

私の町

Riêng tư shiyou

私用

Riêng tư shiteki

私的な

trời trở sang thu, chớm thu, có vẻ như mùa thu akimeku

秋めく

tốc độ/giấy byousoku

秒速

chủ nghĩa bí mật himitsushugi

秘密主義

không đạt được kết quả mong muốn; không hiệu quả hoặc vô dụng munashiku

空しく

bỏ công sức tìm hiểu kỹ, suy nghĩ kỹ tsukitsumeru (tôi bỏ côngsức tìm hiểu luận văn rồi mới viết)

突き詰める

thắt lại, co lại (khi thiếu nước da co dại; chuột rút); thách thức, chống lại (khi còn trẻ tôi đã chốnglại bất kì ai/ chống vào tường) tsupparu

突っ張る

Đột phá toppa (doanh thu của cuốn sách nàyđã đột phá mức 1 triệu bản)

突破

cứ đứng mãi, đứng suốt

立ちっぱなし

đi vào, tiến vào bên trong tachiiru

立ち入る

Dừng lại, ghé vào (trên đường về dừng lại ghé vào quán cafe) tachiyoru

立ち寄る

Bị mắc kẹt, sự dừng lại, khựng lại たちおうじょう (tôi dừng lại do tuyết lớn)

立ち往生

khôi phục lại; lấy lại chỗ đứng (trên thị trường) tachinaoru (em trai tôi đã thi trượt đại học nhưng ngay lập tức đã thoát khỏi cú sốc) recover

立ち直る

Ba chiều, lập thể rittaiteki (có thể nhìn thấy hình ảnh 3 chiều)

立体的

sự ứng cử rikkouho (một chàng trai trẻ khoảng 25 tuổi đã ưng cử cuộc bầu cử)

立候補

bực mình, cáu giận rippuku (lợi nhuận cty giảm làm giám đốc bực mình)

立腹

cạnh, bờ (hãy giữ lấy cạnh của cái bàn này) hashi

terminal, thiết bị đầu cuối (tôi có thể điều khiển hệ thống an ninh trong nhà bằng cách thao tác một thiết bị đầu cuối đơn giản) tanmatsu

端末

Cạnh tranh, thi đấu gyougi

競技

cười mãi

笑いっぱなし

Giác quan thứ sáu dairokkan

第六感

Nhạc cụ thổi (kèo, sáo...) kangakki

管楽器

Tiết kiệm, sự tiết kiệm setsuyaku

節約

Xây dựng kizuku (trong kinh doanh điều quan trọng đầu tiên là xây dựng lòng tin)

築く

ngắn gọn súc tích, giản dị thanh khiết kanketsu (mời bạn nói ngắn gọi về bản thân)

簡潔

sành điệu, tao nhã, bảnh bao iki (ông tôi rất sành điệu, lúc nò cũng ăn mặc sành điệu để ra đường)

粋な

Độ dính, dính, sự kiên trì nebari

粘り

Kiên trì dẻo dai, ngoan cường ねばりづよい

粘り強い

dính (cái kèo này không dính); kiên trì (nếu làm việc kiên trì đến cùng sẽ có kết quả) nebaru

粘る

Chính xác, tỉ mỉ seimitsu (các sản phẩm của nhật rất tỉ mỉ)

精密

tinh xảo seikou (các sản phẩm tinh xảo của Nhật Bản được đánh giá cao trên toàn thế giới)

精巧

thuộc về tih thần seishinteki (gần đây mệt mỏi về tinh thần, muốn nghỉ ngơi)

精神的な

1: Lẫn với thứ khác k phân biệt đc; 2: Bị phân tâm quên chuyện phải làm; 3 : Chú ý đến điều khác giảm đc sự k thoải mái. Magireru

紛れる

lạnh nhạt,phớt lờ, Lỗ mãng, không thân thiện sokkenai

素っ気ない

Có 2 cách đọc nhé. ささやかな: nhỏ bé tầm thường, こまやかな: Tinh tế kĩ lưỡng

細やかな

tác phẩm; làm những việc đòi hỏi sự tỉ mỉ bằng tay saiku

細工

Cả ngày all day, shuujitsu

終日

Mở cửa cả ngày shuujitsueigyou

終日営業

include, bao gồm, nhúng, cho vào kumikomu (tôi sẽ cho phí quảng cáo vào dự toán)

組み込む

kinh qua, trải qua (địa điểm, thời gian) heru (tôi đi đến hakona sau khi đi qua Yokohama/ trải qua 10 năm, 2 tuyến đường đã được kết nối)

経る

quá trình làm việc, lý lịch làm việc keireki (vì chuyển việc, tôi tóm tát quá trình làm việc của mình từ trước đến giờ)

経歴

sự thông qua đường; việc nhờ đường (quá cảnh); sự thông qua (thủ tục) keiyu

経由

Chi phí keihi (kinh tế suy thoái nhiều cty xem xét việc cắt giảm chi phí)

経費

trải qua, quá trình keika (bác sĩ giải thích chi tiết về quá trình điều trị)

経過

ràng buộc với nhau, liên quan (sự nỗ lực không liên quan gì đến kết quả. Hãy thay đổi phương pháp làm việc) musubitsuku

結びつく

Bệnh lao, ho lao 【けっかく】 KẾT HẠCH

結核

liên quan đến, dính dáng đến karamu (vấn đề liên quan đến tiền thì khó giải quyết)

絡む

tuyệt đại, cực lớn zetsudai (hiên nay bộ phim này đang nhận được sự yêu thích cực lớn)

絶大な

Yên tĩnh tuyệt đối, nghỉ ngơi hoàn toàn ( nói về người bệnh) zettaiansei

絶対安静

Kế thừa, thừa hưởng tsugu

継ぐ

Kế thừa, thừa hưởng keishou

継承する

sự tiếp tục; sự liên tục; tiếp tục; liên tục keizoku, continuity

継続

truy trì (duy trì niềm tin) iji

維持

Tổng số, total number (tổng số sinh viên của trường đó khoảng 2000 người), sousuu

総数

đồ đan amimono

編み物

Dệt, bệt, đan móc amu (tôi đan cho bạn trai một chiếc khăn ấm)

編む

Nới lỏng, thả lỏng yurumu (mỗi khi nhận lương xong cái ví lại bị nới lỏng= tiêu nhiều hơn)

緩む

1. Có một cách dùng cố định rất hay của từ 練るlà 策を練る (sakuwoneru), nghĩa của nó là方法をよく考える (suy nghĩ một cách thấu đáo và triệt để hay là suy nghĩ một cách kỹ càng về một kế sách, một phương pháp gì đó). 2. nhào trộn kỹ (trộn lẫn rau và thịt rồi nhào nặn kỹ) neru

練る

duyên (có duyên gặp mặt); giao tình, quan hệ (cắt đứt quan hệ)

Kết nối, mối quan hệ, con ông cháu cha enko

縁故

Hôn nhân, sự cưới xin enmusubi

縁結び

bàn chuyện về hôn nhân hoặc nhận con nuôi, endan

縁談

khâu vá, may mặc, luồn qua nuu (tôi đi bộ luồn qua biển người; tôi muốn tự mình may một bộ kimono)

縫う

Thịnh vượng, phồn vinh hanei

繁栄

dệt oru (toi dệt vải dứơi ghế sofa)

織る

bỏ, để, đặt cái gì đó (và vật đó cứ nằm ở đó thôi) okippanashi

置きっぱなし

Chiến đấu, đấu tranh nonoshiriau

罵り合う

Mắng, chửi nonoshiru

罵る

Nhục mạ; làm mất uy tín batou

罵倒する

vẻ đẹp, làm đẹp, dung nhan biyou

美容

lễ nghĩa, đạo lý; Quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ , giri

義理

anh chị em không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ ,

義理の兄弟姉妹

sự học tập, sự thực hành naraigoto

習い事

narawashi phong tục, tập quán

習わし

Tuổi già oi

老い

Già rồi, già, lão hóa oiru (lúc nào đó cả cơ thể và tâm trí bạn sẽ già đi)

老いる

già, lão fukeru (không ngủ đủ giấc thì nhìn già đi)

老ける

Lão hóa, sự lão hóa rouka (tôi muốn sống khỏe mạnh lâu dài và phòng ngừa lão hóa)

老化

Hiện tượng lão hóa, dấu hiệu của sự lão hóa roukagenshou

老化現象

Tuổi già, sau khi nghỉ hưu rougo (cuộc sống tuổi già)

老後

hư hỏng, xuống cấp, lão hóa roukyuuka (con đường tiếp tục hư hỏng ở khắp mọi nơi)

老朽化

nam nữ già trẻ, mọi lứa tuổi mọi giớitính ろうにゃくなんにょ

老若男女

Cân nhắc, xem xét, suy tính kouryo (công ty A đang suy xét tình hình của tôi để thay đổi ngày phỏng vấn)

考慮

Độ bền, tính bền lâu (tôi mua món đồ có độ bền cao có thể dùng nhiều năm) taikyuusei

耐久性

Thính giác choukaku

聴覚

Lịch sử công việc shokureki

職歴

thuộc về thể xác (ngc với tinh thần) nikutaiteki

肉体的な

mối quan hệ máu mủ (nikushin)

肉親

Nuôi dưỡng, ấp ủ (nuôi dưỡng tình yêu khi ở xa nhau) hagukumu

育む

Đào tạo, nuôi dưỡng ikusei (huấn luyện viên đào tạo kỹ lưỡng những cầu thủ trẻ)

育成

Viêm phổi, sưng phổi haien

肺炎

nách, bên waki (kéo căng cơ sườn nách; tôi đi vào cửa hàng tiện lợi ở bên đường)

wakiyaku, vai trò trợ giúp, nữ hoặc nam diễn viên phụ

脇役

Kịch bản きゃくほん

脚本

cởi ra (rồi để nguyên)

脱ぎっぱなし

Não, nou (cơ thị hoạt động từ việc nhận chỉ thị từ não)

Cánh tay; kỹ năng skill, ude

Kỹ năng skill udemae

腕前

cơ bụng fukkin (mỗi tối, vận động trước khi ngủ để rèn luyện cơ bụng)

腹筋

Bài tập cơ bụng, vận động cơ bụng fukkinundou

腹筋運動

bành trướng; to lên; phồng ra; phễnh ra; tức giận hờn dỗi đùng đùng (ăn nó bụng phồng lên) (khi có việc khong thích liền tức giận đùng đùng) fukureru

膨れる

tiến tới, hướng tới, tầm nhìn nozomu (tôi chuẩn bị kĩ càng hướng tới cuộc phỏng vấn)(tôi muốn trọ lại một nhà nghỉ có tầm nhìn hướng ra biển)

臨む

Tự nhiên, một cách tự nhiên (cứ đọc kỹ tự nhiên sẽ hiểu) anozukara

自ずから

Tự nhiên, một cách tự nhiên (cứ nỗ lực thì rồi tự nhiên thành quả sẽ đến)

自ずと

đích thân, tự mình mizukara (cô ấy luôn luôn tự mình học tập tiến bộ)

自ら

Tính Tự chủ jishusei

自主性

tính độc lập, tính tự chủ (học đại học là học một cách tự chủ) jishuteki

自主的な

Tự truyện jiden

自伝

nhìn có vẻ tự tin jishinarige

自信ありげ

nhìn có vẻ k tự tin jishinnasage

自信なさげ

Mất tự tin jishinsoushitsu

自信喪失

Quá tự tin, tự tin quá mức jishinkajou

自信過剰

Cách nói thể hiện sự khiêm nhường

自分がへりくだる表現

tự thân, tự kỉ jiko (quản lý bản thân thường xuyên là điều cần thiết cho sức khỏe)

自己

Tự căm ghét chính mình jikokeno

自己嫌悪

Phong cách của riêng mình jikoryuu

自己流

có vẻ tự hào, tự mãn jimange

自慢げ

Tự phát, tự nguyện jihatsuteki

自発的な

tự giác, tự ý thức jikaku (dù có là căn bệnh khủng khiếp thì vẫn có trường hợp mất ý thức)

自覚

Ý chính, điểm chính, điểm trọng yếu, youten (tôi không thể hiểu đc điểm chính của đoạn văn)

要点

Lật đổ, lật ngược, phủ định kutsugaesu (kết thúc bộ phim đã lật ngược hoàn toàn so với dự đoán của người xem)

覆す

Khoe khoang, phô bày (tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái)

見せびらかす

Xem như là, coi như là, consider (nếu đi muộn 30 p mà không có lý do thì sẽ bị coi như là vắng mặt) minasu

見なす

Xác định chắc chắn misadameru (tôi sẽ xác định chắc chắn lỗi là gì rồi sẽ báo lại cho ông)

見定める

(見当をつける: Ước lượng, ước tính, nhắm đến) kentou, tôi phải bắt đầu nhắm đến trường sắp dự thi

見当

tìm kiếm find (tôi không thể tìm được cái túi đâu) miataru

見当たる

dự đoán sai, dự đoán nhầm

見当違いな

Mẫu, vật mẫu

見本

hiện ra, sự xuất hiện mie

見栄

người phô trươngkhoe khoang, tinh vi mieppari

見栄っ張り

nhìn thấu bản chất vấn đề, biết rõ mikiwameru (phải hiểu rõ xem mình muốn học chuyên ngành gì trước khi dự thi đại học)

見極める

Ước tính, ước lượng, báo giá(tôi đã yêu cầu báo giá từ công ty vận chuyển) mitsumori

見積もり

Ước tính, ước lượng, báo giá(tôi đã yêu cầu báo giá từ công ty vận chuyển) mitsumoru

見積もる

sự bỏ sót, xem còn bỏ sót (vì xem bỏ sót từ khóa nên trả lời nhầm) miotoshi

見落とし

bỏ sót; xem còn sót; bỏ qua miotosu, overlook (tôi đã bỏ sót từ khóa nên đã trả lờisai)

見落とす

quan điểm, cách nghĩ, đánh giá kenkai (thị trường bày tỏ quan điểm về các vấn đề khác nhau)

見解

suy đoán, cân nhắc chọn lựa mihakarau (tôi chọn thời gian phù hợp để nói chuyện nghỉ việc với trưởng phòng)

見計らう

Triển vọng, dự kiến, dự báo (tôi dự kiến tháng 3 năm sau sẽ tốt nghiệp) mikomi

見込み

nhìn nhầm, nhận nhầm michigaeru

見違える

Quy định, quy chế, hạn chế kisei (đường cao tốc bị hạn chế bởi 1 tai nạn giao thông)

規制

Quy định quy tắc kitei (làm việc theo quy định của công ty)

規定

Tiêu chuẩn, quy cách, khuôn khổ kikaku

規格

quy mô kibo (quy mô phát triển của khu vực này có lẽ lớn hơn dự định)

規模

Điều khoản, quy ước, quy định, terms (tôi đã đọc rõ các điều khoản trước khi kí hợp đồng) kiyaku

規約

thị sát, khảo sát shisatsu (việc thị sát các cơ sở bởi thị trưởng đã đc bắt đầu)

視察

quan điểm, cách nhìn shiten (cách nhìn nhận thế giới của mỗingười rất khác nhau)

視点

ánh mắt, ánh nhìn shisen

視線

tỉ lệ khán thính giả theo dõi shichouritsu (thể loại người xem của thể loại drama đã vượt quá 20%), lượt xem (youtube chẳng hạn...)

視聴率

khán thính giả shichousha

視聴者

thị giác shikaku

視覚

Thân thiện shitashige

親しげ

thân thiết gần gũi shitashimi

親しみ

thân thiết, thân mật shitashimu (tôi muốn học văn hóa nhật bản trong khi gần gũi với thiên nhiên)

親しむ

họ hàng shinseki

親戚

họ hàng shinrui

親類

quan chiến, quan sát trận đấu, khán giả kansen (có rất nhiều người quan sát trận đấu từ hội trường)

観戦

quan điểm, luận điểm kanten (đây là tác phẩm miêu tả thế giới chính trị gia từ một quan điểm đặc sắc)

観点

góc, góc độ, kakudo (thành phố này có một vài con dốc nguy hiểm)

角度

Sa thải kaigo (doanh thu công ty giảm sút, tôi đột nhiên bị sa thải )

解雇

Cảm giác xúc giác shokkaku

触覚

dường như muốn nói điều gì

言いたげ

Sai bảo, ra lệnh; mách lẻo iitsukeru

言いつける

Khăng khăng, quả quyết rằng (cứ khăng khăng rằng mình đúng) iibaru

言い張る

bật lại, đốp chát lại

言い返す

ghi chép lại, đánh dấu lại shirusu (đưa ra tùy bút ghi ché lại ký ức chuyến du lịch đà lạt)

記す

sự ghi chép, kí lục kijutsu, (kì thi sẽ bắt đầu với bài kiểm tra viết)

記述

mọi thứ đều đã được ghi chép lạikiroku

記録ずくめ

sự thiết lập, trang bị, xây dựng moukeru (hội trường công dân đc xây dựng tại cơ quan hành chính thị xã)

設ける

Thành lập, thiết lập setsuritsu (trường này dc thành lập cách đây 5 năm)

設立

lắp đặt, thiết lập secchi (hộp tiếp nhận ý kiến từ các cư dân đc trang bị ở toà hành chính thị xã)

設置

Thiết kế design sekkei (tự tay thiết kế ngôi nhà)

設計

sơ đồ thiết kế, bản thiết kế sekkeizu

設計図

lời bài hát, lời bài thơ lyrics

Thi cử

試験

poem, thơ shi (tôi có biết vài bài thơ của nhật)

bắn lên (rán cá mỡ bắn lên mặt), nhảy lên (con ếch nhảy lên khỏi ao) haneru

跳ねる

Chà đạp, giẫm nát (tôi đã chà đạp lên ý tưởng củabạn bè) fuminijiru

踏みにじる

Quyết định; lao vào; bắt tay fumikiru (quyết định phẫu thuật dựa trên chẩn đoán của bác sĩ; /// do lao vào làm sai thời điểm nên kết quả k tốt)

踏み切る

bước vào (nời bình thường k vào), tién tới (trong tình cảm), xông vào (nhà của ai đó), tìm hiểu sâu một lĩnh vực

踏み込む

Ngoại hình, diện mạo, tác phong midashinami (trong hoạt động tìm việc làm diện mạo cũng quan trọng)

身だしなみ

tương lai số phận, tiểu sử cá nhân minoue

身の上

Tư vấn cá nhân minouesoudan

身の上相談

tiểu sử cá nhân, câu chuyện cá nhân minouebanashi

身の上話

Những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, cá nhân

身の回り

Họ hàng miuchi

身内

chuyển động cơ thể, sự tự do hành động miugoki (không thể cử động cơ thể trong tàuđiện chật kín)

身動き

Những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, cá nhân

身辺

thân cận, thân thuộc midika (nghĩ về vấn đề môi trường như một vấn đề thân thuộc với chính mình)

身近

move around, nhảy việc thay đổi công việc liên tục; , di chuyển từ chỗ này đến chỗ kia tenten

転々

thay đổi, xoay chuyển tenjiru (lợi nhuận của công ty chúng tôi cuối cùng đã thay đổi thành số dương)

転じる

chuyển công việc tenshoku

転職

rơi xuống, giáng chức tenraku (sau khi thua anh tay rớt hạng; ngã xuống từ trên cầu thang của nhà ga nên bị thương)

転落

Nhẹ nhàng, một cách dễ dàng karugaru (do tôi có thể lực nên dù là vật nặng cũng có thể vận chuyển nhẹ nhàng)

軽々

xem nhẹ; coi thường; coi khinh (coi nhẹ tình cảm gia đình) karonjiru

軽んじる

làm nhẹ, giảm bớt keigen (quá bận rộn, chúng ta nên giảm bớt gánh nặng cho nhân viên)

軽減

khinh miệt,sự khinh miệt

軽蔑する

Hàng nhập khẩu yunyuuhin

輸入品

khó khắn lắm mới..., xoay sở chật hẹp (tôi đã khó khắn lắm mới đỗ vì vừa sát điểm chuẩn vào trường) karoujite

辛うじて

Vừa đủ; chật hẹp; chật vật, khó khăn (tôi phải chật vật lắm mới có thể vượt qua kì thi) karakumo

辛くも

a drinker = người thích uống rượu, Nhật khi nhậu hay ăn đồ cay, cũng là chỉ từ đối lập với 甘党 hảo ngọt, karatou

辛党

gay gắt, khắc nghiệt (người đó bình luận gay gắt); mặn, cay (không ngọt)

辛口

hàng xóm lân cận kinrin

近隣

sự đuổi đi, trục xuất tsuihou (chiến dịch đc triển khai để trục xuất bạo lực khỏi thành phố)

追放

sự chinh phục; sự xóa bỏ; sự triệt; sự tiêu diệt; sự hủy diệt taiji (nhà cũ nên không thểdiệt hết lũ côn trùng)

退治

nghỉ việc taishoku

退職

Lộn ngược (không đc lộn ngược cái hộp này) sakasa

逆さな

Lộn ngược (không đc lộn ngược cái hộp này) sakasama

逆さま

sự ngược lại opposite

逆な

sự chồng cây chuối; sự chống tay xuống đất, chân giơ lên trời; sự đảo lộn sakadachi

逆立ち

Trong suốt, trong vắt, trong sạch sukitooru (tôi gen tị với làn da sạch đẹp của cô ấy)

透き通る

group, nhóm (dùng với các bạn thân hoặc nhóm mà bạn k thích) renchuu

連中

all together, đoàn kết, liên đới, cùng nhau rentai (nếu có lỗi gì xảy ra thì chúng ta cùng nhau chịu trách nhiệm),

連帯

cảm giác đoàn kết, cảm nhận sự đoàn kết rentaikan

連帯感

liên đới trách nhiệm rentaisekinin

連帯責任

hợp tác, liên kết (công việc du như thế nào thì việc hợp tác với nhau là rất quan trọng) renkei

連携

CÙng chơi, team play renkei

連携プレー

phát hành liên tục theo kỳ rensai (cuốn truyện đó được phát hành theo kỳ đã đc 10 năm rồi)

連載

phim hoạt hình phát hành theo kỳ rensaimanga

連載漫画

Sự tiến hóa, phát triển (dùng với máy móc) (kỹ thuật xử lý thông tin phát triển từng ngày) shinka

進化

sự học cao hơn shingaku

進学

Tiến độ, tốc độ (tién độ của dự án) shindo

進度

tiến hành, tiến triển shinkou (trong lúc không để ý thì các triệu chứng bệnh đã tiến triển)

進行

tài năng nổi bật itsuzai (công ty chúng tôi đang tìm kiếm những tài năng nổi bật không kể vấn đề quốc tịch)

逸材

Hoàn thành, xong xuôi suikou

遂行

Sớm hay muộn osokarehayakare (sớm hay muộn thì công ty A cũng sẽ phá sản)

遅かれ早かれ

Trì hoãn okurasu(thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường)

遅らす

Trì hoãn okuraseru (thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường)

遅らせる

Số phận

運命

Vượt quá, dư thừa kajou (giảm cân quá mức k tốt cho cơ thể)

過剰

Làm việc quá sức karou (do công việc quá bận rộn, tôi gục ngã vì làm việc quá sức)

過労

Chết vì làm việc quá sức karoushi

過労死

Quá đông đúc, tập trung quá đông katmitsu

過密

dân số ít, thưa thớt kaso (những ngồi làng dân số thưa thớt đang tăng lên ở vùng quanh nhà tôi)

過疎

sự Suy giảm dân số kasoka

過疎化

Khu vực dân cư thưa thớt kasochiiki

過疎地域

đi xa, xa cách, xa lánh toozakaru (đoàn tàu khởi hành, khung cảnh quê hương đang dần đi xa ra)

遠ざかる

Năng khiếu, thích hợp, năng lực tekisei (tiến hành tổ chức nhân sự dựa trên năng lực công việc)

適性

Kiểm tra năng khiếu, năng lực (tekiseikensa)

適性検査

Di sản isan; tài sản (để lại) (di sản thế giới)

遺産

thừa kế tài sản isansouzoku

遺産相続

Biệt thự teitaku

邸宅

Quê hương, cố hương, địa phương kyoudo (tôi yêu quê hương của mình từ trong tim)

郷土

tình yêu dành cho quê hương kyoudoai

郷土愛

vd: phát tài liệu cho những ng tham gia cuộc hôm hôm nay haifu"

配付

distribute, giao hàng tận nơi, phân phối, phát sóng livestream

配信

Người phối ngẫu (vợ, chồng) haiguusha

配偶者

phát cho số nhiều người ko biết là bao nhiêu。vd: phát tờ rơi trước ga haifu

配布

sự quan tâm, chăm sóc hairyo

配慮する

Sắp xếp, an bài, bố trí (bố trí cán bộ) haichi

配置

kính trọng; coi trọng; tôn trọng, trân trọng omonjiru (trường này coi trọng sự kết nối giữa con người với nhau)

重んじる

sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng juutai

重体

quý báu, tiện lợi chouhou (có một chiếc áo khoác sang trọng thật thuận tiện)

重宝

Trọng thị, coi trọng, chú trọng juushi

重視

Tham vọng yashin

野心

người tham vọng yashinka

野心家

cùn đi, không sắc, trở nên yếu đi niburu(trí nhớ của bạn sẽ yếu đi khi bạn uống nhiều rượu)

鈍る

người hâm mộ đường sắt tetsudou

鉄道マニア

rèn luyện, dạy dỗ kitaeru (rèn luyện cơ thể để đảm bảo sức khỏe)

鍛える

Dài, lâu, dài dòng (tôi đã gọi điện thoại lâu với bạn bè) naganaga

長々

nhìn xa trông rộng, nhìn về lâu dài nagaimedemiru (cô ấy chỉ mới vào công ty 1 năm nên hãy cho cô ấy thêm thời gian lâu hơn)

長い目で見る

sống lâu, trường thọ chouju (gia đình tôi là 1 dòng họ có tuổi thọ cao)

長寿

Cuộc sống lâu dài, sống thọ sống lâu nagaiki

長生き

Kéo dài, sự kéo dài (không nên kéo dài quá trình giảm cân) nagatsuduki

長続き

Giờ giới nghiêm (giới hạn về giờ giấc) mongen

門限

khiêu khích, bật lại, trở mặt thách thức hirakinaoru

開き直る

mở (rồi để đó mà không đóng lại)

開けっぱなし

sự tổ chức; tổ chức kaisai (hội chợ đc tổ chức ở thành phố A)

開催

mở thư, xem kaifuu (vừa xem thông báo từ công ty, tim tôi đập thình thịch)

開封

Đầy lỗi lầm, toàn là lỗi sai machigaidarake

間違いだらけ

Ngay trước khi; lúc sắp sửa (ngay trước khi đi cô ấy nhấc điện thoại) mazawa

間際

nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen, yami

Phòng chống tội phạm bouhan

防犯

rơi mãi (mưa cứ rơi mãi)

降りっぱなし

Đầu hàng, bỏ cuộc こうさん

降参

sự nói xấu sau lưng kageguchi

陰口

Không thể đánh giá thấp (Về mặt yêu đương thì không thể đánh giá thấp em trai tôi.) suminiokenai

隅に置けない

essay, Tiểu luận, tùy bút ずいひつ

随筆

phân chia; ngăn cách; cách biệt hedateru

隔てる

cách ngày, cách nhật kakujitsu

隔日

Cách tháng, 2 tháng 1 lần kakugetsu (cách một tháng thì tạp chí này được xuất bản)

隔月

Hai tuần 1 lần, cách tuần kakushuu

隔週

Nổi bật sawadatsu (chiếc váy của cô ấy đẹp nổi bật giữa bữa tiệc)

際立つ

Khuyết tật, chướng ngại shougai

障害

Hàng xóm tonarikinjo

隣近所

lầy lội, qua loa đại khái, tạp nham (anh ta dọn dẹp nhà lung tung) zatsu

雑な

chuyện phiếm, chuyện nhỏ zatsudan (cuộc phỏng vấn bắt đầu bằng những câu chuyện nhỏ)

雑談

Khó khăn, mức độ khó khăn, nanido (mức độ khó của từ vựng này chính là N1 kỳ thi năng lực tiếng nhật)

難易度

Hoàn toàn đen, đen từ trên xuống dưới, đen từ đầu đến chân kurozukume

黒ずくめ

Hơi tối; hơi đen đen kuroppoi

黒っぽい

hát mũi, Bài hát với âm điệu thấp; Hát thầm, ngâm nga (hanauta)

鼻歌まじり. 鼻歌

kỷ niệm 100 năm, shuunen (bà tôi đc mời đến kỷ niệm 100 năm thành lập trường)

100周年

nổ ra, bung ra, chia ra từng phần

~がはじける.弾ける

Bị cong vênh, ưỡn (ngực) (đọc là soru); trở lại như cũ, phục nguyên (đọc là kaeru)

~が反る

làm dịu đi, giảm đi (làm giảm cơn đau) yawaraku

~が和らぐ

cùng cực; điểm chót; chấm dứt; kết thúc (chấm dứt xung đột) kiwamaru

~が極まる

(cái gì) rung, lắc furuwaeru

~が震える

Thiếu (cái gì) , kakeru

~に欠ける

Khiến... đạt tới mục đích; đáp ứng nguyện vọng; đáp ứng nhu cầu (để đạt đc giấc mơ hàng ngày tôi đều nỗ lực)

~をかなえる

mở, tháo, cởi bỏ

~をほどく

làm lộn xộn, làm xáo trộn, phá rối midasu

~を乱す

làm hút hồn, mê hoặc (đàn ông bị hồ ly mê hoặc) ばかす

~を化かす

chôn, chôn cất, mai táng, lấp đầy umeru

~を埋める

pull back, kéo trở lại, rút lại hikkomeru

~を引っ込める

truyền thụ, trao, tặng (sazukeru)

~を授ける

làm nhanh; làm gấp; thúc đẩy hayameru (đẩy nhanh tốc độ thi công)

~を早める

Kết nối, kết hợp với musubitsukeru

~を結び付ける

Nới lỏng (cái gì đó) yurumeru

~を緩める

Tránh xa, tránh đi (chỗ khác) toozakeru

~を遠ざける

địa chỉ để gửi đến aeteno

~宛ての

huề nhau, hòa nhau

[お]あいこ

Kết thúc, the end (và rồi 2 người sống hạnh phúc. Hết!)

[お]しまい

Phù hợp, cặp đôi osoroi ( 2 người đó đã mua nhẫn đôi)

[お]揃い

Đẩy lùi, k cho tới gần (loại kem này chống nước ngay cả khi bơi); búng, chơi, gẩy (khi bạn búng cái cốc bằng ngón tay thì sẽ tạo ra âm thanh )

はじく

mịn màng (dùy trì làn da min màng)

はり

mệt phờ, hao mòn (gần đây không có sức lực, dễ trở nên mệt)

ばてる

tháo dỡ (đồ vật) ra; tiết lộ (thông tin) (tiết lộ thông tin mật của người khácthì là hèn hạ)(đồ vật lớn mà k tháo rời ra thì k thể di chuyển)

ばらす

băng dán cá nhân, băng dán vếtthương

ばんそうこう

bí quyết (bí quyết củaviệc trẻ ra là vận động đúng cách)

ひけつ

Khoe khoang, phô bày (tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái)

ひけらかす

Nghĩa đơn là hoàn toàn, nghiêm túc, hết sức...không gì ngoài, chỉ (bố tôi trong khi ăn thì không nói gì, chỉ ăn thôi)

ひたすら

Lặng lẽ, yên tĩnh quite (ngôi làng ít người hơnnen trở nên lặng lẽ)

ひっそり

thanks to, cảm ơn (cảm ơn thầy Yamada, tôi sẽ tốt nghiệp)

ひとえに

tự nhiên (không cần tác động) (đôi khi bệnh tật có thể tự khỏi mà k cầnthuốc)

ひとりでに

Ướt đẫm, ướt sũng (dọn dẹp nhà vào ngày trời nóng nên mồ hôi ướt sũng)

びっしょり

thấp nhất lowest, last nằm cuối cùng của danh sách (điểm số của bài kiểm tra tuần )trước của tôi thì thấp nhất lớp

びり

nhận biết qua trực giác nhanh chóng

ぴんとくる

lung lay, lảo đảo, loạng choạng (đột nhiên đứng dậy thì chân sẽ lảo đảo)

ふらつく

complain, phàn nàn (học sinh phàn nàn rằng bài tập về nhà hàng ngày quá nhiều)

ぶうぶう言う

gõ xuống, đánh bại(ai đó), sập

ぶちのめす

Đổ ra, rải ra (hành động lật những đồ chứa (như xô, chậu) và đổ những thứ bên trong đó ra); thú tội, thú nhận

ぶちまける

đụng, gặp rắc rối, đối mặt với khó khăn buchiataru

ぶち当たる

đổ sụp xuống, ngã sầm xuống, collapse

ぶっ倒れる

ghè, đập mạnh, đánh mạnh buttataku

ぶっ叩く

Tiêu diệt, đè bẹp, phá vỡ, hủy diệt (hủy diệt vũ trụ) bukkowasu

ぶっ壊す

Đập mạnh, nghiền nát, đập tan tành buttsubusu

ぶっ潰す

tấn công, đánh, hạ đo ván, đá đít strike hard buttobasu

ぶっ飛ばす

Mờ, rung lắc không ổn định (loại máy này khi mà rung tay thì ảnh sẽ bị mờ); dao động, lung lay (đó là người mà không thể làm lung lay suy nghĩ được)

ぶれる

ném, quẳng, vứt bunnageru

ぶん投げる

gõ, đập, uýnh, đánh mạnh bunnaguru

ぶん殴る

Khiêm nhường, nhúng nhường (thái độ khiêm nhường của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu)

へりくだる

Lý do, lí lẽ herikutsu

へ理屈

Bụi phủ, đầy bụi phủ

ほこりまみれ

rách, bục, hỏng (tay áo bị rách)

ほころびる

Mảnh mai (người mẫu thường mảnh mai)

ほっそり

mở, cởi ra, tuột (tuy băng bị tuột ra rồi, buộc lại đi)

ほどける

mức độ vừa phải, điều đọ (bạn nên dùng internet ở mức độ vừaphải)

ほどほど

thất thần, chết lặng (mọi người đều chết lặng trước kết quả)

ぼうぜんと

già đi (gần đây, bà tôi có vẻ già đi 1 chút)

ぼける

càu nhàu, than phiền (vợ tôi than phiền rằng chăm con vất vả quá)

ぼやく

Mờ đi, nhạt nhòa (khi mệt mỏi thì nhìn mọi vật trở nên mờ đi)

ぼやける

Mơ hồ, lơ lãng, mờ ảo, không rõ

ぼんやり

lơ lửng, trống rỗng (trạng thái mất phương hướng)

ぽっかり

Khác nhau, muôn hình muôn vẻ (vì công việc bận nên thời gian ăn rất khác nhau)

まちまちな

Đặt lại với nhau, thống nhất, tập hợp (nhóm tập hợp lại thành 1 thể thống nhất và luyện tập)

まとまる

ánh mắt, nhìn hau háu

まなざし.眼差し

Thưa thớt, lẻ tẻ (xe bus vào sáng sớm thì hànhkhách rất thưa thớt)

まばらな

Hiếm, ít (bac sĩ có thể chữa khỏi căn bệnh này rât ít)

まれな

hoàn toàn, tất cả

まんざら

Triệu chứng khách quan, là những biểu hiện bệnh lý không chỉ bệnh nhân, mà cả bác sỹ hay người khác có thể quan sát thấy được たかくしょうじょう

他覚症状

đi cùng, đi kèm, hộ tống tsukisoi

付き添い

Đồng hành, đi cùng, đi bên cạnh, đi kèm hộ tống tsukisou (tôi đi bên cạnh mẹ suốt thời gian mẹ nhập viện)

付き添う

luân phiên, lần lượt kawarugawaru (tôi đã lần lượt nhận câu hỏi từ 5 nhà phỏng vấn)

代わる代わる

đại diện, thay thế dairi (tôi đã đại diện trưởng phòng tham dự cuộc họp)

代理

Thay thế, sự thay thế (không có cà rốt nên đã thay thế bằng bí ngô) daiyou

代用

Người thay thế, vật thay thế daiyouhin

代用品

sự hoạt động với tư cách một đại lý; daikou

代行

giả sử, cứ cho là karini (cứ cho là năm nay thi trượt thì năm sau lại thử lại)

仮に

1. chữ cái tiếng nhật かな 2. tên giả mạo, bí danh かめい

仮名

thỉnh giáo, ngước lên aogu (tôi thỉnh giáo hướng dẫn từ tiền bối ; tôi ngước lên nhìn bầu trời xanh làm tôi lay động)

仰ぐ

môi giới, trung gian ちゅうかい

仲介

doanh nghiệp, xí nghiệp きぎょう

企業

Lập kế hoạch, kế hoạch (tôi lên kế hoạch mới) kikaku

企画

uể oải sau khi trở về từ ngày nghỉ

休みぼけ

Ngày nghỉ kyuujitsu

休日

Ở công ty

会社で

Tiểu sử denki

伝記

Truyền thuyết, huyền thoại densetsu (anh ta là nhà vô địch huyền thoại)

伝説

Tương tự nikayou (tôi và chị gái có cảm nhận giống nhau về âu phục)

似通う

Nhà ở, nơi ở

住まい

người cư trú, công dân juunin (ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau)

住人

người cư trú, công dân juumin (ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau)

住民

dáng vẻ, thể hình karadatsuki (có thể đánh giá bạn có giỏi thể thao hay không thông qua vóc dáng)

体つき

Cơ thể và thể chất karada to taishitsu

体と体質

Vóc dáng, thể hình taikaku (đánh giá sức khỏe thông qua vóc dáng)

体格

Mỡ cơ thể taishibou (cái cân này là loại đo được mỡ cơ thể một cách dễ dàng)

体脂肪

cân, cái cân taijuukei (tôi mua cái cân để quản lý sức khỏe của gia đình)

体重計

Sau khi làm một cái gì đó rồi để nguyên như vậy

何かをした後、そのままにする

cái này hay cái khác, cái này hay cái kia one thing or other, this or that (cuối năm tôi đã mua sắm cái này cái nọ rât nhiều)

何だかんだ

Bất cứ điều gì, mọi điều anything and everything

何でもかんでも

some, một vài, một số (tiệc trà đột nhiên bị hoãn do một số dự tình)

何らかの

room, chỗ nơi, phòng yochi

余地

phần dư, phần thừa ra yoyuu (dư tiền hay sao mà mua đồ hiệu thế)

余裕

Chiến lược, kế hoạch, tác chiến (dành thời gian lậpkế hoạch trước) sakusen

作戦

Cuộc họp chiến lược sakusenkaigi

作戦会議

manage, sử dụng thành thạo, làm chủ được (=うまく使う) (tôi đã mua máy điện thoại mới nhưng mãi mà k sử dụng thành thạo)

使いこなす

just use

使いっぱなし

dùng cho từng mục đích, sử dụng riêng (em tôi sử dụng 2 máy điện thoại riêng cho từng mục đích khác nha)

使い分ける

thường lệ, như mọi khi, đã nói reino (vấn đề đã nói trước đó thì sau đó như thế nào rồi)

例の

vấn đề đã nói trước đó reinoken

例の件

câu chuyện đó reinohanashi

例の話

sự phụ thuộc, sống nhờ izon (quá phụ thuộc vào thuốc là k tốt)

依存

Nghiện (nói chung) izonshou (アルコール依存症 : chứng bệnh nghiện rượu (bệnh do áp lực gia đình hoặc cuộc sống) uống rượu để quên đi cuộc sống thật sự. パチンコ依存症 (bệnh nghiện pachinco))

依存症

Giá trị (giá trị của học vấn là) kachi

価値

nhắc nhở, thúc giục unagasu (sau khi làm tăng ca, tôi được nhắc nhở về nhà sớm)

促す

Tuyển dụng, chiêu mộ, trưng cầu (các trường của nhật tuyển mộ học sinh từ khắp thế giới); 2. cảm xúc mạnh liệt, ngày càng dữ dội mãnh liệt hơn (mong muốn đi du học nước ngoài càng ngày càng mãnh liệt)

募る

Siêng năng, cần cù kinben (điều quan trọng nhất đối với1 sinh viên là sự học tập siêng năng)

勤勉

Gạ gẫm, dụ dỗ, mơi mọc, rủ rê kanyuu (tôi bị rủ gia nhập vào câu lạc bộ tenis)

勧誘する

Biến thành, biến hóa bakeru (nếu cứ cố gắng thì anh ta sẽ trở thành cầu thủ bậc nhất; tên tội phạm giả trang thành cảnh sát)

化ける

sánh với, đối thủ ngang tầm với hitteki (thu nhập của ngành điện ảnh trung quốc hiện nay sánh ngang với của Mỹ)

匹敵

Khuyết danh, nặc danh (thư nặc danh) tokumei

匿名

thư nặc danh, yêu cầu giấu tên

匿名希望

Tính chất xoàng, tính chất thường, người xoàng, người thường juuninnami

十人並み

muôn hình muôn vẻ, muôn hình vạn trạng, đa dạng sensabanbetsu (đối tượng của sự hứng thú thì muôn hình vạn trạng tùy từng người)

千差万別

số ít, số đơn (ngược với 複数)

単数

Một mình, đơn thân tandoku

単独

Độc thân, single (tôi độc thân nên ít đồ đạc) tanshin

単身

chủ nghĩa vị tha, chủ nghĩa bác ái hakuaishugi

博愛主義

có vẻ nguy hiểm, dường như nguy hiểm abunage

危なげ

Tức thì, ngay lập tức immediately, sokkoku (nếu thí sinh bị phát hiện quay cóp ngay lập tức bị mất tư cách thi)

即刻

Ngay lập tức, tức thì immediately sokuzani

即座に

loại bỏ, từ chối, không chấp nhận kyakka (kế hoạch lần đầu tiên đưa ra lập tức bị từ chối)

却下

Nguyên tắc gensoku (theo nguyên tắc thì thời gian thử việc là 3 tháng)

原則

Bản thảo, bản gốc genkou (cô ấy viết bản thảo bằng tay)

原稿

uy nghiêm, trang trọng ogosoka (trong không khí trang nghiêm của buổi lễ)

厳かな

trước, đã qua saru (đại hội cờ vua đã được tổ chứ vào tháng 3 trước đây)

去る

Tham khảo reference, sanshou (tôi tham khảo các ví dụ trong từ điển)

参照

Bạn bè yuujin

友人

uốn cong sorasu (uốn cong cơ thể và rèn luyện cơ bụng)

反らす

phạm luật, phạm pháp hansoku (cầu thủ đó đã phạm luật)

反則

hansokumake bị thua vì đã phạm luật

反則負け

phản kháng hankou

反抗する

cự tuyệt, khước từ; đẩy lùi hanbatsu

反発する

sự phản tỉnh, sự xem xét lại (hành vi...) hansei

反省する

Tiếng vọng, tiếng vang, sự hồi âm hankyou (cuốn sách của tác giả trung học đang tạo ra tiếng vang)

反響

cấp bách, nhanh chóng toriisogi (hãy nhanh chóng báo cáo tihf hình. ) (cũng thường xuyên dùng trong thư và email)

取り急ぎ

truyền đạt, chuyển giao toritsugu (đã chuyển điện thoại từ khách hàng đến trưởng phòng)

取り次ぐ

Thu thập, thu tiền, đòi tiền; chỉ định, bổ nhiệm; nhấn mạnh vào

取り立てる

sự giành được, lấy được (tôi giành được bằng cấp chuyên ngành kế toán) shutoku

取得

Chịu trách nhiệm, đảm nhiệm, phụ trách ukemotsu (tôi phụ trách dự án này)

受け持つ

chấp nhận, nhận (lời tỏ tình) uketomeru

受け止める

Kế thừa, thừa hưởng (kế thừa sản nghiệp) uketsugu

受け継ぐ

Được chấp nhận, tiếp nhận, thụ lý juri (kế hoạch đưa ra ngay lập tức đc chấp nhận)

受理

ăn ngon miệng, cách ăn tinh tế, sành ăn (tức là khả năng ăn mà biết ngon hay không) (nếu mà không sành ăn thì không thể nấu ăn giỏi) kuchigakoeru

口が肥える

Hát thầm; sự ca hát chỉ bản thân mình nghe (kuchizusamu) (anh ấy vừa nấu ăn vừa hát thầm)

口ずさむ

Bằng lời nói, thi vấn đáp koutou oral, (tôi rất kém trong việc thi vấn đáp vì lo lắng)

口頭

kỳ thi vấn đáp, sự phỏng vấn interview, koutoushimon

口頭試問

Cách nói cũ

古い言い方

cũ nát, lỗi thời furukusai

古臭い

đúng và sai, rights and wrongs kahi

可否

Kịch bản だいほん

台本

1. set, có, sở hữu (cái gì đó) (ngồi nhà có 1 cái cổng lớn) kamaeru; 2. =assume: làm ra vẻ, tỏ ra, giả bộ. のんびり構える: ra vẻ bình tĩnh, せっせと構える: giả bộ chăm chỉ. 傲然と構える: tỏ ra kiêu ngạo. 3. lập gia đình, định cư. 4. để vào vị trí, kề (dao)

構える

Gương mẫu, mẫu mực mohanteki (tôi là một lái xe gương mẫu, tính đến bây giờ tôi chưa gặp tai nạn)

模範的な

Nằm xuống yokoninaru

横になる

sự chiếm đoạt, cưỡng đoạt (khi còn nhỏ hay bị anh trai chiếm đồ chơi) yokodori

横取り

model, mẫu thiết bị, đời máy(tôi đã mua mẫu điện thoại mớinhất) kishu

機種

Cột, ran (tôi xem qua cột tuyển dụng trên báo)

Thiếu kaku (hành động thiếu kiến thức)

欠く

Khiếm khuyết, thiếu sót kekkan (một khuyết điểm nghiêm trọng đc tìm thấy trong sản phẩm này)

欠陥

Tiếp theo, sau tusgu (ở địa phương này thì ngành du lịch phát triển chỉ sau ngành công nghiệp

次ぐ

danh tính, thân phân thật sự shoutai (đến tận cuối chương danh tính của thủ phạm vẫn k đc làm rõ

正体

không rõ danh tính thân phận shoutaifumei

正体不明

net content, tịnh (trọng lượng); ròng(tài sản ròng) shoumi (hàng này khối lượng tịnh chỉ 200 gram)

正味

Bình thường, đều đặn seijuu (kết quả kiểm tra sức khỏe cho thấytất cả đều bình thường)

正常な

tỉnh táo, ý thức shouki (tuy có rối trí trong đầu nhưng cuối cùng tôi đã tỉnh táo trở lại)<=> 狂気 (きょうき):mất binh tình, ko tự chủ

正気

Trang phục chính thống, trang phục truyền thống, trang phục lịch sự seisou

正装

chính quy, chính thức seiki (rất nhiều người dự tuyển đang hi vọng đc tuyển dụng như nhân viên chính thức)

正規

Võ thuật, võ đạo budou (trong võ thuật thì tôi hứng thú với karatte)

武道

dựa theo, đi bộ, bước chân ayumi (tôi viết sách dựa theo dấu vết lịch sử hậu chiến của quê hương; tôi đi chậm dãi để khớp với ước chân của bà)

歩み

Đi bộ, đi qua, bước qua ayumu (được sử dụng nhiều trong khi muốn nói về những thứ trừu tượng )(bước ra khỏi cuộc đời anh ta đi = chia tay)

歩む

thời ggian, tháng năm saigetsu thời gian 10 năm đã trôi qua kể từ ngày tôi đến vùng đất này)

歳月

Rõ ràng, hiển nhiên rekizen (sự khác biệt về độ khó trong kì thi giữa 2 đại học A và B là rõ ràng)

歴然と

Không chừa lại (ăn hết kẹo không chừa lại 1 cái nào) nokorazu

残らず

kế hoạch từng bước; việc lên kế hoạch theo từng bước dandori

段取り

chen lấn, dồn dập sattou (các fans chen lấn tại sân khấu )

殺到

trường cũ bokou (tôi hoài tưởng những ngày ở trường cũ)

母校

Cảng chính bokou (Một cảng nơi một con tàu có thể ra vào tự do, có thể được sửa chữa và bổ sung đầy đủ, và gia đình của thủy thủ đoàn có thể sống và nghỉ ngơi gần cảng.)

母港

chủ nghĩa Dân chủ, minshushugi

民主主義

quan tâm, để ý, thích (cô ấy hình như để ý đến tôi) kigaaru

気がある

Cảm thấy không thoải mái, ngần ngại, bối rối kigahikeru (tôi cảm thấy ngần ngại khi nhờ tiền bối làm giùm việc gì đó)

気が引ける

Bị phân tâm, ko thể tập trung kigachiru (bạn có thể giảm âm lượng tivi không, tôi không thể tập trung đc)

気が散る

dễ gần, hòa đồng kigaokenai

気が置けない

làm phiền, cảm thấy khó chịu (thỉnh thoảng nói điều khó chịu) kinisawaru

気に障る

khách sáo, ngại kigane (anh Tanaka là cấp trên mà tôi có thể nói chuyện không cần khách sáo)

気兼ね

Bị xúc phạm, thất vọng kibunwogaisuru

気分を害する

năng lượng, nhiệt tình (tôi đặt tất cả năng lượng hướng đến việc tìm kiếm việc làm) kiai

気合

hương thơm, hương vị , khí chất kihin (cô ấy k ăn diện sành điệu mà lại có khí chất)

気品

thân thiện, dễ gần gũi kiyasui

気安い

tâm tính, khí chất, tính khí (tính khí không hợp nhau) kigokoro

気心

bệnh Viêm phế quản kikanshien (bị viêm phế quản ho mãi k dứt)

気管支炎

sự quan tâm để ý ân cần (với người khác) kikubari

気配りする

cản trở, quấy rầy mizuwosasu (ô nhiễm không khí cản trở sự phát triển của ngành công nghiệp) = 邪魔 ( じゃま)

水をさす

Triệu chứng cơ năng, chủ quan ( những cảm giác mà chỉ tự bệnh nhân mới có thể cảm nhận được như chán ăn, mệt mỏi. Những triệu chứng này bác sĩ không khám ra được) jikakushoujou

自覚症状

rất, vô cùng itatte (nhờ ơn ngài mà bố mẹ tôi đã rất khỏe)

至って

tiêu khiển, hứng thú kyoujiru (người nc ngoài có hứng thú với văn hóa truyền thống của Nhật) (cũng đọc là kyouzuru)

興じる.興ずる

ăn ngon miệng, cách ăn tinh tế, sành ăn (tức là khả năng ăn mà biết ngon hay không) (nếu mà không sành ăn thì không thể nấu ăn giỏi) shitagakoeru

舌が肥える

Lương tâm, hợp lý (hàng hóa này có giá cả hợp lý), reasonable, ryoushinteki

良心的な

Gợi cảm, sexy iroppoi

色っぽい

Bừng sáng rực rỡ; hoạt bát hẳn lên; khẩn trương hẳn lên iromeku

色めく

Hấp dẫn giới tính, sự khêu gợi quyến rũ iroke

色気

màu da, độ bóng tsuya (khi màu da mặt trở nên nhạt tức là ốm)

はなよめすがた「HOA GIÁ TƯ], Hình ảnh của một cô dâu mặc áo cưới (áo cưới, vv)

花嫁姿

thơm, có mùi thơm kanbashii

芳しい

Không tốt, bất lợi kanbashikunai (gần đây cơ thể tôi không đc khỏe cho lắm)

芳しくない

nghệ thuật , nghệ sĩ gei (nhiều nghệ sĩ tập trung ở công viên)

nghệ nhân, diễn viên, người làm về nghệ thuật, nghệ sĩ geinin

芸人

Geisha, người có kỹ năng vềnghệ thuật, = 芸者

芸達者

Hơi, ít nhiều jakkan (dân số của khu vực này so với năm ngoái thì ít nhiều bị giảm)

若干

Ít người, số lượng người nhỏ jakkanmei

若干名

Tiệc trà chakai (lần đầu tiên trong đời tôi tham dự buổi tiệc trà)

茶会

Đóng gói (hành lý) nidukuri

荷造り

Chủ nghĩa ăn chay, thuyết ăn chay saishokushugi

菜食主義

sự mất nhuệ khí; sự nhụt chí; sự ngã lòng; sự mất hết cam đảm rakutan (điểm số thấp k như mong đợi nên tôi hoàn toàn mất nhuệ khí)

落胆

Bản quyền chosakuken (sách trên khắp thế giới đc bảo vệ bản quyền)

著作権

Tích lũy, lưu trữ chikuseki (đừng tích lũy sự mệt mỏi hãy giải phóngnó trong ngày hôm đó)

蓄積

Dược sĩ yakuzaishi

薬剤師

Nhà thuốc, hiệu thuốc yakkyoku (tôi nhận thuốc từ hiẹu thuốc)

薬局

sự linh hoạt yuuzuu (rất nhiều công sở quá ưu tiên về quy tắc và thiếu linh hoạt)

融通

Đẫm máu, đầy máu chimamire

血まみれ

dòng máu, huyết thống ketsuen

血縁

lạc (2 người đã lạc mất nhau), thất lạc (đồ đạc bị thất lạc) ikichigai yukichigai

行き違い

Hành động koudou (bây giờ chính là lúc hành động)

行動

Diễu hành koushin (các cầu thủ diễu hành thẳng hàng)

行進

tiến quân ca, bài hát lúc diễu hành koushinkyoku

行進曲

Thị trấn machi

Cảnh quan thành phố machinami (khung cảnh phố cổ vẫn còn dọc theo con đường này)

街並み

Đèn đường gaitou

街灯

Vệ sinh eisei (tôi cố gắng duy trì vệ sinh thân thể và tâm trí trong cuộc sống hằng ngày)

衛星

Truyền hình vệ tinh eiseihousou

衛星放送

Vệ sinh, duy trì thói quen sinh hoạt sạch sẽ eiseiteki

衛生的

biển tên (ở ngoài cửa, gắn trước nhà) hyousatsu

表札

sa sút, suy tàn, yếu otoroeru (thể lực sa sút theo độ tuổi)

衰える

khâu vá; công việc khâu vá saihou

裁縫

Lật lại, lộn lại, đảo lại uragaeshi (tôi vội quá nên đã đi ngược giày và đi ra ngoài)

裏返し

Lật lại, lộn lại uragaesu

裏返す

Bổ sung (vì sắp thua nên phải bổ sung người) bojuu

補充

Gia cố, tăng cường cho mạnh them hokyou

補強

chế tạo seizou (địa phương này có nhiều nhà máy sản xuất đồ gia dụng nổi tiếng)

製造

Nhiều, phức số, fukusuu (email thật tiện lợi khi cùng lúc có thể liên lạc nhiều người)

複数

yếu tố chính; cái cốt lõi; sự tóm lược . Youshi, summary

要旨

sự tương ứng, liên quan, tương thích (gaitou) (chính quyền địa phương điều tra các tòa nhà để lập ra đốisách tương ứng với động đất)

該当

người có liên quan gaitousha ( danh sách những người có liên quan được hưởng phúc lợi xã hội)

該当者

Tự hào, kiêu hãnh hokori (sự tồn tại của Hồ Chí Minh là niềm tự hào của dân tộc)

誇り

Tự hào, kiêu hãnh, tự cao kiêu ngạo hokoru (sự tồn tại của Hồ Chí Minh là niềm tự hào của dân tộc)

誇る

Phóng đại, khoa trương kochou (trong buổi phỏng vấn tôi đã không nói khoa trương mà chỉ nói những sự thật)

誇張

Sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ, đãng trí ninchishou

認知症

Chân thành, thành tâm thành ý seishinseii

誠心誠意

Chân thành, thành ý, thành tâm

誠意

Sai lầm, lỗi lầm, nhầm lẫn ayamari (sau kì thi thì lỗi của đề thi đã đc đính chính)

誤り

cứ đọc , just read

読みっぱなし

Độc giả yomite (từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ với tư cách là độc giả)

読み手

Sự đọc sách miệt mài, sự đọc sách say sưa dokushosanmai

読書三昧

Độc giả dokusha (từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ với tư cách là độc giả)

読者

Khóa học, curriculum (thông thường trường học hoàn thành các khóa học trong 3 năm)

課程

Hài hòa, sự hòa âm (mẹ tôi bố trí đồ đạc trong nhà rất hài hòa) chouwa

調和

Bí ẩn hoặc khó hiểu, được bao bọc trong bí ẩn izomeku

謎めく

những việc phải làm, đề án hội nghị gidai (dường như không có đề án hội nghị đặc biệt cho cuộc họp hôm nay)

議題

Biệt thự, lâu đài goutei

豪邸

gánh vác, chịu trách nhiệm ou (công việc này có trahs nhiệm rất lớn nhưng nó rất giá trị)

負う

đánh bại makasu (đánh bại đối thủ và dành chiến thắng)

負かす

ghét bị thua, ham muốn chiến thắng makezugirai (nếu không ghét bị thua thì không thể dành chiến thắng trong trận đấu)

負けず嫌いな

Nợ, khoản nợ fusai (công ty chúng tôi bị phá sản do mắc phải khoản nợ lớn)

負債

Số nợ, khoản nợ fusaigaku

負債額

tồi tàn, nghèo nàn binboukusai

貧乏くさい.貧乏臭い

Thiếu máu hinketsu (tôi cảm thấy không đc khỏe trong lúc làm việc do bị thiếu máu)

貧血

1. Xuyên qua xuyên thủng (một con đường mới xuyên qua thị trấn sắp đc hoàn thành) / 2. Giữ nguyên tư tưởng phương châm k thay đổi (tôi học ở đại học để giữ nguyên quyết tâm trở thành bác sĩ) tsuranuku

貫く

quý anh (gọi kinh trọng) kikei

貴兄

quý trường kigaku

貴学

Quý giáo, Quý trường. Dùng khi viết đơn xin dự thi chẳng hạn. Kikou (tôi đã bị thu hút bởi phương châm giáo dục có một không hai của quý trường)

貴校

quý trường kikou

貴校

quý ngài kiden

貴殿

quý công ty kisha (dùng khi viết)

貴社

người mua; bên mua; khách hàng kaite

買い手

Mua sắm

買い物

Mua dự trữ, mua vào, kaikomu (tôi đã mua dự trữ đồ ăn)

買い込む

Tiêu (tiền, thời gian) (mẫu máy mới đã ra đời sau khi tốn mất 5 năm phát triển); tiêu hao, lãng phí (tôi đã lãng phí cả ngày để chơi game) tsuiyasu

費やす

Kinh phí, tiền vốn shikin

資金

Sống trong sự xa hoa

贅沢三昧

Người hoàn toàn lạ mặt

赤の他人

Đỏ mặt (ngượng) akarameru

赤らめる

mặt đỏ sekimen

赤面する

khởi nghiệp kigyou (tôi dự định khởi nghiệp cùng với người bạn)

起業

Doanh nhân, người khởi nghiệp, người bắtđầu 1 doanh nghiệp kigyouka

起業家

dáng vẻ, cảnh tượng, cảm giác, ấn tượng omomuki (khu phố này vẫn còn lưu lại dáng vẻ lịch sử)

dáng đi, bước đi, sự nắm chân nhấc lên ashidori, ashitori

足取り

Tuyến đường rosen (tàu điện, xe bus, đường sắt..) (ở thành phố có rất nhiều tuyến đường xe điện và xe bus)

路線

Bản đồ lộ trình, bản đồ các tuyến đường rosenzu

路線図

khó nắm bắt, khó khăn (giống như nắm lấy 1 đám mây) (tốt nghiệp thủ khoa của trường đại học hạng nhất là điều khó khăn) kumo

雲をつかむような

Năng lượng điện, điện năng, điện lực denryoku (đối với nhiềungành công nghiệp thì bảo đảm điện là rất quan trọng)

電力

Công ty điện lực でんりょくがいしゃ

電力会社

(ai đó) gọi điện thoại đến (tôi )

電話をよこす

run rẩy; run sợ furuwasu

震わす

run rẩy; run sợ furuwaseru

震わせる

sự lộ ra roshutsu (trang phục này lộ nhiều da thịt hơn tôi nghĩ)

露出

mức độ phơi bay ra, lộ ra roshutsudo

露出度

thẳng thắn rokotsu (bị mỉa mai, tôi làm khuôn mặt ghét một cách thẳng thắn - ghét ra mặt)

露骨な

Bầm tím xanh, tụ máu aoaza

青あざ

Tuổi trẻ, thanh xuân seishun (kí ức thời thanh xuân của tôi trở lại khi tôi trở về quê hương)

青春

thời thanh xuân, những năm tháng tuổi trẻ seishunjidai

青春時代

Riêng tư, không công khai hikoukai

非公開

khiển trách, đổ lỗi hinan

非難

giáp mặt, nhìn ra, hướng ra (nhà này hướng ra biển)

面する

cuộc gặp gỡ menkai (tôi kiểm tra thời gian gặp gỡ để đi thăm bệnh )

面会

Thời gian thăm, gặp gỡ (ốm ...) menkaijikan

面会時間

không có người nào đến thăm (ốm) めんかいしゃぜつ

面会謝絶

phiền hà; rắc rối; rối rắm; phức tạp; khó khăn mendoukusai

面倒臭い

Sáng tạo, cải tiến kakushinteki (một thị trưởng có những ý tưởng sáng tạo là rất cần thiết đối với thành phố này)

革新的な

thiếu thông tin, mất liên lạc onshinfutsuu hoặc inshinfutsuu đều đúng

音信不通

âm sắc neiro, âm điệu (âm thanh violin của thầy giáo thật tuyệt vời)

音色

Theo thứ tự, lần lượt junjunni, one by one

順々に

Tần suất hindo (tôi đi bộ 2, 3 lần 1 tuần)

頻度

Thường xuyên, tấp nập ひんぱん「TẦN PHỒN」

頻繁な

vẻ mặt, biểu cảm khuôn mặt kaotsuki (cô ấy thay đổi vẻ mặt trước trận đấu)

顔つき

nguyện, ước, niệm (sau kì thi hàng ngày tôi luôn tâm niệm rằng tôi sẽ đỗ kì thi) negau

願う

khí hậu, phong thổ fuudo (tôi tự hào về vẻ đẹp cảnh quan đc nuôi dưỡng bởi tự nhiên)

風土

Hương vị, phong tình fuzei

風情

Mô tả cảnh quan fuukeibyousha

風景描写

phong tục, thói thường fuushuu (hôn lễ ở quê tôi đc tổ chức theo phong tục từ xưa)

風習

chưa ăn mà đã ghét (nên thử ăn 1 lần thì hơn) tabezugirai

食べず嫌い

Tiếp tục ăn, just eat

食べっぱなし

chưa ăn mà đã ghét (nên thử ăn 1 lần thì hơn) kuwazugirai

食わず嫌い

Bữa ăn

食事

Tiếp tục uống, just drink

飲みっぱなし

Nuốt (nuốt đồ ăn), (vấn đề khó như vậy mà nó cũng xơi được), understanding something, nomikomu

飲み込み

Nuốt (nuốt đồ ăn), (vấn đề khó như vậy mà nó cũng xơi được), understanding something, nomikomu

飲み込む

cả thèm chóng chán k kiên định あきっぽい

飽きっぽい

không thể quay đầu (vì ngập trong nợ nần), ngập trong nợ nần, kubigamawaranai

首が回らない

thủ khoa, người đứng đầu shuseki (tôi muốn cố gắng học để tốt nghiệp thủ khoa của trường)

首席

Gia vị, hương liệu, chất tạo mùi koushinryou

香辛料

Chuyến xe vào phút cuối kakekomijousha

駆け込み乗車

Lao vào, chạy vào, đâm vào kakekomu (tôi chạy vào xe điện ngay sát phút cuối)

駆け込む

tận dụng, ,sử dụng toàn bộ kushi (tôi muốn làm việc trong công ty nước ngoài và có thể sử dụng toàn bộ năng lực tiếng của mình)

駆使

Náo động, xáo động, có vấn đề xảy ra soudou (sự kiện đã kết thúc mà k có sự náo động xảy ra)

騒動

Cao quý, cao thượng, tao nhã có học thức koushiyou (tôi có 1 mong ước cao quý là học violin)

高尚な


संबंधित स्टडी सेट्स

Psych 213: Chapter 6- The First Two Years of Cognitive Development

View Set

Emergency Preparedness & Assessment Vocabulary

View Set

Exam 2 - Intermediate Financial 2

View Set

Chapter 28 Obstructive Pulmonary Diseases

View Set

FT III-FT IV TCP/IP STRUCTURE AND ADDRESSING (190E10-3) (lesson one practice questions)

View Set

Ch. 5 - Network and Transport Layers

View Set

Dysrhythmias and Conduction Problems

View Set