Từ vựng Tango N1 -Tổng hợp (1)
Dám (anh ta dám bảo tôi rằng...)
あえて
nằm sấp và ngửa mặt lên
あお向け
Bầm tím, vết thâm (tôi đụng phải cái bàn nên bàn chân có vết thâm)
あざ
bàng hoàng, chết lặng (bàng hoàng trước tin dữ)
あぜんと
vội vã, cuống cuồng (đột nhiên bạn bè đến chơi nhà làm tôi cuống cuồng cả lên)
あたふた
một cách dễ dàng, trơn tru, không gặp rắc rối (tôi không nghĩ rằng bố mẹ sẽ dễ dàng cho phép tôira sống 1 mình)
あっさり
can thiệp, sắp xếp (tôi đã hỏi nhà cung cấp sắp xếp việc làm)
あっせん(suru)
Sau đó, lát sau (nếu bây giờ k giảm cân thì sau này sẽ hối hận)
あとあと
không nhất thiết (tương lai của công ty này không nhất thiét là xấu)
あながら。。。ない
trái ngược nhau; đảo lộn; lộn ngược; đối diện (tôi đã viết nhầm câu trả lời vào mặt đối diện của tờ đáp án)
あべこべな
trạng thái nào đó tiếp tục kéo dài
ある状態が長く続く
Mọi thứ đều tốt đẹp
いいことずくめ
Thật vậy, quả thật, đúng là
いかにも
khôngbiết như thế nào .. Nhưng (cty khác tôi không biếtthế nào nhưng việc kinh doanh của cty chúng tôi đang ổn định) izashirazu
いざ知らず
chạm vào, mân mê (cô bé thường mân mê mái tóc)
いじる
bằng với いつか một lúc nào đó, 1 ngày nào đó ; cuối cùng (một ngay nào đó tôi muốn trở thành bácsĩ)
いずれ
vô ích, vô dụng (thời gian trôi qua một cách vô ích)
いたずらに
Lo lắng, quan tâm (thằng bé rất quan tâm đến ông bà)
いたわる
không bằng lòng, miễn cưỡng (nếu làm việc trong miễn cưỡng thì nên từ bỏ)
いやいや
Mối quan hệ khác nhau
いろいろな関係
theo, dựa theo, according to (dựa theo tác giả nổi tiếng, ý tưởng dần dần hiện ra)
いわく
Nói dối, nhìn như là một lời nói dối, Ngoài việc nói dối còn mang cả thái độ giả tạo
うそくさい.嘘くさい
đầy gian dối, gian dối
うそまみれ
trong, bên trong, ở giữa (ngược với よそ)
うち
lờ mờ, mỏng, mơ hồ (bà tôi có vẻ nhớ lờ mờ về thời thơ ấu)
うっすら
nằm sấp, úp mặt xuống (hãy nằm sấp xuống và ngủ trên cái giường kia)
うつぶせ
bệnh Trầm cảm, suy nhược thân kinh utsubyou
うつ病
cóvẻ, dường như Vui mừng hạnh phúc
うれしげ
rất nhiều; nhiều; lắm; nhiều lắm; (làm việc cật lực; ăn nhiều nếu con thích)
うんと
phần lớn, đa phần (phần lớn các thư viện đóng cửa vào ngày thứ 2/ kết quả bầu cử có vẻ phần lớn như mong đợi)
おおかた
phần lớn, đại khái (tỉ lệ việc làm có thể nói đại khái là đã phục hồi)
おおむね
Khoảng chừng, xấp xỉ, ước chừng (tôi sống ở đây ước chừng 10 năm)
おおよそ
nịnh nọt, tâng bốc, khen (đảm nhận công việc khó khăn, tôi đc tiền bối tâng bốc)
おだてる
phiền phức, mệt nhọc, khó chịu (tôi mệt đến nỗi ngay cả việc đun nước cũng khó chịu)
おっくうな
nài nỉ, xin xỏ, yêu cầu nhiều lần
おねだりする
Cách nói về mẹ đẻ, cách gọi dân giã (nam giới dùng)
おふくろ
Món ăn mà mẹ nấu
おふくろの味
chầm chậm, từ từ (anh ấy chầm chậm giơ tay phải lên)
おもむろに
cách nói về cha, cách gọi dân giã (nam giới dùng)
おやじ
sao nhãng, lãng quên (vì bận làm thêm nên sao nhãng việc học tập)
おろそかな
Xin chịu thua, xin giơ hai tay đầu hàng; bó tay, bỏ cuộc oteage (khác biệt đến thế này thì xin bỏ cuộc)
お手上げ
làm ơn đừng quá chú ý đến tôi!; đừng bận tâm; đừng lo cho tôi okamainaku
お構いなく
Yêu thích, sự yêu thích okiniiri
お気に入り
Tiền
お金
đánh lên; khuấy; khoắng; ngoáy (thỉnh thoảng phải khuấy lên thì sẽ k bị cháy) kakimawasu
かき回す
(vật, điều) Không thể thay thế, vô giá (cô ấy là điều vô giá đối với tôi)
かけがえのない
đánh cược, cá độ (anh ấy đánh cược mạng sống vào trận đấu)
かける
sự tăng thêm, tăng lên (hay dùng với nghĩa k tốt)
かさむ
Cồng kềnh, take up space (giường gỗ là thứ cồng kềnh tốn không gian) kasabaru
かさ張る.嵩張る.かさばる
Trở thành sự thật, hiện thực hóa (mong ước của tôi đã trở thành sự thật)
かなう
bao che, bảo vệ (bảo vệ bạn bè)
かばう
Phát ban, bị dị ứng, nổi mẩn (toi bị côn trùng cắn nên tay bị dị ứng)
かぶれる
Nhai, cắn đứt (miếng thịt bò dai quá mãi mà không nhai được)
かみきる
khoảng, about (tôi sống ở nhà này khoảng 10 năm rồi)
かれこれ
đột nhiên, tự nhiên (tự nhiên tôi có động lực sau khi đạt điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra), all of a sudden
がぜん
Thất vọng, chán nản (không giống với tưởng tượng nen tôi rất thất vọng)
がっかり
hụt hẫng, chán nản, thất vọng (không đỗ đại học nên tôi rất thật vọng)
がっくり
cứng rắn, chắc chắn (em trai tôi tuy khôg cao nhưng rất cứng rắn)
がっしり
giống như がっしり có nghĩa là chắc nịch, rắn rỏi (tôi muốn xây 1 ngôi nhà chắc chắn chống lại thiên tai)
がっちり[と]する
ăn uống hùng hục; ăn uống ừng ực; ừng ực; nuốt ừng ực
がぶがぶ
thay đổi hoàn toàn (cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn)
がらっと
thay đổi hoàn toàn (cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn)
がらりと
đau đầu, đau bên trong (đầu tôi bị đau từ sáng)
がんがん
tiếng cót két, kêu loảng xoảng, tiếng cọ vào nhau
きしみ
tiếng cót két, kêu loảng xoảng, tiếng cọ vào nhau
きしむ
(thời gian) sắp tới đây (có sự kiện ở thành phố vào chủ nhật sắp tới đây) kitaru
きたる.来たる
Chính xác, hoàn hảo
きっかり
Chính xác, vừa vặn
きっちり
Một lần và mãi mãi, dứt khoát; thẳng thừng
きっぱり
hay e ngại, xấu hổ
きまり(が)悪い
(hành động) lúng túng vụng về; (mối quan hệ trở nên) chua chát, gượng gạo, căng thẳng
ぎくしゃくする
chật ních, nhồi chặt (tàu điện giờ cao điểm thì chật ních)
ぎゅうぎゅう
Đi qua (đi qua cánh cổng trường đại học)
くぐる
Xổ số kujibiki
くじ引き
có máu buồn; buồn (khi bị cù, bị thọc lét)
くすぐったい
Cù lét, (dù có bị cù dưới nách thì tôi vẫn k buồn cười)
くすぐる
Mệt mỏi, kiệt sức (mới chỉ đi bộ một chút đã cảm thấy mệt mỏi)
くたびれる
Thư giãn relax(từ từ thư giãn ở sofa trong phòng khách)
くつろぎ
Thư giãn relax(từ từ thư giãn ở sofa trong phòng khách)
くつろぐ
dài dòng, chán ngắt, lặp đi lặp lại (trưởng ban thuyết giải từng cái dài dòng thật là mệt)
くどい
Bọc lại
くるむ
Lúc nào cũng (lúc nào cũng mong đc làm việc với bạn)
くれぐれも.呉れ呉れも
1. Lần mần , lề mề tiêu tốn thời gian( 君があそこで愚図愚図していなかったらいまのバスに乗れたのに) / 2. Lầm bầm làu bàu nói điều bất mãn ( いつまでもグズグス言うな) / 3. Thời tiết u ám ( 梅雨時 は愚図愚図した天気)
ぐずぐず[と]する
mệt rã rời, rũ rượi (tôi nằm mệt rã rời trên ghế sofa)
ぐったり
Keo kiệt
けちくさい.けち臭い
gièm pha; chê bai; bôi xấu; bôi nhọ
けなす
suy sụp, mất nhuệ khí , gầy đi, sụt cân (bệnh tiêu chảy vẫn đang tiếp diễn, tôi đang gầy đi vì nó)
げっそり
sáng chói, rực rỡ (đêm khuya chỉ ó quanh cửa hàng tiện lợi là đèn sáng rực rỡ)
こうこうと
làm trầm trọng hơn, phức tạp lên (bệnh cảm lạnh trở nên trầm trọng hơn nên tôi đã nhập viên)
こじらせる
Trở nên phức tạp, chuyển biến xấu (mối quan hệ trở nên phức tạp)
こじれる
ngố, lố lăng, lố bịch (hành đọng của anh tay thật lố bịch làm tôi buồn cười)
こっけいな
Tục ngữ (tục ngữ thường chứa những thông điệp về giáo dục)
ことわざ
nhào nặn, đấm bóp tầm quất (nhào nặn bột)
こねる
làu bàu, cằn nhằn phàn nàn; làm tràn, làm đổ (nước)
こぼす
tràn ra, bộc lộ ra komiageru (sau khi đọc xong cuốn sách này, sự cảm động của tôi đã bộc lộ ra)
こみ上げる
Hãy nhớ cả cái này nữa!
これも覚えよう!
Hãy nhớ cả cái này!
これも覚えよう!
Học cái này quá!
これも覚えよう!
Rất, cực độ; ừng ực (uống nước ừng ực)
ごくごく
Chà (chà rửa nền bồn tắm ごしごし磨く)
ごしごし
tất cả mọi đồ ăn đều tuyệt ngon
ごちそうずくめ
nịnh nọt, tâng bốc, xu nịnh
ごまをする
Đầy rác, toàn là rác
ごみだらけ
minh mẫn, linh hoạt be clear (sau khi ngủ ngon thì đầu óc trở nên minh mẫn); sáng rõ, trong trẻo (tôi muốn 1 cái áo sơ mi màu xanh dương trong trẻo)
さえる
xoa bóp, nặn, chà xát (tôi cảm thấy dễ chịu khi được xoa bóp vào chỗ đau)
さする
chắc chắn phải; hiển nhiên; không có gì để nghi ngờ, phải
さぞ
như là, như thể là (em tôi thường nói về điều mà cô ấy không biết như thể là biết rõ lắm)
さも
nạo vét (nạo vét sạch bùn trong hồ), bắt cóc (bắt cốc trẻ em)
さらう
thậm tệ, kinh khủng, nghiêm khắc (phạm luật nên bị bố mẹ mắng thậm tệ)
さんざん(な)
Ầm ĩ; xôn xa
ざわめく
tập tục, truyền thống, quy định (bà tôi đến bây giờ vẫn giữ gìn tập tục của địa phương)
しきたり
thất bại, lỗi lầm (sau khi thất bại, uống rượu vào tôi đã cảm thấy tức giận)
しくじる
Cử chỉ
しぐさ
sự nhìn chăm chăm (trên tàu điện nhiều người nhìn chăm chăm vào điện thoại)
しげしげ
êm ái, dịu dàng, ẩm ướt (da trở nên ẩm khi sử dụng mĩ phẩm tốt)
しっとり
héo, nhăn nheo (rau này hơi héo)
しなびる
áo đảo, vượt trội (tác phẩm mới có doanh thu vượt trội so với tác phẩm trước)(áp đảo nhiệt độ mùa hè bằng điều hòa)
しのぐ
Bất đắc dĩ, miễn cưỡng (anh ta làm việc 1 cách miễn cưỡng)
しぶしぶ
bướng bỉnh, ngoan cường (anh ta ngoan cường chiến đấu đến cùng)
しぶとい
cóng, buốt (mỗi khi ăn đồ lạnh là răng tôi lại tê buốt)
しみる
cứ nói mãi
しゃべりっぱなし
chỉ là it's only, sau cùng, rốt cuộc after all (tôi cảm động không thể ngừng khóc nhưng rốt cuộc nó là hư cấu)
しょせん
Mềm , dẻo , nhũn (rau đã luộc trở nên mềm)
しんなり
trò oẳn tù tì gu (búa) choki (kéo) pa (giấy)
じゃんけんする
từ từ , dần dần, từng chút một(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)
じわじわ
từ từ , dần dần(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)
じわっと
từ từ , dần dần(hông tôi từ từ cảm thấy uể oải)
じわり
chứng phát ban, nổi mẩn (sau khi ăn trứng thì toàn thân tôi nổi mẩn)
じんましん
ngay lập tức k một chút chậm trễ
すかさず
múc, vét, vớt (dùng thìa múc), cứu tính mạng
すくう
vô cùng, cực kì (ba tôi 90 tuổi nhưng rất khỏe, không bị cảm lạnh)
すこぶる
húp (canh, mì)
すする
ít ỏi bèo bọt, lượng rất ít (Nước mắt chim sẻ)
すずめの涙.雀の涙
hờn dỗi (không được bố mẹ cho phép liền hờn dỗi)
すねる
ngủ ngon lành (thườn dùng cho trẻ con)
すやすや
dễ dàng, trơn tru trôi chảy, easily (bây giờ tôi có thể đọc được những câu rất khó một cách dễ dàng)
すらすら
mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)
すらっと
mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)
すらりと
Vượt qua nhau, Đi ngược hướng, đi đối diện nhau
すれ違い
một cách dễ dàng, trơn tru, không gặp rắc rối (tôi không nghĩ rằng bố mẹ sẽ dễ dàng cho phép tôira sống 1 mình)
すんなり
Nhói, nhúc nhối, đau nhức (tôi bị sâu răng đau nhức nên đã uống thuốc)
ずきずき
nài nỉ, xin xỏ, yêu cầu nhiều lần
せがむ
ngoảnh mặt đi, bỏ đi, turn away (cô ấy tức giận và bỏ đi)
そっぽを向く
ngay từ ban đầu, gốc rễ (nguyên nhân gốc rễ của vấn đề này là)
そもそも
thất lễ, không lịch sự (bạn k nên sử dụng những từ ngữ không đc lịch sự trong công việc)
ぞんざいな
only, chỉ (khi mượn tiền của bạn, chỉ 100 đồng cũng phải trả lại)
たかが
mạnh mẽ, săn chắc, đầy sức sống (là cơ thể săn chắc bằng việc luyện tập mỗi ngày)
たくましい
thú vui tao nhã, có Yêu thích, có hứng thú với 1 việc j đó (tôi từng quan tâm 1 chút đến trà đạo trước đây; tôi chỉ thích một chút chứ không đặc biệt thích rượu)
たしなみ
thú vui tao nhã, có Yêu thích, có hứng thú với 1 việc j đó (tôi từng quan tâm 1 chút đến trà đạo trước đây; tôi chỉ thích một chút chứ không đặc biệt thích rượu)
たしなむ
Đến tadoritsuku (gặp ùn tắc giao thông nên tôi đến trễ hơn 2 tiếng so với mọi khi)
たどり着く
Theo dõi, theo sau, follow tadoru
たどる
ngang hàng (địa vị xã hội), ngang tuổi
ため
nói chuyện ngang hàng tameguchi (tôi không thể tin đc bạn lại có thể nói chuyện ngang hàng với tiền bối)
ため口
lơi lỏng, xệ xuống (gần đây vùng bụng tôi bắt đầu chảy xệ xuống)(sợi dây buộc cái túi đã lỏng ra)
たるみ
lơi lỏng, xệ xuống (gần đây vùng bụng tôi bắt đầu chảy xệ xuống)(sợi dây buộc cái túi đã lỏng ra)
たるむ
bê trễ; sao nhãng; bơ phờ; thẫn thờ; uể oải; chậm chạp
だらける
1. Lười biếng chậm chạp 2. Thoai thoải (con đường con dốc) 3. Chất lỏng chảy tong tong
だらだら
nhìn một lần, thoáng qua
ちょっと見
làm vương vãi, bày bừa rồi để nguyên như vậy
ちらかしっぱなし
tiếp theo là (việc tuyển dụng đã đc quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi)
ついては
tiếp theo là (việc tuyển dụng đã đc quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi)
つきましては
leaving something on , để lại cái gì đó
つけっぱなし
sự chặt chẽ, gắn kết, logic (vè mặt nội dung) (câu truyện này có sự không lo gic ở khắp nơi)
つじつま
đâm, chọc vào (không nên dùng đũa chọc vào đồ ăn; chọc vào khuyết điểm của người khác thật k tốt)
つつく
Chính tả, sự đánh vần (vì sai chính tả nên chỉ đc 5 điểm)
つづり
sự Kết nối
つながり
Kết nối, liên hệ, buộc vào connect
つながる
véo, cấu (khi bị cấu tôi cũng k cảm thấy đau)
つねる
bóp, nắm chặt (dùng ngón tay: bóp chặt mũi vì thối); gắp, bốc (ăn dùng đũa hoặc ngón tay)
つまむ
mịn màng, bóng loáng (em gái tôi tự hào về làn da mịn màng)
つやつや
Nhanh chóng; nhanh nhẩu; tháo vát; thạo việc (tôi nhanh nhảu làm xong việc nhà trong buổi sáng)
てきぱき[と]する
Càng nhiều càng tốt dekirukagiri
できる限り
khiển trách, trút tội (tôi bị cấp trên khiển trách vì thái độ lơ đang)
とがめる
Gai, cái gai
とげ
đây đó, khắp mọi nơi (có những câu hỏi mà tôi đã không chắc chắn cho câu trả lời ở chỗ nào đó)
ところどころ
đặc biệt là (tôi thích thịt, đặc biệt là thịt bò)
とりわけ
Tan chảy ra (tăng nhiệt độ đến khi pho mát tan chảy ra)
とろける
1. Ngoài sức tưởng tượng. 2. Lố bịch, vớ vẩn, nhảm nhí.3. Không có gì đâu (Dùng khi người ta xin lỗi mình) (nhìn vào điện thọi của người khác thì thật là lố bịch)
とんでもない
Dù bằng cách nào, bằng cách này hay cáchkhác
どっちにしても
coi thường, khinh miệt, xem nhẹ, lờ đi (tôi đã xem nhẹ lời nói của bố mẹ)
ないがしろにする
bỏ bê, sao nhãng, không quan tâm
なおざり
khiển trách, trách móc, rầy la
なじる
an ủi, khuyên giải, dỗ dành, làm dịu, calm down
なだめる
Sự bắt đầu của tình yêu, việc mới quen nhau (2 người đó băt đầu tình yêu khi cùng làm baito)
なれそめ
thấm ra; rỉ ra; rò rỉ (vết thương chảy máu, rỉ máu
にじむ
1. chủ đề, câu chuyện, nội dung (câu chuyện của anh ta chén phèo); nguyên liệu, miếng thịt để trên cơm sushi (quán sushi này nguyên liệu rất ngon)
ねた
kì kèo, nài nỉ xin xỏ (em tôi thường nài nỉ bố tôi đồ chơi)
ねだる
Sau đó, lát sau (nếu bây giờ k giảm cân thì sau này sẽ hối hận)
のちのち
Bình dị, yên bình; thời tiết k nóng cũng k lạnh (tôi được dạy trong môi trường yên bình ở trường học; hôm nay là một ngày yên bình)
のどかな
nói lời âu yếm
のろけ
nói lời âu yếm nịnh đầm, khen ngợi
のろける
tiến triển thuận lợi (công việc k tiến triển tốt như dự định)
はかどる
rõ ràng, rành rọt (toi đã có thể trả lời những câu hỏi khó một cách rành rọt)
はきはき
Hói, rụng tóc
はげる
cảm thấy nôn nao, khó chịu
むかつく
buồn nôn khó chịu (ăn nhiều đồ dầu mỡ nên dạ dày cảm thấy khó chịu); cảm giác khó chịu stress trong côngviệc (chỉ nhìn vào mặt anh ta thôi tôi đã thấy khó chịu)
むかむか
Sưng, chai (chân bị sưng, chai)
むくみ
bị sưng, bị chai (chân tôi trở nên dễ bị sưng)
むくむ
trở nên tức giận; sưng sỉa mặt mày
むくれる
nhỏ (cỏ), kéo giật lột (vỏ bắp ngô)
むしる
nghẹt thở, nghẹn thở (khói thuôc lá làm tôi nghẹt thở)
むせる
thiếu suy xét, thiếu thận trọng (thật là nguy hiểm khi kết bạn 1 cách thiếu thận trong trên mạng xã hội)
むやみな
lật lên, bóc (lật trang sách, bóc tờ lịch) (sáng dậy cái là ngay lập tức bóc tờ lịch)
めくる
rõ ràng, rõ rệt, đáng kể (những ngày qua, trí nhớ của toi đã giảm đi rõ rệt)
めっきり
Mọi thứ đc lấp đầy hạnh phúc, hạnh phúc ngập tràn
めでたいことずくめ
mông lung, không rõ ràng (thi thoảng, ý thức trở nên mơ hồ)
もうろうと
đem đến, mang đến (thành công của công nghiệp địa phương đã mang lại hạnh phúc cho người dân)
もたらす
quan niệm, lý tưởng (vì lưu lượng giao thông ở quanh đây ít nên rất lý tưởng cho việc đi bộ)
もってこい
lố bịch, không thể chấp nhận được (việc nhìn vào điện thoại của người khác thật là lố bịch)
もってのほか
hầu hêt, chủ yếu, thường xuyên usually (tôi thường chơi tenis vao ngày trời đẹp)
もっぱら
having strange tastes, kì lạ, lập dị, monozuki (dù mọi người bảo anh ta lập dị tôi cũng vẫn thích anh ấy)
もの好きな
xoa bóp (do vai cứngnên tôi đc em trai xoa bóp cho)
もむ
Rắc rối, sự va chạm cãi cọ tranh chấp giưa nhiều người momegoto
もめ事.揉め事
giòn, mỏng manh, dễ vỡ (không đủ canxi nên xương bị giòn)
もろい
Dễ dàng, nhẹ nhàng (nâng vật nặng một cách dễ dàng)
やすやす
tình cờ (không cố ý) (sau khi uống rượu anh ta trở nên ồn ào)
やたら
rất rất nhiều, mong muốn rất mạnh mẽ (mong muốn làm việc của tôi là rất mạnh mẽ nhưng...)
やまやま(な)
sự quản lý, sự sắp xếp cho đủ; sự chi li tính toán; sự co kéo cho đủ yarikuri
やり繰り
Hoàn thành, xong xuôi yaritogeru (sau khi dự án này hoàn thành tôi dự định sẽ nghỉ việc)
やり遂げる
Biến dạng, cong vênh (đồ vật, tính cách...)
ゆがみ
Bóp méo, cong vênh, biến dạng (sao thế nhỉ, mọi thứ nhìn như bị méo mó; tính cách lệch lạc của anh ta thật kinh khủng)
ゆがむ
sự còn đủ (tôi muốn tìm 1 người mà tâm trí họ còn đủ mở rộng)
ゆとり
chuyển đến, gửi đến, cử đến (hãy cử ai đó đến đây)
よこす
chỗ khác, nơi khác (so với những nơi khác thì nơi này vẫn còn cảnh quan tự nhiên)
よそ
Nhìn đi chỗ khác. Nhìn tránh đi yosomi (vưa lái xe vừa nhìn ra chỗ khác thì rất nguy hiểm)
よそ見
Hồi sinh, làm sống lại (thị trấn này đã hồi sinh lại cảnh quan thành phố cũ nên khahs thăm quan đã tăng lên)
よみがえる
hoàn toàn không..., không bao giờ... (không thể tưởng tượng đc rằng cô ấy sẽ trở thành vợ tôi)
よもや。。。ない
fluent, lưu loát; trôi chảy
りゅうちょうな
nhận rõ, nhận thức (người Nhật nhận thức rõ bản thân mình và họ sử dụng kính ngữ)
わきまえる
Nhìn ra bên cạnh (lơ đễnh không tập trung)
わき見.脇見
Bẫy (nhân vậy chính đã không để ý đến cái bẫy khủng khiếp)
わな
tóm lược, outline (kiểm tra tóm lược về công ty trên mạng)
アウトライン
Quấy rối học tập
アカハラ
upload, update (アップデートhoặc là アップロード)
アップ
chứng dị ứng (có thể do di truyền) (tôi bị chứng di ứng làm đau đầu từ nhỏ)
アトピー
Tư vấn, lời khuyên; lời hướng dẫn
アドバイス
Dịch vụ hậu mãi after-sales service, chăm sóc khách hàng sau khi khách mua hàng
アフターケア
Dịch vụ hậu mãi after-sales service, chăm sóc khách hàng sau khi khách mua hàng
アフターサービス
Nghiện rượu chuudoku
アルコール中毒
Bệnh Alzheimer, đãng trí, sa sút trí tuệ
アルツハイマー
táo bạo, ảnh hưởng, tác động impact (em gái tôi thích những bộ trang phục táo bạo)
インパクト
Cơ sở hạ tầng (cơ sở hạ tầng hầu hết đã đc hoàn thiện ở các thành phố)
インフラ
vòng eo, eo
ウエスト
essay, Tiểu luận, bài luận (bài luận của cô ấy nổi tiếng)
エッセイ
essay, Tiểu luận,
エッセイスト
Ưu tú, tốt nhất (anh ấy đc tuyển dụng như là nhân viên ưu tú gánh vác tương lai của công ty)
エリート
Sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội
エリート意識
Nhân viên ưu tú
エリート社員
Giải trí, trò giải trí
エンターテインメント
đề nghị, offer, (tôi đề nghị người thiết kế nổi tiếng làm việc)
オファー
Bình thường, bình dân, đơn giản , ngược với フォーマル
カジュアル
Giáo trình, curriculum
カリキュラム
đơn chẩn bệnh và cho thuốc; sổ khám bệnh (tình trạng bệnh được viết chi tiết trong sổ khám bệnh)
カルテ
Gian lận gian trá quay cóp
カンニング
Băng keo vải, packing tape (tôi đóng gói thùng các tông bằng băng keo vải)
ガムテープ
băng gạc gauze (bảo vệ miệng vết thương bằng băng gạc)
ガーゼ
Làm vườn
ガーデニング
catch, nắm lấy, bắt lấy, nắm bắt (nắm bắt thông tin; tôi bắt lấy quả bóng bay cao 1 cách hoàn hảo)
キャッチ
nghề nghiệp (cô ấy đã chuyển sang làm việc trong công ty lớn với ngành nghề không có chỗ chê)
キャリア
Chiến dịch
キャンペーン
Từ bỏ, bỏ cuộc give up
ギブアップ
cát xê; tiền trả cho diễn viên; tiền thù lao guarantee
ギャラ
sai lầm do bất cẩn, sai lầm do tắc trắc careless mistake
ケアレスミス
case, ví dụ, trường hợp' (đây là trường hợp đặc biệt)
ケース
Khách, vị khách guest (
ゲスト
get, nhận lấy (tôi nhận lấy chiếc túi đã mong muốn bấy lâu nay)
ゲット
mối quan hệ, con ông cháu cha (sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi) connection
コネ
mối quan hệ, con ông cháu cha (sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi) connection
コネクション
Cộng đồng (tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương)
コミュニティー
tự ti, mặc cảm (tôi muốn xóa bỏ mặc cảm về phong cách của mình)
コンプレックス
vào gôn, đi đến đích (yêu nhau 5 năm cuối cùng họ đã đi đến đích)
ゴールインする
Giờ vàng, thời gian nhiều khán thính giả theo dõi chương trình tivi, đài
ゴールデンタイム
Kinh doanh phụ, nghề tay trái (tôi làm thêm nghề tay trái ở công ty này)
サイドビジネス
Thuận tay trái
サウスポー
Xem bóng đá kansen
サッカー観戦
Khu dịch vụ, khu vực phục vụ (khu vực dịch vụ này cơ sở vật chất đầy đủ)
サービスエリア
Sang trọng, lịch sự
シック
Kịch bản scenario (dù nói gì nữa thì kịch bản của bộ phim rất hay)
シナリオ
Sốc
ショック
seal, có thể là những hình sticker ngộ nghĩnh hoặc logo thương hiệu, nhãn mác mà có lớp dính phía sau, lột ra để dán lên bề mặt sản phẩm
シール
Ghen tị, jealousy
ジェラシー
Văn phòng phẩm stationery
ステーショナリー
Căng, kéo giãn stretch (tôi nằm dài trên bàn và duỗi dài chân tay)
ストレッチ
Bài tập thể dục kéo giãn taisou
ストレッチ体操
đồ gia vị, hương liệu
スパイス
Chính tả, sự đánh vần (vì sai chính tả nên chỉ đc 5 điểm)
スペル
Điện thoại thông minh
スマホ
mảnh khảnh, thon thả (cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi con bé)
スリムな
số đo 3 vòng (số đo 3 vòng của tôi hầu nhưng đổi so với 5 năm trước)
スリーサイズ
Bảo mật, sự an toàn; bảo an
セキュリティ
Hệ thống an ninh
セキュリティシステム
phần, bộ phận (tôi đang làm việc trong bộ phận có thể sử dụng tiếng Trung); (Trưởng phòng biết rất nhiều không kể bất cứ phần gì)
セクション
Quấy rối tình dục
セクハラ
Người nổi tiếng celebrity
セレブ
Người nổi tiếng celebrity
セレブレティ
Chặt, bó sát tight (chiếc váy này bó sát và khó cử động; hôm nay là 1 ngày kín lịch trình)
タイトな
Thời gian, thời điểm
タイミング
đối tượng, mục tiêu target (đối tượng của phim là giới trẻ)
ターゲット
Vô địch
チャンピオン
Phim tài liệu documentary
ドキュメンタリー
trạm dừng chân (thường dùng cho các lái xe)
ドライブイン
Nhà thuốc, hiệu thuốc drugstore
ドラッグストア
Khoan, mũi khoan; luyện tập dùi mài, sự rèn luyện; tờ giấy phát để luyện tập worksheet
ドリル
người trẻ tuổi không đi học cũng k có các hoạt động tìm việc (NEET) (lâu rồi không đi học hay tìm việc gì nhưng tôi đãbắt đầu tìm việc làm lại)
ニート
điểm thắt nút, cổ chai (sự giảm số lượng trẻ con đã trở thành nút thắt trong sự phát triển của địa phương)
ネック
chỉ tiêu sản xuất quota (vì chỉ tiêu công việc quá khắt khe chặt chẽ nên có người nghỉ việc)
ノルマ
nofiction, chuyện thật chứ k phải hư cấu
ノンフィクション
Bình thường = 正常
ノーマル
vòng ngực
バスト
lộ trình tuyến xe buýt basurosen
バス路線
đã từng li hôn 1 lần batsuichi
バツイチ
handover, chuyển giao nhiệm vụ, công việc (tôi đã chuyển giao việc phụ trách công việc cho người mới)
バトンタッチ
Không rào cản; Loại bỏ trở ngại, giúp các đối tượng như người già, người khuyết tật hòa đồng với xã hội. (tôi muốn loại bỏ rào cản ở ngôi nhà của ông bà tôi)
バリアフリー
Ngân hàng (công ty A đã thay đổi ngân hàng chính; tôi sử dụng ngân hàng dữ liệu để biêt về xu hướng thịnh hành)
バンク
updating the version, cập nhật phiên bản mới
バージョンアップ
PC
パソコン
bắt nạt, quấy rối (xảy ra vấn đề cậy quyền bắt nạt trong công ty)
パワハラ
đối tác, người phối ngẫu (vợ, chồng) parter
パートナー
Ngọc trai
パール
vòng mông
ヒップ
Chữa bệnh, trị liệu
ヒーリング
đủ loại, thượng vàng hạ cám, có đủ các loại
ピンからキリまで
đủ loại, thượng vàng hạ cám, có đủ các loại
ピンキリ
pinch hitter, sự thay thế; vai trò thay thế; sự chuyển đổi (đại lý)
ピンチヒッター
Thời trang
ファッション
fiction, hư cấu, viễn tưởng (bộ phim này là hư cấu)
フィクション
Bộ lọc (bộ lọc không khí của máy điều hòa)
フィルター
Chính thức, đúng nghi lễ, đúng kiểu (tham dự bưa tiệc với trang phục chính thức)
フォーマル
Khung frame
フレーム
break, 1. Dừng lại, nghỉ giải lao ngắn (停止、休憩) 2. Đột ngột trở nên nổi tiếng (急に人気が出ること)
ブレイク
Blog
ブログ
rời khỏi nhà tạm thời (trong thời gian ngắn) iede
プチ家出する
Riêng tư, thuộc về riêng tư
プライベート
phần bổ sung, phần phụ (tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn)
プラスα
phần bổ sung, phần phụ (tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn)
プラスアルファ
trang cá nhân, sơ lược tiểu sử (tôi viết bằng cấp vào sơ lược tiểu sử của tôi)
プロフィール
Máy đo sức khỏe, cân đo sức khỏe
ヘルスメーター
Bán chạy nhất bestseller (anh ấy cuối cùng cũng trởthành tác giả bán chạy nhất)
ベストセラー
Cơ sở, nền tảng base
ベース
Cặp, đôi
ペア
hệ thống An ninh nhà
ホームセキュリティ
Vị trí, chức vị (huấn luyện viên sắp xếp vị trí cầu thủ theo sở trường)
ポジション
đam mê, cuồng nhiệt, fan (cuốn tạp chí này dành cho fan)
マニア
lặp đi lặp lại, không có sáng tạo (những ý tưởng của trưởng phòng cứ lặp đi lặp lại)
マンネリ
Mắc kẹt trong một lối mòn, trở nên rập khuôn, không có gì thay đổi
マンネリ化
mistake, lỗi, nhầm lẫn
ミスする
Megabank, ngân hàng rất lớn
メガバンク
Độc đáo, duy nhất, vô song unique
ユニークな
Thô, đơn giản (quần áo của anh ta quá đơn giản ở tại nhà hàng cao cấp)
ラフな
Nhãn mác, nhãn label
ラベル
Thực tế (hình ảnh khủng long thực tế quá khiên tôi sợ hãi)
リアルな
Tái cấu trúc restructuring
リストラ
Cải tạo lại, sửa lại (tôi đc mẹ sửa lại cái áo cũ)
リフォーム
thông thường; bình thường, phổ biến
レギュラー
Bài học, lesson
レッスン
Chủ nghĩa lãng mạn
ロマン主義
Dây thừng
ロープ
từ a đến z, không trừ cái gì ichikarajuumade (khi còn là người mới, tiền bối chỉ cho tôi từ a đến z)
一から十まで
làm đại, được ăn cả ngã về không (chính vì đã quyết định 1 lần rồi thì hãy thử làm đại đi) ichikabachika
一か八か
tất cả mọi người không chừa 1 ai (nó chửi tất cả mọi người trong lớp k chừa 1 ai) hitorinokorazu
一人残らず
Nghỉ ngơi hitoyasumi
一休み
Tất cả (tôi xin thay mặt cả lớp) ichidou
一同
tính ngang bằng,tính đồng dạng (sản phẩm của cửa hàng đó đều ngang bằng 100 yên) ichiritsu
一律
khoản phí giống nhau trong mọi trường hợp, flat rate, ichiritsuryokin
一律料金
quyết tâm isshin (bởi quyết tâm muốn vào đại học mong muốn nên hàng ngày tôi đều cố gắng)
一心
nhất tâm bất loạn, Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; isshinfuran
一心不乱
take a break, nghỉ ngơi hitoikitsuku (vừa nghỉ ngơi vừauống cà phê đi)
一息つく
take a break, nghỉ ngơi hitoikiireru (vừa nghỉ ngơi vừauống cà phê đi)
一息入れる
gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán) ikkatsu
一括
thanh toán 1 lần (trả hết luôn)
一括払い
một cú, mộtlần ikkyoni (mất 3 điểm sau 1 cú sút phạt) (giải quyết dứt điểm trong 1 lần cho xong)
一挙に
sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn (nhân cơ hội nà hãy thay mới toàn bộ rèm cửa) isshin
一新
cách ngày, cách nhật ichinichioki
一日おき
Dù chỉ một khoảnh khắc ittokimo
一時も
Cách tháng, 2 tháng 1 lần hitotsukioki (cách một tháng thì tạp chí này được xuất bản)
一月おき
Cơ hội một lần trong đời, chỉ có 1 lần ichigoichie
一期一会
cứ, không phải nhất nhất cho rằng (không thể nói cứ tiện lợi là tốt được) ichigaini
一概に 。。。(ない)
bước vào giai đoạn ổn định (cong việc đã ổn định nên tôi nghỉ ngơi) ichidanraku
一段落
bước vào giai đoạn ổn định (cong việc đã ổn định nên tôi nghỉ ngơi) ichidanraku
一段落つく
yêu từ cái nhìn đầu tiên, hitomebore
一目ぼれする
thừa nhận tài năng của đối phương ichimokuoku (đến giám đốc cũng công nhận tài năng của trưởng phòng Nam)
一目置く
chợp mắt, ngủ trong chốc lát hitonemuri
一眠り
một lòng 1 da, hết lòng, mù quáng hitosuji
一筋
Công cộng, Opening to the public ippankoukai
一般公開
gặp nhiều khó khăn trở ngại hitokurou (việc lau chùi cái quạt thông gió rất khó khăn)
一苦労
nhìn một lần, thoáng qua ikken
一見する
(1 bước thành thần) nổi lên, nhảy vọt, đột nhiên nổi tiếng, phất lên ichiyaku (nếu chiến thắng ở đại hội lần này thì anh tay nhảy vọt thành ngôi sao)
一躍
Hai tuần 1 lần, cách tuần isshuuoki
一週おき
tốt nhất, Hoàn hảo, vạn phần chu đáo banzen (chuẩn bị thể trạng tốt nhất cho kì thi) perfection
万全
Cả thèm chóng chán, không bền lâu mikkabouzu
三日坊主
sự say mê miệt mài tập trung; full of, đầy (thường dùng ở dạng ~三昧, ví dụ món ăn đầy hương vị là 味覚の三昧)
三昧
mất tập trung, lỡ đễnh uwanosora (từ sáng cứ lơ đễnh mất tập trung nên bị trưởng phòng để ý)
上の空
quan hệ trên dưới jougekankei
上下関係
cải thiện, cải tiến, hướng lên trên
上向き
cải thiện, cải tiến, hướng lên trên uwamuku (nền kinh tế phục hồi, thực tích công ty cũng đc cải thiện)
上向く
Vượt quá うわまわる (thu nhập của thị trấn đã vượt quá năm trước)
上回る
diễn xuất, biểu diễn jouen (tôi kiểm tra lịch biểu diễn của vở kịch)
上演
Trade-in : đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền) shitadori
下取り
Nhìn xuống, đi lùi, thụt lùi (nền kinh tế thụt lùi) shitamuku
下向く
Dưới mức, thấp hơn shitamawaru (ngược với 上回る)(năm nay doanh thu dưới mức của năm ngoái)
下回る
Nền tảng, nền móng shitaji (sự phồn vinh của địa phương này đựa trên nền tảng được xây dựng từ trước đến nay)
下地
Động cơ, ý đồ, âm mưu shitagokoro
下心
hạ nhiệt, dịu đi shitabi (tin tức bàn luận đã hạ nhiệt, không còn hot nữa)
下火になる
Không lành mạnh, ốm yếu fukenzen
不健全
lỗi, điều sai lầm, không hoàn chỉnh, không vẹn toàn fubi (đảm bảo rằng không có sự không hoàn chỉnh nào trong bức thư đó)
不備
sự bất lợi, sự k có lợi (cha đã nói với tôi sự bất lợi khi học cao học) furi
不利
Bất khả xâm phạm fukashin
不可侵
Không thể tách rời, không thể phân chia fukabun
不可分
Không thể thiếu fukaketsu (tình yêu là thứ không thẻ thiếu để tạo nên một món ăn ngon)
不可欠な
Không thể hiểu được, việc không thể nghĩ ra đc fukakai
不可解
bất hợp lý fugouri
不合理
Sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, fumeiyosự mang tai tiếng
不名誉
Mất cân bằng, sự không cân bằng fukinkou
不均衡
Thật bất ngờ, đột nhiên, không ngờ fui (sự kiện không ngờ tới)
不意
sự tấn công bất ngờ fuiuchi
不意打ち
bỏ bê sức khỏe fusessei
不摂生
Quy tắc bất thành văn fubunritsu
不文律
Bất đắc dĩ, miễn cưỡng, không tình fuhoninguyện
不本意
không hợp lý, không logic fujouri
不条理
Gian lận, phi pháp, bất chính (nếu như thí sinh gian lận thì kết quả thi sẽ vô hiệu) fusei
不正
nhìn có vẻ bất mãn fumange
不満げ
không kinh tế, lãng phí fukeizai
不経済
vô ơn bạc nghĩa, không lương thiện, fugiri
不義理
sản phẩm khiếm khuyết furyouhin
不良品
Không vệ sinh, mất vệ sinh fueisei
不衛生な
thiếu suy nghĩ, hấp tấp fukenshiki
不見識
Không có quy tắc, không điều độ fukisoku
不規則
Trục trặc, bất ổn, vận đen fuchou (việc bán sản phẩm mới đang trục trặc)
不調
bất cẩn, thiếu thận trọng, hớ hênh fukinshin
不謹慎
bị tắc, không kết nối, không thông futsuu (đoạn đường bị chặn do một cơn bão mạnh)
不通
Vô đạo đức, thất đức fudoutoku
不道徳
Di sản thế giới
世界遺産
tình yêu song phương (ngược với đơn phương) ryoumoi
両思い
and, và, cũng như narabini (cảm ơn các thầy và/cũng như các vị khách có mặt trong ngày hôm nay)
並びに
Nói xấu, lời phỉ báng, Nói những điều "không có thực" không có căn cứ làm tổn thương mất danh dự của người khác chuushou (phỉ báng người khác là điều không thẻ tha thứ)
中傷
Trung niên chuunen
中年
ghiền, nghiện; nhiễm độc, trúng độc (mọi người bị ngộ độc thức ăn) chuudoku
中毒
giữa chừng (đang tuyển dụng) chuuto
中途(採用)
trọn vẹn, hoàn toàn (tiền thường đều dùng để tiết kiệm); béo tròn marumaru
丸々
Toàn bộ (tôi đã luộc toàn bộ cà chua)marugoto
丸ごと
cuộc tròn, làm tròn, vo tròn lại (marumeru)
丸める
Cẩn thận, tỉ mỉ từng chi tiết (tôi dọn dẹp nhà 1 cách tỉ mỉ) tannen
丹念な
Mục đích, quan điểm, ý nghĩa shushi (tôi đã tóm tắt ý chính của bài văn trong 400 chữ)
主旨
Chủ đề shudai (tác giả này chọn chủ đề hợp với sở thích của giới trẻ)
主題
vượt qua, sống sót nirikiru (người dân đất nước Nhật đã đoàn kết và vượt qua thiên tai động đất)
乗り切る
Vượt qua (khó khăn), vượt lên trên (dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng vượt qua cơn khủng hoảng) のりこえる
乗り越える
lên tàu, lên xe norikomu (tôi leo lên xe điện chật ních người)
乗り込む
xáo trộn, đảo lộn (tôi cố gắng k làm xáo trộn cuộc sốnghàng ngày) midareru
乱れる
thấu hiểu, cảm thông ryoushou (tùy thuộc vào điều kiện mà bên đối phương cũng có thể nhận đc sự cảm thông)
了承
tiên tri, sự dự đoán yochi (những sự dự đoán khủng khiếp về tương lai )
予知
tiên tri, sự dự đoán yogen (những sự dự đoán khủng khiếp về tương lai )
予言
ví dụ, tiền lệ jirei (viẹc giải thích cho thị dân về từng ví dụ là cần thiết)
事例
Kinh doanh, công việc kinh doanh jigyou (tự bản thân bắt đầu côg việc kinh doanh mới chính là một lựa chọn)
事業
Doanh nhân, nhà kinh doanh jigyouka (trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi)
事業家
thứ 2, thứ yếu ninotsugi (công việc là thứ yếu, trước hết phải tập trung vào trị bệnh)
二の次
Năm giác quan gokan (5 giác quan sẽ yếu đi khi về già)
五感
cái giếng ido (còn sót lại cái giếng cũ ở ngôi làng)
井戸
Tự do nội dung tán gẫu; nhàn rỗi ngồi lê mách lẻo いどばたかいぎ
井戸端会議
chuyển giao, thay thế (kíp, phiên làm việc) koutai
交代
Giao thông vận tải koutsuu
交通
chồng (cách gọi dân giã) teishu, ông chủ
亭主
người chồng gia trưởng, độc đoán
亭主関白
Mối quan hệ giữa người với người
人と人の関係
sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường (sống cuộc sống của người bình thường) hitonami
人並み
Mật độ dân số jinkoumitsudo
人口密度
Nhân sự tạm thời, nhân viên tạm thời jinzaihaken
人材派遣
bóng dáng người hitoke (từng đường phố lớn đi vào không hề có bóng dáng người)
人気
biển người, đám đông hitonami
人波
Thiết kế cuộc sống, kế hoạch cho cuộc sống jinseisekkei
人生設計
ự quan tâm theo dõi của công chúng hitome
人目
bí mật, không cho người khác thấy hitoshirezu (cầu thủ đó luyện tập khắc nghiệt mà không cho ai thấy)
人知れず
sự nhầm lẫn người này với người khác hitochigai (tôi đã gọi nhầm người)
人違い
ngày nay, thời nay; vào giờ này, những ngày này imadoki (giới trẻ ngày nay...)
今時
Bàn thờ, phật đàn butsudan
仏壇
ngày xấu (PHẬT DiỆT tức ngày phật mất) butsumetsu
仏滅
Phục vụ, làm việc cho tsukaeru (tôi muốn tiếp tục làm việc cho giám đốc mà tôi tôn kính)
仕える
công việc
仕事
mua vào, sự cho vào kho; sự lưu kho; lưu kho, shiire
仕入れ
giữ trong kho; lưu kho; lưu (hiện tại trong kho hết hàng nhưng ngày mai sản phẩm đó sẽ được lưu trong kho) shiireru
仕入れる
Phân vùng, barrier, tấm ngăn
仕切り
Nghĩa 1 : Phân chia Ngăn cách thành từng khu vực ( カーテンで部屋を二つに仕切っている) Nghĩa 2 : Nắm giữ quản lý 1 khu vực hay buổi lễ, xử lý công việc ( 店長になって店を仕切る)
仕切る
Qua đời, đi xa takai
他界する
duy trì, bảo vệ tamotsu (để bảo vệ làn da đẹp thì cần chăm sóc hàng ngày)
保つ
Sửa chữa, tu sửa shuufuku (đường hầm này cần sửa chữa ngay lập tức)
修復
Công tác phục hồi shuufukukouji
修復工事
tính cá biệt, từng cái một koko (tùy quan điểm của từng công ty)
個々
Chủ nghĩa cá nhân kojinshugi
個人主義
Cá biệt kobetsu (những học sinhmà không nâng cao thành tích thì bị xem là những học sinh cá biệt)
個別
Lộn ngược, đảo ngược, đảo chiều touritsu
倒立
nợ ngập đầu shakkinmamire
借金まみれ
Xứng đáng (Những nỗ lực của họ thật xứng đáng để khen ngợi) ataisuru
値する
giá trị; đáng giá (ngôi chùa này đáng để thăm quan) neuchi
値打ち
Tiết kiệm, sự tiết kiệm kenyaku
倹約
mất cân bằng, Sự lệch; sự nghiêng; nảy mầm; sự phân cực katayori
偏り
nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng (suy nghĩ lệch lạc, mất cân bằng dinh dưỡng) katayoru
偏る
điểm chuẩn, standard score hensachi (điểm chuẩn của trường Y năm nay rất cao)
偏差値
Chế độ ăn uống không cân bằng hénhoku
偏食
tình trạng sức khỏe tốt kenzai
健在な
Sức khỏe kenkou
健康
chiến đấu dũng cảm, kiên cường kentou (cả 2 bên kiên cường đấu tranh tới cùng)
健闘
set up, lắp đặt; chuẩn bị sẵn; sẵn có (trong phòng có sẵn điện thoại) sonaetsukeru
備え付ける
tổ chức,; có triệu chứng; sắp sửa; cảm thấy moyoosu (tiệc trà đc tổ chức vào chủ nhật tuần này) (sắp khóc)
催す
sự thúc giục, nhắc nhở reminder, saisoku (tôi bị giám đốc nhắc nhở về sớm)
催促
Đầy vết thương, toàn là vết thương kizudarake
傷だらけ
bên đối phương, bên phía kia senpou (trước khi đi đến cụ thể thì xin hỏi ý kiến đối phương)
先方
sự đến trước (100 khách hàng đến trước sẽ được phục vụ ưu tiên) senchaku
先着
thuận theo tiêu chí sự đến trước (ai đến trước sẽ phục vụ trước) senchakujun
先着順
Trước senkou (tác phẩm đó đc bán ở Nhật bản trước so với thế giới)
先行
Phát hành trước senkouhatsubai
先行発売
Gần đây, vài ngày trước sakigoro
先頃
Đầu tiên, tiên phong, dẫn đầu sentou (ùn tắc tiếp tục trải dài 10km đến đỉnh)
先頭
Miễn trừ, miễn giảm menjo (tùy theo thành tích của kì thi nhập học mà học phí sẽ được miễn giảm)
免除
Diễu hành tiến vào lễ đài, vào sân thi đấu にゅうじょうこうしん
入場行進
Cẩn thận, tỉ mỉ, kỹ càng, chu đáo nyuunen (được thầy giáo hướng dẫn kỹ càng)
入念な
obtain, nhận, việc nhận được (ngày này việc nhận thông tin thật đơn giản) nyuushu
入手
sự khôi phục hoàn toàn sức khỏe zenkai (tôi tiếp tục điều trị với niềm tin có thể hồi phục hoàn toàn sức khỏe)
全快
tổng quát, nhìn chung, tòan bộ zenban (một cách tổng quát thì người nhật tiêu thụ quá nhiều muối)
全般
Toàn thân zenshin (đột nhiên toàn thân thể ngứa ngáy)
全身
Công cộng koukyou (vài trò của toà hành chính thị xã như một nơi công cộng là rât quan trọng)
公共
Dịch vụ công, công tác công
公務
chân chính không phi pháp, công bằng, không thiên vị kousei
公正
công diễn, biểu diễn trước công chúng kouen
公演
việc công, công cộng kouyou (chi phí đi công tác công cộng nên đc xem lại
公用
xe dùng vào việc công kouyousha
公用車
Công cộng kouteki
公的な
Công và tư, công tư koushi (trong doanh nghiệp Nhật luôn phân biệt rạch ròi giữa công và tư)
公私
công khai koukai (chủ đề phim sẽ được công khai vào thứ 7 này)
公開
Việc cùng làm việc kiếm sống, ともばたらき
共働き
Liên minh, công tác chung, cùng nhau kyoudou (tôi thành lập công ty chung với đồng nghiệp làm ở công ty trước)
共同
Cộng đồng kyoudoutai (tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương)
共同体
Quản lý chung, joint management kyoudoukeiei
共同経営
nam nữ học chung (trường A lúc trước chỉ cho nữ học, bây giờ thì nam nữ học chung kyougaku
共学
sự đồng cảm, đồng tình kyoukan (mọi người đều đồng cảm với)
共感
Việc cùng làm việc kiếm sống, tomokasegi
共稼ぎ
kiêm nhiệm, kết hợp kaneru (tiệc rượu ngày mai kết hợp luôn với tiệc chia tay)
兼ねる
Nội tâm, trong đầu naishin (tôi đã bảo bố mẹ rằng tôi không tự tin nhưng trong nội tâm tôi nghĩ rằng đã đỗ kì thi)
内心
diễn giải thành từng mục, sự phân loại uchiwake
内訳
trọn vẹn, êm đẹp enman (dù thế nào đi nữa thì chắc là tôi có thể nghỉ việc êm đẹp)
円満な
Rời khỏi công ty một cách êm đẹp enmantaisha
円満退社
Mịn màng, trơn tru, trôi chảy (sự việc diễn ra trơn tru) enkatsu
円滑な
tái hôn saikon
再婚する
có vẻ là nói đùa joudanmeku
冗談めく
chế nhạo, nhạo báng hiyakashi
冷やかし
chế nhạo, chế giễu hiyakasu
冷やかす
Làm mát, làm lạnh reikyaku (do bị sốt nên dán tấm làm mát lên trán)
冷却
tập trung, dày công (bỏ nhiều công để cải tạo ngôi nhà; nheo mắt tập trung) korasu
凝らす
1 : Đông lại. Cứng lại. 2 : Nhiệt tình say mê làm việc gì đó. 3 : Công phu tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ (凝ったデザインのドレスを着る), (ngôi nhà mới cũng được trang bị đồ nội thất)
凝る
Đơn thuốc theo toa shohousen
処方箋.処方せん
tình cờ gặp, bắt gặp dekuwasu (tôi đang lái xe thì tình cờ gặp hình ảnh trên TV)
出くわす
vứt (vứt cái gì đó đi) dashippanashi
出しっぱなし
nhô ra, lồi ra depparu (gần đây bụng của chồng tôi phình ra)
出っ張る
đi tới, đi gặp ai demuku (sự việc chính này cần phải đi gặp phía bên kia và trao đổi)
出向く
xuất hiện trên thị trường, lưu hành demawaru (các phiên bản copy của mânga nổi tiếng xuất hiện trên thị trường)
出回る
xuất hiện, trình diễn shutsuen (diễn viên này đã diễn thì nhất định sẽ hay đây)
出演
Sinh đẻ shusshouku hoặc shussei (tôi đc sinh ra ở Tokyo nhưng được nuôi dưỡn ở Mỹ)
出生
giấy khai sinh shusshoutodoke
出生届け
đi làm, đến công ty shussha (vừa đến công ty thì cuộc họp lập tức bắt đầu)
出社
Chi phí shuppi
出費
sự đặt vấn đề, đưa ra câu hỏi shutsudai (các câu hỏi trong các kỳ thi trước sẽ không đưa ra trong lần này)
出題
Táchra, chia nhỏ hơn (thanh toán làm nhiều lần) bunkatsu
分割
chia sẻ, gánh vác buntan (chúng tôi sẽ chia sẻ công việc trong cùng một phần giống nhau)
分担
sự phân công lao động bungyou
分業
Tốc độ/phút bunsoku
分速
điểm dừng phù hợp (mức giá phù hợp, mức giá tốt)
切りがいい
khôg có điểm dừng, k bao giờ kết thúc (nếu muốn mua tất cả những thứ mong muốn thì sẽ không bao giờ kết thúc)
切りがない
Vượt qua kirinukeru (dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng sẽ vượt qua cơn khủng hoảng của công ty)
切り抜ける
lần đầu tiên nghe thấy hatsumimi
初耳
Phán đoán, suy xét handan (không nên phán đoán bản chất con người qua vẻ bề ngoài)
判断
bổ xung, ngoài định mức , trường hợp đặc biệt betsuwaku, separate framework
別枠
Lãi suất, tiền lời rishi
利子
chủ nghĩa vị kỷ; chủ nghĩa cá nhân rikoshugi
利己主義
Lãi suất, lợi tức risoku
利息
Lợi nhuận, lời lãi rieki (công ty A thu dc lợi nhuận khổng lồ)
利益
bị đâm, bị mắc, bị hóc sasaru (hócxương cá ở cổ họng, tay bị gai đâm)
刺さる
cắt giảm, gọt giũa けずる (cắt giảm ngân sách..)
削る
cắt giảm sakugen (ngân sách cho năm tài chính tiếp theo đã đc cắt giảm đáng kể)
削減
Bán trước, đặt trước meuri (tôi đã đặt mua 2 vé bán trước)
前売り
Tiền đề (tìm mối quan hệ làm tiền đề cho hôn nhân) zentei
前提
lời mở đầu, lời giới thiệu maeoki (câu chuyện của trưởng phòng lời mở đầu quá dài)
前置き
có triển vọng có tương lại zentoyuubou
前途有望な
Bóc ra, tước ra, bỏ ra gạt ra hagu (hàng sáng tôi gạt chăn của con và đánh thức nó dậy)
剥ぐ
Tác dụng phụ fukusayou
副作用
Thu nhập thứ cấp, nguồn thu nhập khác fukushuunyuu
副収入
Thứ trưởng fukudaijin
副大臣
Sản phẩm phụ fukusanbutsu (sản phẩm phụ của quá trình nghiên cứu)
副産物
Phó chủ tịch, phó giám đốc fukushachou
副社長
Sách đọc thêm fukudokuhon
副読本
Giải thưởng phụ fukushou
副賞
Trung tâm phụ của thành phố fukutoshin
副都心
Phụ đề, subtitle fukudai
副題
Món ăn phụ fukushoku
副食
phân chia rõ ràng, phân định rõ ràng
割り切る
phân công, phân bổ, giao, Chỉ định wariateru (chính quyền địa phương giao đất cho xí nghiệp để xây dựng nhà máy)
割り当てる
Phân bổ, phân phối, cấp phát warifuru (cấp phát địa chỉ IP cho các máy cá nhân)
割り振る
Tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ (tỷ lệ số người ủng hộ giảm mạnh...) wariai
割合
Thành lập, sáng lập souritsu (trường này đc thành lập cách đây 100 năm)
創立
kỷ niệm ngày thanh lập souritsukinenbi
創立記念日
Tham gia, đăng ký (tôi tham gia bảo hiểm) kanyuu
加入
Gia công, sản xuất kakou
加工
Thức ăn chế biến sẵn, gia công chế biến thực phẩm kakoushokuhin
加工食品
Kém hơn, thấp kém otoru (tôi đã rèn luyện liên tục nên về thể lực thì giới trẻ vẫn kém hơn)
劣る
Tư vấn, lời khuyên; lời hướng dẫn jogen
助言
sức lao động, lực lượng lao động roudouryoku
労働力
hơi sức, công sức rouryoku (dự án trở nên lớn hơn so với kế hoạch, những nỗ lực là vẫn chưa đủ)
労力
Học tập
勉強
Hiểu lầm kanchigai (hiểu nhầm lòng tốt của người khác)
勘違い
ham muốn chiến thắng kachiki
勝ち気な
Thuận tay phải migikiki
右利き
Doanh nghiệp liên doanh goubenkigyou
合弁企業
Cùng tuổi, đồng niên onaidoshi
同い年
Tương tự như trên, như trên doujou (trường hợp địa chỉ hiện tại và nơi liên lạc giống nhau thì viết như trên là dc)
同上
Đồng giới, đồng tính dousei
同性
Đồng ý doui (tôi kí vào đơn đồng ý làm phẫu thuật)
同意
đồng hương doukyou (khi gặp người đồng hương thì tôi cảm thấy rất thân thuộc)
同郷
tên nadukeru
名付ける
cha mẹ đỡ đầu nadukeoya
名付け親
Đặc sản, sản vật nổi tiếng meibutsu
名物
Sản phẩm đặc biệt, sản vật đặc sản meisan
名産
name, tên, danh xưng meishou (tên của đại học A đã thay đổi cách đây vài năm)
名称
Tên, danh nghĩa meigi (tài khoản ngân hàng này đứng tên vợ tôi)
名義
sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định (món ăn mà có nguyên liệu được kiểm định cẩn thận thì nhất định là ngon) ginmi
吟味
Mách lẻo tsugeguchi
告げ口する
Thú nhận, thừa nhận kokuhaku
告白する
Thông báo, chúý (tôi nhận đc thông báo bị ung thư từ bác sĩ)
告知
vị giác mikaku
味覚
vị giác, vị của món ăn mikaku
味覚
Biệt danh, tên gọi; tên thường gọi yobina
呼び名
cách gọi tên không gọi cả họ, không thêm từ "san", yobisute
呼び捨て
mệnh lệnh meirei
命令する
Đặt tên meimei
命名する
làm dịu đi, làm nguội đi yawarageru (thuốc này có tác dụng làm giảm cơn đau)
和らげる
Giấy nhật bản washi
和紙
Nhân phẩm, phẩm giá, phẩm cách (phẩm giá của 1 chính trị gia) hinkaku
品格
phẩm loại, chủng loại hinshu (hoa quả thì tùy từng chủng loại mà gia vị và giá đều khác nhau)
品種
Cải thiện giống = Sự sinh sản có chọn lọc ひんしゅかいりょう
品種改良
Tốt và xấu, đúng và sai, yoshiashi (không thể biết 1 trường học là tốt hay xấu khi mà chỉ dựa vào điểm chuẩn)
善し悪し
Hen suyễn zensoku
喘息
Mất mát, thiệt hại soushitsu (kẻ địch quá mạnh nên mất đi sự tự tin)
喪失
chi phối, kinh doanh itonamu (công ty chúng tôi kinh doanh ngành mậu dịch thương mại đã nhiều năm)
営む
khứu giác kyuukaku
嗅覚
all the time, mọi lúc shirokujichuu
四六時中
Đường vòng mawarimichi ( do đoạn đường bị hạn chế nên tôi đã đi đường vòng)
回り道
thu hồi, thu lại kaishuu (thời gian thu hồi rác của khu vực này đã đc thay đổi)
回収
Trả lời, hồi đáp kaitou (khoảng 80% thị dân đã trả lời phiếu khảo sát)
回答
Ý nghĩa 1: taxxi hay bus đang trong quá trình đi đón khách. Ý nghĩa 2: Đang trong quá trình trả khách, k nhận thêm khách hàng, out of service kaisou (xe bus này đã hỏng nên không leo lên đc)
回送
xe đang không nhận khách kaisousha out-of-service vehicle
回送車
Đoàn kết danketsu (đòan kết làsức mạnh)
団結
cờ vây igo (ngày hôm trước tôi tham dự giải cờ vây)
囲碁
lập kế hoạch hakaru (trường phòng hình như đang lên kế hoạch chuyển việc sang công ty nước ngoài)
図る
Thiết kế zuan, design
図案
cách nói trang trọng (cứng nhắc) kataihyougen
固い表現
Sản xuất trong nước, hàng nội địa
国産
Xe hơi sản xuất trong nước
国産車
nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn engei
園芸
nền tảng; cơ sở; nền; móng dodai
土台
đê, bờ dote (tôi thường chạy bên cạnh trong quá trình câu lạc bộ hoạt động ở trường)
土手
áp đảo, vượt trội attou (chúng tôi bị áp đảo bởi sức mạnh của đội đối phương trong nửa sau hiệp 1)
圧倒
nổi bật nhất, sáng nhất akkan (đây là cuốn sách nổi bật nhất trong cả series)
圧巻
sự ép; sự nén lại; sự tóm gọn lại; kìm; ghìm asshuku
圧縮
Túi nén dùng để nhét quần áo, chăn đệm vào cho gọn asshukubukuro
圧縮袋
sự áp bức; sự áp chế; sức ép; áp lực (ngực bị ép bởi 1 vật nặng; sự áp bức của chính quyền) appaku
圧迫
tồn kho, lưu kho zaigo (hàng lưu kho đã hết)
在庫
Hết hàng, out of stock, zaigogire
在庫切れ
Sự đăng ký enrollment, zaiseki (có khoảng 500 sinh viên đăng ký vào trường đó)
在籍
Người đăng ký zaisekisha
在籍者
khu vực mua bán dưới lòng đất, trung tâm mua sắm dưới lòng đất chikagai (có 1 quán cà phền trong trung tâm mua sắm dưới lòng đất)
地下街
toàn bộ như nhau, nhất quán kinitsu
均一な
Bị chôn vùi, chôn cất, lấp đầy (căn nhà bị lấp đầy bởi rác) umaru
埋まる
lấp, chôn lấp umetateru (có kế hoạch lấp biển và xây dựng công trường)
埋め立てる
vùng đất do lấp biển mà thành umetatechi
埋め立て地
Chôn, bị chôn; bị chôn giấu; ẩn dật; bị bao phủ; bị nhận chìm (vàng bạc bị nhấn chìm xuống biển)(tài năng bị chôn vùi) umoreru
埋もれる
Nỗi ám ảnh, bám lấy, lưu luyến, kèm theo shuuchaku (chị gái tôi lưu luyến tuổi trẻ của mình)
執着
Tiêu chuẩn, quy chuẩn, standard kijun (tiêu chuẩn/chuẩn của kì thi phụ thuộc vào điểm bình quân)
基準
Thành thạo, giỏi cái gì (anh ấy thành thạo ngôn ngữ học); tận hưởng, trải nghiệm (tôi đang trải nghiệm cuộc sống du học) tannou
堪能
tiền thùlao, tiền công houshuu
報酬
Cổ vũ, hoan hô seien
声援
Người bán urite (việc tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp là thị trường của người bán trong năm nay; tìm kiếm về người bán đấu giá trên mạng)
売り手
Mua bán baibai (công ty nhỏ chúng tôi chủ yếu là mua bán nông sản)
売買
thay đổi, biến chuyển, thăng trầm hensen (môi trường giao tiếp biến chuyển theo thời gian)
変遷
Hoàng hôn, yuuyami
夕闇
Đi ra ngoài go out, gaishutsu (thường ra ngoài vào ngày nghỉ)
外出
bề ngoài gaikan (hình dáng bên ngoài của ngôi nhà)
外観
doanh nghiệp liên kết nước ngoài gaishikeikigyou
外資系企業
dù lớn hay nhỏ (công ty dù thế nào thì cũng gặp phải vấn đề dù lớn hay nhỏ) ookaresukunakare
多かれ少なかれ
Biểu quyết tasuuketsu (chọn lớp trưởng bằng biểu quyết)
多数決
Khác nhau, đa dạng (đồ ăn ở việt nam rất đa dạng) tayou
多様な
Đa dạng hóa tayouka
多様化
sự đa dạng và phong phú たしゅたよう
多種多様な
Buổi chiều, buổi tối, khuya yabun
夜分
Nửa đêm yahan
夜半
Đêm khuya yobuka (tôi hay thức đến đêm khuya)
夜更け
Thô, sơ bộ oomakana (nhân viên báo cáo sơ bộ dự tính cho thị trưởng)
大まかな
giống như ngườ Trưởng thành otonappoi
大人っぽい
ngày đại an, ngày may mắn, ngày tốt
大安
tương đối lớn, đáng kể oohaba (quy tắc yêu cầu cung cấp hồ sơ cho văn phòng công sở đã thay đổi đáng kể)
大幅な
cho qua, tha lỗi oomenimiru (cho dù mắc lỗi nhưng cấp trên đã cho qua)
大目に見る
Quy mô lớn daikibo
大規模
thiên tính, là do trời sinh, bẩm sinh tensei
天性
Trái tim tan vỡ, thất tình shitsuren
失恋する
Bị loại, sự mất tư cách shikkaku (nếu điện thoại rung lên trong phòng thi thì thí sinh sẽ bị loại)
失格
Kỳ diệu, phép lạ, kì tích kisekiteki (đó là sự phục hồi kì diệu, tôi đã có thể xuất viện)
奇跡的な
Cơ hội opportunity, thời điểm thích hợp
契機
Nữ tính, có tính chất nữ tính おんなっぽい
女っぽい
Vợ (cách gọi vợ dân giã) nyoubou
女房
cảm tình, thiện ý (tôi có cảm tình với anh ấy ngay lần gặp đầu tiên) koui
好意
hảo cảm, thiện cảm koukan (nhiều nữ sinh có thiện cảm đối với anh ta)
好感
mức độ thiện cảm, độ hảo cảm koukando
好感度
trạng thái tốt, làm tốt kouchou (việc bán sản phẩm mới đang tiến triển tốt)
好調
process xử lý, giải quyết (tôi đã xử lý cái máy giặt bị hỏng); Là kết cục, kết quả (hướng xấu) (gần đây tôi bận quá kết quả là quên cả nấu cơm tối) shimatsu
始末
ghen tị, ghen gét shitto
嫉妬する
Sự quấy rầy, sự phiền nhiễu iyagarase
嫌がらせする
Giống trẻ con kodomoppoi
子こもっぽい
tiếp tục tồn tại sonzoku (tôi lo lắng thư viện đó có thể bị đóng cửa nhưng họ quyết định tiếp tục mở cửa)
存続
Trường học
学校
Ở trường
学校で
lí lịch học tập gakureki
学歴
trông có vẻ rẻ tiền やすっぽい
安っぽい
sự thanh thản yên bình yasuragi
安らぎ
cảm thấy an tâm bình thản yasuragu
安らぐ
Nghỉ ngơi, an tĩnh ansei (tôi phải nghỉ ngơi cả ngày hôm nay)
安静
Hoàn hảo perfect, kanpeki
完璧
Định nghĩa teigi (định nghĩa của sức khỏe bao gồm cả về mặt tinh thần)
定義
gửi đến (Địa chỉ) ateru (tôi viết thư xin nghỉ việc gửi đến giám đốc)
宛てる
đạt kết quả; ra hoa kết trái; đạt đc thành tựu minoru (nỗ lực từ trước đến nay đã đạt được kết quả)
実る
thu nhập, lợi ích miiri
実入り
thực tại, cuộc sống thực jitsuzai (bối cảnh của phim này có vẻ như thực sự tồn tại)
実在
Tình hình thực tế jitsujou (chính quyền địa phương khiếu nại với nhà nước về tình hình thực tế của vấn đề rác thải)
実情
tình hình thực tế, trạng thái thực tế jittaai
実態
Doanh nhân, nhà kinh doanh jitsugyouka (trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi)
実業家
chấp hành, thi hành, thực hành jikkou
実行
Thực hiện thực hành practice (một khi tôi quyết định thì tôi sẽ thực hiện) jissen
実践
Tác hại, gây hại, gây ảnh hưởng xấu gaisuru (do công việc gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe nên tôi xin nghỉ việc ở công ty)
害する
Ở nhà
家で
Dãy nhà, dãy các ngôi nhà ienami
家並み
Việc nhà
家事
vợ
家内
ra khỏi nhà (trước khi ra khỏi nhà hãy uống thuốc), bỏ nhàra đi iede
家出する
Vườn rau kateisaien
家庭菜園
Gia đình kinh doanh, kinh doanh gia đình kagyou (nghỉ việc công ty, tôi tiếp tục kinh doanh gia đình)
家業
Dòng họ kakei
家系
Gia phả, phả hệ kakeizu
家系図
tài chính gia đình
家計
sổ kế toán gia đình kakeibo
家計簿
Ngoại hình, dáng điệu, vẻ bề ngoài youshi (cô ấy rất quan tâm về ngoại hình của mình)
容姿
Số phận, định mệnh shukumei
宿命
Có vẻ cô đơn sabishige
寂しげ
đi lại gần, tạt vào (tôi tạt xe vào ven đường/ đợt sóng biển đang biến lại gần) yoseru
寄せる
Tập hợp lại với nhau, đặt cùng nhau, thu gom(tôi quét lá rồi tập trung chugsn lại với nhau) yoseatsumeru
寄せ集める
trở nên gần gũi, xích lại gần yorisou
寄り添う
Bí mật, thầm kín hisoka
密かな
lặng lẽ, tĩnh lặng; lén lút hisoyaka
密やかな
Mật độ mitsudo (quanh đây thì mỗi năm, mật độ dân số lại trở nên ít đi)
密度
Hào phóng, rộng lượng kandai (có cấp trên hào phóng, tôi rất hạnh phúc)
寛大な
khoan dung, rộng lượng, tha thứ kanyou
寛容な
cảm giác, cảm thấy sassuru
察する
Mối quan hệ giữa con người với nhau
対人関係
đối xử taisho (cán bộ phụ trách tại văn phòng đối xử với tôi rất tử tế)
対処
đối ứng, ứng phó taiou
対応
Đối lập, đối kháng taikou (chúng tôi đối đâu với độivô địch năm ngoái)
対抗
so sánh taihi (so sánh và xem xét 2 tài nguyên năng lượng)
対比
bình đẳng, tương đương taitou (đc công nhận năng lực, bây giờ tôi có thể nói chuyên bình đẳng vởi trưởng bộ phận)
対等な
đối tượng, mục tiêu たいしょう (đối tượng của cuốn sách là)
対象
Shougi, cờ tướng (cờ tướng của Nhật giống cờ vua nhưng rất khó)
将棋
đánh giá cao, quý trọng (đánh giá cao tinh thần; cố gắng để đc mọi người quý trọng) (có 2 cách đọc たっとうぶ và とうとぶ đều đúng nhưng sau cải cách người Nhật chỉ còn dùng とうとぶ thôi)
尊ぶ
Anh trai sonkei
尊兄
Bố sonbo
尊母
Bố sonpu
尊父
Tên danh dự, tước hiệu danh dự そんしょう
尊称
Hen suyễn ở trẻ em しょうにぜんそく
小児喘息
Công ty chúng tôi, công ty mình (khiêm nhường) shousha
小社
Quy mô nhỏ shoukibo
小規模
Việc làm, hoạt động tìm việc shuushoku
就職
Đuôi shippo
尻尾
run out, cạn kiệt, bị dùng hết tsukiru (tôi cố gắng để tiên tiết kiệm không bị dùng hết)
尽きる
Làm mọi thứ, cống hiến phục vụ tận tụy hết sức tsukusu (bác sĩ dốc hết sức để trị bệnh cho tôi)
尽くす
Đuôi o
尾
Trong nhà okunai (vì trời mưa nên trận đấu hôm nay đc tỏ chức trong nhà)
屋内
Biệt thự, lâu đài, yashiki
屋敷
sanseki, sự chồng chất như núi
山積
chất đống như núi (công việc dồn lại chất đống như núi) yamadumi
山積み
Thuận tay trái hidarikiki
左利き
Khéo léo, khéo tay takumi (ông tôi làm ra các sản phẩm truyền thống đẹ đẽ nhờ kỹ thuật khéo léo)
巧みな
Maestro :bậc thầy, nhà soạn nhạc đại tài, giáo sư nhạc giỏi, nhạc trưởng đại tài, kyoshou (đạo diễn bậc thầy)
巨匠
tiếp cận, đến gần sashikakaru (khi tôi đến gần giao lộ, đèn giao thông chuyển sang màu đỏ)
差しかかる
Khấu trừ, trừ sashihiki
差し引き
Khấu trừ, trừ sashihiku (sau khi khấu trừ thuế thì còn lại ít lương)
差し引く
cản trở, trở ngại sashikaeru (nếu uống quá nhiều sẽ cản trở đến công việc ngày mai)
差し支える
một chút, hơi bị ảnh hưởng obiru (gần đây tôi tròn lên 1 chút)
帯びる
Trở về nhà return home, kitaku
帰宅
Thiếu ý thức thông thường joushikiwokaku
常識を欠く
phơi khô (cứ để vứt ra rồi nó khô) hoshippanashi
干しっぱなし
Chủ nghĩa hòa bình heiwashugi
平和主義
mặt phẳng, 2 chiều (không phải 3 chiều) heimenteki
平面的
người có tuổi, người có thâm niên, người có nhiều kinh nghiệm nenpai (công ty A có rất nhiều nhân viên có thâm niên)
年配
sự bất chợt quên, sự đãng trí dowasure (tôi đã học nó hôm qua mà giờ lại quên mất) = 胴忘れ (douwasure)
度忘れ
ngồi suốt (bị béo bụng vì dạo này cứ ngồi suốt)
座りっぱなし
sự bãi bỏ, đình chỉ haishi (quận tiến hành khảo sát liên quan đến việc bãi bỏ điều lệ)
廃止
Vô tận enen (đoạn đường ùn tắc kéo dài vô tận)
延々[と]
bào chữa, biện giải benkai
弁解する
tệ nạn, tác hại heigai (sự vươn lên của ngành công nghiệp cũng gây ra những tác hại lớn)
弊害
Cửa hàng của chúng tôi, tệ điếm heiten (nói khiêm nhường)
弊店
Trường của chúng tôi heikou, tệ giáo (nói khiêm nhường)
弊校
Công ty chúng tôi, công ty mình heisha
弊社
bị thu hút, bị cuốn hút hikareru
引かれる
Những người tự nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với xã hội.
引きこもり
stay inside, ở nhà k đi ra ngoài, hikikomoru (tôi chỉ ở nhà, không ra ngoài vào ngàynghỉ)
引きこもる.引き篭もる
Kéo, kéo lê, kéo dài (suy thoái kéo dài) (kéo cái bàn ra chỗ khác để quét dọn)
引きずる
nhân nhượng, từ bỏ chủ trương của cá nhân hikisagaru (cho dù là đối lập với ý kiến với người đi trước nhưng tôi không thể từ bỏ một cách dễ dàng)
引き下がる
huề nhau, hòa nhau
引き分け
ủng hộ, cổ vũ nâng cao tinh thần; làm nổi bật hikitateru (áo sơ mi trắng làm nổi bật cái khăn)
引き立てる
Tiếp quản, chuyển giao hikitsugi
引き継ぎ
Tiếp quản, chuyển giao hikitsugu (cho đến khi nghỉ việc tôi sẽ chuyển giao công việc cho tiền bối)
引き継ぐ
Thắt chặt, tập trung nghiêm túc hikishimeru (khi lái xe thì phải thắt chặt sự chú ý)
引き締める
Vết xước hikkakukizu
引っかき傷
Cào, cào xước hikkaku (tôi bị mèo cào nên bị thương)
引っかく
chuyển nhà, chuyển chỗ ở hikkoshi
引っ越し
(cái gì) Rút lại, co lại, lui về hikkomu (tiếp tục vận đọng thì bụng sẽ co lại)
引っ込む
Nhạc cụ có dây gengakki
弦楽器
yếu đi yowaru (khi chân trở nên yếu đi, bạn sẽ cảm thấy phiền phức khi đi ra ngoài)
弱る
than thở, nhút nhát yowane (cho dù công việc có khó khăn đế mức nào thì anh ấy cũng k than thở 1 chút)
弱音
tranh giành, cạnh tranh hariau (3 cô gái đó đều tranh giành em trai tôi)
張り合う
nhấn mạnh, khăng khăng shiite (khăng khăng đòi về; thích tất cả các tác phẩm nhưng thích nhất là cuốn thứ 3)
強いて
vé (tàu, phim..) dùng cho ngày hôm đó toujitsuken
当日券
việc thực thi nhiệm vụ; lượt (làm việc), phiên làm việc
当番
Đồ lưu niệm, vật lưu niệm katami
形見
cô ấy không hẳn là không thích anh ấy
彼女も彼のことをまんざら嫌いでもないようだ
kì vọng, mong chờ mochinozomu (người dân kì vọng việc mở 1 siêu thị)
待ち望む
chờ đợi mỏi mòn, trông đợi machikogareru
待ち焦がれる
kỳ vọng taibou (điều chúng ta kỳ vọng đang đến gần)
待望
Trì hoãn, lùi thời gian lại atomawashi (tôi sẽ làm bài tập trước còn việc ăn thì để sau)
後回し
ủng hộ, hậu thuẫn, tăng cường atooshi (tiền bối ủng hộ việc tôi chuyển việc)
後押し
một cách đắc ý tokuige
得意げ
quý công ty (dùng khi nói)おんしゃ
御社
đắm chìm, làm 1 cách chuyên tâm; thấm qua, len vào (chuyên tâm lắng nghe câu chuyện) tessuru
徹する
Từ tận đáy lòng, tận trong trong (tôi cảm thấy hanh phúc tận đáy lòng khi sống cùng giađình) kokoronosokokara
心の底から
Tận đáy lòng, tận trong tim; thật tâm, thật sự (tôi thực sự cảm thấy hạnh phúc khi sống cùng gia đình) shinsoku
心底
Kiến thức, sự hiểu biết kokoroe
心得
hiểu biết thấu đáo, tinh tường, biết kokoroeru
心得る
ghi nhớ vào đầu, keep in mind kokorogake
心掛け
Hãy ghi nhớ, ghi vào đầu kokorogakeru
心掛ける
chuẩn bị tâm lý kokorogamae (việc chuẩn bị tâm lý như một người trưởng thành khi vào công ty là điều k thể thiếu)
心構え
tâm trạng áy náy, hối tiếc kokoronokori
心残り
Mô tả tâm lý shinribyousha
心理描写
Tâm lý, thuộc về mặt tâm lý
心理的な
Đau tim, lên cơn đau tim shinzouhossa
心臓発作
Sự quan tâm, sự chú ý kokorokubari
心配りする
ghê sợ, đáng tránh xa imawashii (tác phẩm này miêu tả 1 sự kiện ghê sợ)
忌まわしい
ước muốn, ý chí mong muốn kokorozashi
志
ước muốn, ý muốn kokorozasu (tôi ước muốn trở thành 1 học giả)
志す
Chóng quên わすれっぽい
忘れっぽい
Sơ cứu, cấp cứu (anh ấy đã sơ cứu cho người bị thương tới khi xe cấp cứu đến) oukyuu
応急
Sơ cứu cấp cứu おうきゅうしょち
応急処置
trạng thái tốt, hài hòa cân đối kaichou
快調
nguyện, ước, niệm (sau kì thi hàng ngày tôi luôn tâm niệm rằng tôi sẽ đỗ kì thi) nenjiru
念じる
Cẩn thận, chu đáo neniri (kiểm tra cẩn thận trang phục trước khi ra ngoài)
念入りな
Tức giận, giận dữ (2 cách phát âm là okori, ikari)
怒り
dễ nóng tính おこりっぽい
怒りっぽい
giận dữ, rất tức giận ikarishintou
怒り心頭
Tức giận, tức okoru, ikaru
怒る
quan tâm, để ý, thông cảm (đến người khác)
思いやり
Lười biếng namakeru
怠ける
Bỏ bê, sao nhãng (bỏ bê công việc) おこたる
怠る
cẩu thả, thiếu sót bỏ bê (油断 khác với 怠慢 nhé mọi người. 怠慢 là việc mình có khả năng làm nhưng mình lười biếng, cẩu thả. 油断 là việc mình đang chú ý đến, nhưng mắc một lỗi và thất bại) taiman
怠慢
Cấp tính, bệnh cấp tính きゅうせい
急性
cấp tốc kyuusoku (ngành du lịch đã phát triển nhanh chóng những năm gần đây)
急速な
function, tính năng, chức năng (các tính năng của điện thoại cũng quan trọng mà việc dễ sử dụng cũng đơn giản) seinou
性能
Yêu, phải lòng koisuru
恋する
Người yêu
恋人
xin lỗi (lịch sự) osoreiru (xin lỗi vì đã để bạn phải lo lắng)
恐れ入る
cảm thấy ngại (vì làm phiền người khác) kyoushuku
恐縮する
Ân sự; người thầy tôn kính onshi (tôi cảm tạ rất nhiều người thầy đã giúp tôi rất nhiều)
恩師
khó thở, ngột ngạt ikiguroshii (đi công tác với cấp trên thật là ngột ngạt; bị stress hay sao mà tự nhiên cảm thấy khó thở)
息苦しい
Ảnh hưởng xấu あくえいきょう (thực phẩm đó có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe)
悪影響
ác cảm, ý xấu akui
悪意
có vẻ đau buồn kanashige
悲しげ
Đam mê, nhiệt huyết jounetsu (tôi muốn thể hiện sự nhiệt huyết đối với công việc khi phỏng vấn)
情熱
làm bối rối, làm lúng túng (mọi người bị bối rối bởi sự hấp dẫn của cô ấy) madowasu
惑わす
1. Tiếc nuối (bộ phim kết thúc làm mọi người tiếc nuối); 2. tận dụng (vì cảm thấy lãng phí) (tôi tận dụng cả lúc ngủ để luyện tập) oshimu
惜しむ
Có ý nghĩa, có ẩn ý imiarige
意味ありげ
tâm địa; tấm lòng; tâm hồn iji
意地
nhiệt huyết, động lực iyoku
意欲
Nhiệt tình, hào hứng ikikgomi (nhiệt tình hưởng ứng cuộc chiến )
意気込み
Nhiệt tình, hào hứng ikigomu (tất cả thành viên của đội hướng đến trận đấu một cáchhào hứng)
意気込む
Dịch ý nghĩa iyaku, Cách dịch linh hoạt, thoát ý nội dung tổng thể k bị quá trói buộc vào từng con chữ để dịch.
意訳
Vô thức; bất tỉnh ngất đi; bị mất đi ý thức; không minh mẫn ishikifumei (tôi bị bất tỉnh và đc đưa đi bằng xe cấp cứu)
意識不明
ishikikajou để ý đến ánh mắt của xung quanh quá nhiều về việc họ nghĩ về mìn
意識過剰
hay phàn nàn guchippoi
愚痴っぽい
làu bàu, cằn nhằn, than phiền guchiru
愚痴る
đáng yêu (tư thế ngủ đáng yêu) itoshii
愛しい
Lời tỏ tình ainokokuhaku
愛の告白
Chó cưng aiken (tôi dẫn con cún cưng đi bộ hàng ngày)
愛犬
Người yêu chó; người thích chó (aikenka)
愛犬家
Mèo cưng, あいびょう
愛猫
sự từ tốn, sự thận trọng tsutsushimi
慎み
cẩn thận, thận trọng, nhịn, hạn chế tsutsushimu (đối với cấp trên phải cẩn trọng trong lời nói; vì sức khỏe mà tôi hạn chế uống rượu)
慎む
ngưỡng mộ shitau (tất cả nhân viên công ty đều ngưỡng mộ giám đốc)
慕う
Mãn tính mansei (điều trị bệnh mãn tính cần có thời gian)
慢性
khởi độnglàm nóng cơ thể; làm cho quen (xem phim mỹ để làm cho tai quen với tiếng anh) narasu
慣らす
tập quán, phong tục, thói quen kanshuu
慣習
Nghỉ ngơi
憩い
Nghỉ ngơi và thư giãn ikou (hãy nghỉ ngơi đừng làm quá sức)
憩う
ngực áo, lòng, tâm hồn futokoro
懐
theo (con chó cứ theo anh ta) natsuku
懐く
điều kiện, tình trạng tài chính, ふところぐあい「HOÀI CỤ HỢP」
懐具合
thành quả seika (thành quả của việc vận động hàng ngày đã xuất hiện)
成果
chiến lực, khả năng chiếnđấu senryoku (quân đội mỹ có chiến lực rất mạnh)
戦力
Khóa cửa lại, đóng cửa lại (trước khi ngủ hoặc khi ra ngoài phải khóa cửa lại )
戸締り
Sở hữu (1 người nổi tiếng sở hữu căn nhà này) shoyuu
所有
vật Sở hữu shoyuubutsu
所有物
Chủ sở hữu, ngườisở hữu shoyuusha
所有者
cánh cửa door (cánh cổng của ngôi nhà bên cạnh thật là lớn) tobira
扉
Lên kế hoạch, chuẩn bị trước
手はず
shaking hands, bắt tay
手ぶれ
từ bỏ, buông tay không làm gì đó nữa tewohiku, pull by hand
手を引く
trong tay, trong tầm tay, trong lòng bàn tay (để lấy được thành công trong tay tôi đã đi đến đại học này) shuchuu
手中
tiền mặt mang bên người, sẵn có bên người (vì tiền trong thẻ nên tiền mặt bên người không còn nhiều) temoto
手元
sự phân chia lao động; sự phân công lao động; phân chia tewake (tôi với bạn phân chia công việc sắp xếp hành lý)
手分け
nương tay, nhẹ tay tekagen (đối phương không nương tay với tôi)
手加減
thực lĩnh, lương thực tế sau khi trừ hết thuế má, chi phí.., tedori
手取り
sự Hướng dẫn, chỉ dẫn manual, (tôi đã đọc cẩn thận hướng dẫn sử dụng của điện thoại mới) tebiki
手引き
Xử lý, bắt bay vào làm tegakeru (dự án mới mà tôi bắt ta vào làm rất là thú vị)
手掛ける
phiền, tốn công tesuu hoặc tekasu (2 cách đọc)(tôi xin lỗi vì đã làm phiền)
手数
chữ, tranh mẫu; tâm gương điển hình tehon (tôi làm theo mẫu của thầy nhưng khá là khó khăn)
手本
Thủ công mỹ nghệ shugei
手芸
sổ ghi chú, cuốn hồi kí shuki (cuốn hồi kí của tổng thống rất hot)
手記
trong tầm tay, quen thuộc, hiện đang có (vì không thì đi siêu thị nên tôi đã nấu bằng những nguyên liệu sẵn có rồi) techiga
手近
muộn, trễ (chỉ chút nữa thôi là bị trễ) teokure
手遅れ
Kỹ năng, tài nghệ, pp giải quyết công việc tegiwa (tài nghệ nấu ăn)
手際
Các bước, lần lượt, trình tự thứ tự tejun (tôi đã lần lượt làm 5 món ăn ngon )
手順
xả stress uchiage (dự án kết thúc thành công, chúng tôi đi xả stress)
打ち上げ
Tâm sự, nói cởi mở suy nghĩ uchiakeru
打ち明ける
sự thú tội, thú nhận , bộc bạch, uchiakehanashi
打ち明け話
mở lòng, nói chuyện cởi mở uchitokeru
打ち解ける
Tập trung vào; ném, liệng uchikomu (tôi tập trung vào công việc mà quên mất thời gian) ( tôi ném dứt khoát quả bóng vào khung thànhcủa đối thủ)
打ち込む
nghe, tiếp nhận (khiêm nhường ngữ của 聞く)uketamawaru (việc đó thì tôi đã nghe rồi)
承る
hiểu rõ, đồng ý shouchi (cấp trên xem xét sự tình mà đồng ý cho tôi nghỉ việc)
承知
sự thừa nhận, phê duyệt shounin (hoạt động của văn phòng này đã được phê duyệt)
承認
Đồng ý, chấp thuận, ưng thuận shoudaku
承諾
Thủ thuật, kỹ thuật, kỹ năng waza (anh ấy có đc kỹ thuật mới)
技
Nắm bắt, sự lĩnh hội, sự nắm vững haaku (dù đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng vẫn không thể nắm vững thao tác sử dụng)
把握
ném đi, từ bỏ (muốn bỏ việc để đi chơi); duỗi chân ra trước
投げ出す
thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập tousho
投書
Bài viết, bài đăng toukou
投稿
Cột bài, cột báo toukouran
投稿欄
Phản đối, kháng nghị, khiếu nại kougi (huấn luyện viên khiếu nại đội đối phương)
抗議
quay trở lại; gấp lại (gấp ống tay áo lại; đường đua marathon quay ngược trở lại từ đây)
折り返す
trình diễn, công khai, khoe hirou
披露する
dùng để chỉ tiệc chiêu đãi khi muốn công bố việc gì đó ( lễ cưới, thành lập công ty...)
披露宴
vây lấy, xúm nhau oshikakeru (nhiều fan vây quanh hội trường)(có vẻ giận giữ)
押しかける
bao vây, chen lấn, xô đẩy oshiyoseru (bị người hâm mộ bao vây)
押し寄せる
Xổ số, rút thăm chuusen (tôi rút thăm trúng giải lớn)
抽選
sự kiện về sổ xố chuusenkai
抽選会
thúc đẩy, thôi thúc hakusha (giảm tỉ lệ sinh đẻ đang thôi thúc sự thưa thớt dân cư ở quê tôi)
拍車をかける
nhà của tôi settaku (nói khiêm nhường, hạ mình)
拙宅
setsubun (nói về những gì mình viết ra với sự tự hạ thấp) (vui lòng xem giúp bài viết kém cỏi của tôi ạ)
拙文
Tôi - cách nói cũ khi nói về bản thân mình
拙者
setsuron (nói về những lý luận lời lẽ của mình một cahs khiêm tốn)
拙論
cúi lạy, khấn cầu, cúng ogamu (hàng ngày tôi chắp tay cầu khấn phật)
拝む
Vay, mượn (thể khiêm nhường của 借りる)(trưởng phòng, xin phép cho tôi mượn tài liệu buổi họp) haishaku
拝借
mượn, vay haishaku (tôi có thể mượn vài ngày không ạ)(nói khiêm tốn)
拝借
nghe はいちょう (tôi muốn nghe ý kiến của bạn ạ!) (nói khiêm tốn)
拝聴
Xem, chiêm ngưỡng haiken (nói khiêm tốn)(tôi xem qua bản thiết kế rồi ạ)
拝見する
Đọc haidoku (nói khiêm tốn) (tôi đã đọc tài liệu đó rồi ạ)
拝読
nâng lên, tâng bốc もちあげる
持ち上げる
recover, phục hồi, chuyển biến tốt lên (thị trường tài chính đang dần phục hồi) mochinaosu
持ち直す
Mang vào, đưa vào mochikomu (kiểm tra an ninh để k mang vào những đồ nguy hiểm)
持ち込む
Mang theo mochihakobi
持ち運び
Mang theo mochihakobu
持ち運ぶ
Mang theo, đem theo jisan (mang theo tẩy và bút trì vào phòng thi)
持参
continue, sự kéo dài; kéo dài, tiếp tục jizoku (thuốc này nếu không uống hàng ngày thì không tiếp tục có hiệu quả)
持続
sự chỉ tên; sự nêu tên; sự chỉ định; sự bổ nhiệm, shimei (giáo viên chủ nhiệm đã được chỉ định)
指名
chỉ huy, chỉ thị, ra lệnh sashizu
指図する
sự chỉ ra; sự chỉ trích shiteki, (chỉ ra nhược điểm của người khác)
指摘
index, chỉ số, hạn mức shisuu (chỉ số mỡ trong cơ thể của tôi cao hơn trung bình 1 chút)
指数
chỉ thị, ra lệnh shiji
指示する
Thử thách, thử sức idomu (đối thủ có là ai thì tôi cũng thách thức bằng tất cả sức lực)
挑む
Thử thách, thử sức, thử làm chousen
挑戦
tiếp đãi, ứng xử, cư xử furumau (tôi nghĩ tôi đã có thể ứng xử một cách tự nhiên trong buổi phóng vấn)
振る舞う
set up, lắp đặt; trang bị suetsukeru
据え付ける
bong gân, trật xương nenza (tôi bị vặn chân khi chơi tenis và bị bong gân)
捻挫
được nhận, được (ai đó) cho, nhận được sazukaru (đã nhận được 1 em bé làm con nuôi)
授かる
setsuji tiếp từ
接辞
tiếp từ setsuij
接辞
tiếp từ setsuji
接辞
giơ lên (giữ trên cao để mọi người nhìn thấy) (vào ngày lễ lá cờ tổ quốc được giương cao); nêu lên, đưa ra (khẩu ngữ, slogan...) (trường đó đưa ra mục tiêu và phương châm giáo dục mà học sinh mong muốn) kakageru
掲げる
Đăng bài, đăng lên keisai (con mèo của chúng tôi đã được đăng lên một tạp chí)
掲載
miêu tả, phác họa byousha (cuốn tiểu thuyết này thường miêu tả sự thay đổi trái tim của nhân vật chính)
描写
Trình bày, đề xuất, xuất trình teiji (tôi đã đề xuất điều kiện với công ty mà tôi chuyển việc)
提示
Chuyển đổi, convert, quy đổi (đổi đồng đô la sang đồng yên) kansan
換算
Lắc, đung đưa yusuru
揺する
lắc, đung đưa yurasu
揺らす
làm hại, gây hại; thất bại trong việc gì (thất bại trong đàm phám với đối tác) sokonau
損なう
tham gia vào, làm việc tazusawaru (tôi muốn tham gia vào làm công việc của phúc lợi)
携わる
Chà xát, lau chùi; cọ vào, xát vào suru (tôi đã cẩn thận để không cọ xát đồ dùng vào sàn nhà)
擦る
cải cách, sửa đổi, thay đổi (kaitei) (tiền phí bus sẽ được thay đổi từ tháng 4)
改定
Sửa đổi, cải cách, thay đổi kaisei (tiền hpis bus sẽ đc thay đổi từ thags 4)
改正
sự xây dựng lại; việc xây lại; sự cải tạo kaichiku
改築
sự cải thiện, cải tiến kairyou (các chủng loại cà chua được cải tiến chất lượng đang nổi tiếng)
改良
Tân trang, trùng tu cải thiện
改装
Vứt đi, bỏ abandon, houridasu (tôi vứt rác ra đường; tôi muốn bỏ những việc rắc rối đi)
放り出す
Ném vào trong, nhét vào, throw in, hourikomu (tôi ném quần áo bẩn vào trong máy giặt)
放り込む
Chủ nghĩa tự do houninshugi
放任主義
Lên sóng, phát sóng houei (bộ phim tôi muốn coi được phát sóng vào thú 7)
放映
cố hương, quê hương (đọc là こきょう nếu nó là 1 cụm. Đọc là ふるさと nếu nó đứng 1 mình)
故郷
Dạy học
教え
bài học, rút ra bài học kyoukun (rút bài học từ lần tự kiểm điểm này hãy cố gắng trong lần tới)
教訓
kính ngữ keigo
敬語
keien (mọi người giữ khoảng cách với anh ta), sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách
敬遠する
trị số (khi cân đo) number value, suuchi
数値
sự chuẩn bị, sự điều chỉnh, hoàn thiện seibi (đoạn đường lồi lõm đã được sửa lại gần đây)
整備
Văn phòng phẩm bungu
文具
complain, phàn nàn (học sinh phàn nàn rằng bài tập về nhà hàng ngày quá nhiều) monku
文句を言う
Văn phòng phẩm bunbougu
文房具
Nấu ăn
料理
mặt nghiêng shamen (ngọn núi đc tu sửa để có thể xây dựng những ngôi nhà trên sườn dốc)
斜面
Tân binh, người mới shinjin (bắt đầu huấn luyện người mới vào tháng 3)
新人
Người mới đến, người tập sự shiniri (tôi sẽ chỉ việc cho người mới)
新入り
Mới tốt nghiệp shinsotsu
新卒
Quỹ đi du lịch ryokoushikin
旅行資金
Mỗi ngày, hàngngày hibi (cuộc sốngmỗi ngày đều vui vẻ)
日々
Hoàng hôn, hinoiri
日の入り
Lịch lốc (Lịch quyển)(lịch mà mỗi ngày là một tờ, hôm sau phải bóc 1 tờ mới) himekuri
日めくり
Ngày hidori
日取り
ánh nắng mặt trời hinata
日向
Ngày và đêm, nichiya (anh ấy đã ốm sau khi làm việc cả ngày đêm)
日夜
Ngày giờ nichiji
日時
Hoàng hôn, nichibotsu
日没
Doanh nghiệp liên kết với Nhật Bản nikkeikigyou (anh ấy làm việc tại doanh nghiệp Nhật bản trên nc mình)
日系企業
Thói quen hàng ngày nikka
日課
Bóng râm hikage
日陰
Chồng danna
旦那
vội vàng, vội vã, sớm hơn hayamaru (ngày khai trương được tiến hành sớm hơn 1 tuần) (bệnh trở nên nặng nhanh chóng)
早まる
sự nhanh mồm, nói nhanh (cô ấy nói quá nhanh) hayakuchi
早口
những từ vựng mà khó phát âm nhanh
早口言葉
Ánh sáng, ánh điện akari (không có nhiều ánh đèn điện ở ven đường)
明かり
Chi tiết meisai
明細
Hôn mê konsui (tôi rơi vào tình trạng hôn mê tại bệnh viên)
昏睡
Tỏa sáng, đẹp lên, sáng rực lên haeru (cái túi sẽ đẹp lên khi đi với chiếc váy này)
映える
đam mêm phim ảnh
映画マニア
Trời trở tiết sang xuân, chớm xuân, giống như mùa xuân hakumeku
春めく
đúng hay sai, nhất định zehi (hỏi cư dân về sự đúng sai của điều lệ mà quốc hội đã quyết định)
是非
Ngày và đêm, chuuya (anh ấy đã ốm sau khi làm việc ngày đêm)
昼夜
Từ diễn tả thời gian tokiwoarawasukotoba
時を表す言葉
sự mệt mỏi do chênh lệch múi giờ
時差ぼけ
Thỉnh thoảng, ,sometimes, tokiori
時折
tốc độ/giờ jisoku (tôi lái xe an toàn ở tốc độ 60km/h)
時速
Đọc thuộc lòng, tụng, học thuộc lòng (hãy đọc thuộc lại bài thơ mà bạn yêu thích) anshou
暗唱
Ghi nhớ, học thuộc lòng anki, memorize
暗記
Cuộc sống
暮らし
lặn (mặt trời); hết (ngày, năm) (sau khi mặt trời lặn) kureru
暮れる
trở nên khuya (đêm); khuya khoắt; về khuya (đêm) fukeru (khi trời trở về khuya tôi nóikhẽ hơn)
更ける
Sách vở shomotsu
書物
sách vở thư tịch shoseki (qua nhiều cuốn sách tôi có thể có nhiều kinh nghiệm)
書籍
Dưới cùng, vị trí cuối cùng saikai (vị trí cuối cùng trên bảng xếp hàng)
最下位
minimum, mức tối thiểu, giới hạn tối thiểu (điện thoại là tiện lợi nhưng nên sử dụng nó ở mức tối thiểu) saiteigen
最低限
tiên tiến nhất, tối tân nhất (cái máy tính này được sản xuất bằng kỹ thuật tối tân nhất) saisentan
最先端
Gần nhất, bên cạnh moyori (đi bộ từ nhà đến ga gần nhất mất 10 phút)
最寄り
sự thích hợp, thích hợp nhất saiteki
最適な
Lợi thế, sự có lợi yuuri
有利
yuukou, hữu hiệu; có hiệu quả
有効
có triển vọng, có tương lai yuubou
有望な
Ngây ngất, sướng rơn, trạng thái cực kì vui sướng uchouten (cực kì vui sướng về bạn gái )
有頂天な
Sáng và tối, sáng tôi asayuu
朝夕
ban mai, sớm tinh mơ, Sáng sớm trước bình minh mimei
未明
sự quá hạn thanh toán; sự chưa thanh toán minou
未納
tiếc nuối, lưu luyến miren
未練
Sách hon
本
bó lại, buộc lại tabaneru (tôi buộc tóc và mặc áo sơ mi ở công ty)
束ねる
Ràng buộc, trói buộc, kiềm chế sokubaku (tôi không muốn ràng buộc ai)
束縛する
quy định, điều lệ jourei (điều lệ mới sẽ sớm đc thực thi)
条例
tấm ván, miếngván ita
板
Nghĩa 1 : Khung. Viền Nghĩa (vui lòng điền vào trong phạm vi khung của tờ giấy)2 : Giới hạn. Hạn chế. Phạm vi (tôi hỏi về những hạn chế đối với sinh viên quốc tế dự thi) waku
枠
giả tưởng, hư cấu kakuu (đây là một câu truyện hư cấu nhưng nó rất chân thực)
架空
Thịnh vượng, hưng thịnh sakaeru (thành phố A hưng thịnh nhờ những ngành công nghiêp khác nhau)
栄える
Vinh quang eikou (tiếp tục giành chiến thắng và vinh quang tỏa sáng)
栄光
vương miện, vòng nguyệt quế eikan
栄冠
Cổ phiếu kabu
株
Giá cổ phiếu kabuka
株価
không rõ ngọn ngành, những chuyện không có căn cứ nemohamonai
根も葉もない
thương lượng trước, nemawashi (trước khi đàm phán thì chúng ta hãy thương lượng trước)
根回し
cách thức, kiểu cách kakushiki (gia đình tôi là gia đình coi trọng hình thức)
格式
Chữ số, số, kí tự keta (tiền thưởng của tôi và giám đốc khác nhau đến vài con số)
桁
quả nhiên; đúng như đã dự tính; không nằm ngoài dự tính; đúng như dự đoán, as expected, annojou (đúng như dự tính, vấn đề rất khó được đưa ra)
案の定
cây trồng ueki
植木
bồi dưỡng nâng cao; tìm hiểu đến cùng kiwameru (nhất định muốn tìm hiểu đến cùng kĩ thuật truyên thống của nhật bản)
極める
Càng nhiều càng tốt
極力
có vẻ, dường như vui
楽しげ
Nhạc cụ gakki
楽器
phác thảo, tóm lược, outline gaiyou (kiểm tra phác thảo tóm lược về doanh nghiệp trên mạng)
概要
chăm sóc, quan tâm kamau
構う
Trục xuất vĩnh viễn eikyuutsuihou
永久追放
ướt đẫm mồ hôi, người đầy mồ hôi asemamire
汗まみれ
sôi, sủi tăm futtou (tắt bếp ga trước khi nước sôi)
沸騰
yudan, lơ là, chủ quan cẩu thả (dù có giảm cân 1 chút nhưng nếu lơ là thì sẽ béo ngay)
油断
yudantaiteki Trong việc gì nếu lơ là chủ quan thì cái gì cũng có thể thất bại. Ngay cả kẻ địch yếu nhất cũng có thể trở thành kẻ địch lớn mạnh
油断大敵
chạy dài theo, dọc theo, men theo sou (tôi lái xe dọc theo đường biển)
沿う
dọc tuyến đường ensen (thị trấn dọc tuyến đường này rất nổi tiếng với giới trẻ)
沿線
khóc mãi
泣きっぱなし
lời phàn nàn, kêu ca nakigoto
泣き言
toàn là bùn, toàn là bẩn dorodarake
泥だらけ
Bùn phủ, đầy bùn doromamire
泥まみれ
năng lực nhận biết vấn đề dousatsuryoku (tội bị kiểm tra năng lực nhận biết vấn đề bằng những câu hỏi)
洞察力
chữ in katsuji (gần đây những người đọc sách trở nên ít đi, sự không quan tâm đến sách báo đang tăng dần)
活字
không đọc sách, rời xa sách báo かつじばなれ
活字離れ
Sử dụng, tận dụng katsuyou
活用
phái cử haken (công ty này có rất nhiều nhân viên phái cử)
派遣
ngoại tình uwaki
浮気する
Phiên bản lậu, bản copy kaizokupan (bản copy được quy định rất nghiêm ngặt), CD và DVD được sao chép bất hợp pháp được dán nhãn này
海賊版
Ngâm, ngập nước, đắm mình hoàn toàn tsukaru (ngâm mình trong nước nóng khoảng 15 phút)
浸かる
ngâm, nhúng vào nước hitasu (ngâm hành đã cắt ra trong nước)
浸す
nhạt, nhẹ, thoáng qua awai (trang phục có màu nhẹ; ôm nhẹ nhàng người bạn thân cùng lớp)
淡い
nhạt, lạnh nhạt, thờ ơ, đạm bạc (ăn uống đạm bạc) tanpaku
淡泊な
Nhầm lẫn, lẫn lộn kondou (tại nơi làm việc thì nên tránh việc công tư lẫn lộn)
混同
Đính kèm, kèm theo soeru
添える
Ấm áp, sự ấm áp (sự ấm áp của gia đình) atatakami
温かみ
Ấm áp, sự ấm áp (sự ấm áp của gia đình) nukumori
温もり
Nổi lên, nổ tung, phát sinh wakiokoru (khi buổi diễn kết thúc những tràng vỗ tay nổi lên)
湧き起こる
sôi sục, dâng trào (sau khi đỗ vào trường đại học A hi vọng của tôi đã sôi trào) waku
湧く
ẩm ướt shimeppoi
湿っぽい
đáp ứng, thỏa mãn mitasu (tôi kiểm tra xem có thỏa mãn điêu kiện dự thi hay không)
満たす
nhìn có vè Hài lòng manzokuge
満足げ
đc đối xử như là, đãi ngộ junjiru (từ tháng 4 tôi sẽ giữ vai trò là trưởng phòng)
準じる
chảy ra (kim loại); tan ra (băng, tuyết) tokeru
溶ける
hòa nhập tokekomu (nhà ga mới hòa nhập với cảnh quan của khu phố cũ)
溶け込む
sự Không thanh toán sự không trả nợ (tôi không thanh toán thuế và bị...) tainou
滞納
trôi nổi, tràn đầy ra tadayou (mùi thơm từ căn bếp tràn ra khắp phòng)
漂う
Mơ hồ, không rõ ràng bakuzen (tôi có sự lo lắng mơ hồ về lão hóa)
漠然
Vu vơ, không có mục đích, không tập trung manzen (thời sinh viên tôi đã trải qua mà không có mục đích)
漫然と
Độ ẩm uruoi (giữ độ ẩm bằng kem dưỡng da sau khi tắm)
潤い
ẩm ướt, phong phú, hưởng lại (kinh tế gia đình dồi dào) uruou
潤う
ẩm thấp; ướt; nhòe nước; cay xè (mắt); ứa (nước mắt) (trong suốt buổi lễ mắt cô ấy nhòe nước mắt) urumu
潤む
trở nên trong sạch, trong sáng sumu (ngày xưa nước trong sạch nhưng bây giờ đang bị ô nhiễm)
澄む
Công việc khó khăn gekimu
激務
Tăng mạnh, tăng nhanh gekizou
激増
Thay đổi đột ngột, thay đổi nhanh chóng gekihen
激変
Siêu rẻ gekiyasu
激安
Cơn thịnh nộ, nổi giận dữ dội gekido
激怒
Trận chiến khốc liệt gekisen
激戦
Giảm mạnh gekigen
激減
Đau dữ dội, cực kì đau gekitsuu
激痛
Tranh luận gay gắt gekiron
激論
cực kỳ cay gekikara
激辛
đậm, nồng, nồng hậu thiết tha (món này có vị nồng đặc trưng) noukou
濃厚な
đây đó tentento (có những cửa hàng tiện lợi đây đó trên con đường từ nhà ga đến nhà)
点々
Chấm chấm, phân bố, rải rác tenzai
点在
vô hiệu, không có hiệu quả tác dụng mukou
無効
Khuyết danh, vô danh mumei (1 diễn viên vô danh là nhân vật chính trong tác phẩm này)
無名
luyện tập quên đi cả bản thân mình, Tập trung mà quên cả bản thân, tập trung hết sức mugamuchuu
無我夢中
Mùi khét, mùi cháy khét kogekusai
焦げ臭い
gò bó, không thoải mái/ngạt thở vì khói kemutai (sếp k thoải mái với nhân viên; cảm thấy ngạt thở lúc ở gần những người đang hút thuốc)
煙たい
phiền phức; phiền toái wazurawashii (duy trì mối quan hệ với hàng xóm thật sự là phiền phức)
煩わしい
hơi sốt ねつっぽい
熱っぽい
Tình yêu đơn phương kataomoi
片思い
khoảnh khắc, một chốc lát (tôi không thể nào quên cô ấy dù chỉ trong khoảnh khắc) katatoki
片時
Tuyệt đẹp, ấn tượng mạnh mẽ monomonoshii (có tổng thống đến nên hội trường bao trùm bầu không khí oai nghiêm)
物々しい.物物しい
Bắt chước, đồ giả monomane (anh tay bắt chước người nổi tiếng)
物まね.物真似
nhà cửa công trình (trong bất động sản); đơn hàng, dự án (máy móc, công trình), tài sản, bukken
物件
tính hay quên monowasure (gần đây tính hay quên của tôi trở nên tồi tệ hơn)
物忘れ
Thuộc về vật chất (k phải tinh thần) busshitsuteki
物質的な
Bóng râm, nơi ẩn giấu, ấn nấp monokage
物陰
Phát hành đặc biệt tokubetsukoukai
特別公開
đặc sản tokusan (mẹ tôi gửi táo đặc sản của quê lên mỗi năm)
特産
Sản phẩm đặc biệt, đặc sản tokusanbutsu
特産物
điểm đặc sắc tokushoku (mỗi tác gỉa đưa ra điểm đặc sắc của từng tác phẩm)
特色
Bằng sáng chế, phát minh tokkyo (tôi đã có đc bằng sáng chế trong việc phát minh có tính bước ngoặt)
特許
Đơn xin cấp bằng sáng chế とっきょしんせい
特許申請
chuyên san, số đặc biệt, đặc san tokushuu (chuyên san đặc biệt của suối nước nóng tháng này có vẻ thú vị)
特集
số đặc biệt tokushuugou (số báo đặc biệt)
特集号
Độc quyền, độc chiếm dokusen (anh ta độc chiếm sự hâm mộ của các cô gái trẻ)
独占
Độc quyền trong kinh doanh, どくせんきぎょう , giới lũng đoạn
独占企業
Đặc biệt, độc đáo dokutoku (chương trình giảng dạy độc đáo của đại học Fujji)
独特な
độc đáo, riêng dokuji (tôi có quan tâm đến chương trình giảng dạy độc đáo của đại học Fuji)
独自
HoẠCH ĐẮC, thu được, nhận được kakutoku (đội A có được những cầu thủ đầu tài năng)
獲得
chủ động, dẫn đầu (sossen) (tôi luôn chủ động dẫn đầu tổ chức hoạt động tình nguyện)
率先
とうもろこし bắp ngô, ngô
玉蜀黍
hiện hành genkou (điều lệ hiện hành không hợp với thời đại)
現行
Lí do, logic rikutsu (chuyện của trưởng ban có rất nhiều lí do)
理屈
hay nói lĩ lẽ rikutsuppoi
理屈っぽい
người thích đồ ngọt (k thích uống rượu vì nó cay), ngược với 辛党
甘党
Ngọt ngào, vị ngọt amakuchi
甘口
phát huy, tận dụng ikasu (nếu là công ty A có lẽ sẽ có thể phát huy hết những ngành nghề từ trước đến nay (đã làm qua)
生かす
bẩm sinh, vốn có (nó bẩm sinh đã thông minh)
生まれつき
Sinh ra đã có rồi =生まれつき
生まれながら
Tái sinh umarekawari (cô ấy sau khi giảm cẩn nhìn như đc tái sinh vậy)
生まれ変わり
Tái sinh umarekawaru (cô ấy sau khi giảm cẩn nhìn như đc tái sinh vậy)
生まれ変わる
mọc (râu), trồng trọt, cấy hayasu
生やす
Sinh lý học, về mặt sinh lý (chức năng của cơ thể; thuộc về bản năng không phải là lý trí)seiriteki (khi trời lạnh muốn đi tiểu là một điều tự nhiên về mặt sinh lý;
生理的な
nơi sản xuất seisanchi (địa phương đc biết đến như là nơi sản xuất táo)
生産地
Sinh kế, cách sinh nhai, kế sinh nhai
生計
sản xuất sanshutsu (có vẻ như dầu được sản xuất ở vùng biển gần đó)
産出
nơi sản xuất sanchi (địa phương được biết đến như là nơi sản xuất táo)
産地
sản xuất, công nghiệp, các ngành nghề さんぎょう
産業
quê mùa, nhà quê inakakusai
田舎臭い
phả hệ, dòng dõi, lịch sử yuisho (có rải rác những ngôi chùa có lịch sử lâu đời ở quê hương tôi)
由緒
dòng dõi (chuẩn giống nòi từ xa xưa và nguyên gốc) yuishotadashii
由緒正しい
Hoàn hảo, không có chỗ nào chê, đạt yêu cầu (thành tích hiện tại là không có chỗ nào chê) moushibunnai
申し分[が]ない
đăng ký, thỉnh cầu, yêu cầu shinsei (tôi yêu cầu đổi mới hộ chiếu)
申請
Nam tính, có tính chất đàn ông おとこっぽい
男っぽい
nam nữ học chung (trường A lúc trước chỉ cho nữ học, bây giờ thì nam nữ học chung kyougaku
男女共学
Cảnh quan thành phố machinami (khung cảnh phố cổ vẫn còn dọc theo con đường này)
町並み
kinh phí đi du học ryuugakushikin
留学資金
Lưu ý ryuui, take notice
留意
tất cả đều không bình thường irei
異例ずくめ
Không bình thường, bất thường ijou
異常な
khác giới tính, isei
異性
Bệnh và điều trị byouki to chiryou
病気と治療
Triệu chứng shoujou
症状
Triệu chứng shoujou
症状 1
Chữa bệnh, điều trị, trị liệu iyashi
癒し
Chữa lành, điều trị iyasu (tôi được chữa lành bởi âm thanh nhẹ nhàng của đàn piano)
癒す
phát tác, lên cơn co giật(cơn co giật không rõ nguyên nhân xảy ra lúc nửa đêm) hossa
発作
phát bệnh hatsubyou (nếu phát bệnh hen suyễn thì sẽ không thểchữa khỏi hoàn toàn)
発病
phát giác, phát hiện hakkaku
発覚する
hơi trắng, trăng trắng shiroppoi
白っぽい
Viêm da, bệnh viêm da hifuen
皮膚炎
Cây cảnh, bonsai bonsai
盆栽
Bày biện, trang trí món ăn moritsuke (chỉ cần bày biện trang trí món ăn giỏi thì đã thấy ngon rồi)
盛り付け
Bày biện, trang trí món ăn moritsukeru (chỉ cần bày biện trang trí món ăn giỏi thì đã thấy ngon rồi)
盛り付ける
present, đổ đầy làm đầy, xới (cơm), kê đơn (thuốc), phục vụ (đồ ăn), moru (話を盛る: Chém gió)
盛る
nhanh mắt, con mắt tinh tường tinh anh (cô ấy rất tinh tường các đồ sành điệu)
目ざとい
ánh mắt, ánh mắt, biểu hiện của đôi mắt metsuki
目つき
Thức dậy, tỉnh giấc mezameru; quan tâm đến (Bắt đầu làm một việc gì đó trước giờ chưa làm) (gần đây tôi quan tâm đến chính trị)
目覚める
Trực giác, trực cảm, chokkan
直感する
Dịch nghĩa đen, dịch sát nghĩa chokuyaku (dịch sát nghĩa sẽ truyền tải được ý đồ của tác giả)
直訳
aiduchiwoutsu, gật đầu xác nhận (1 cuộc trò chuyện mà k có bất kì sự gật đầu xác nhận nào thì thật là khóxử)
相づちを打つ
cách nói tôn trọng người khác
相手を立てる表現
Xem xét lại, phản tỉnh, nhìn lại, hồi tưởng lại kaerimiru (sau khi bị mắng thì tôi đã xem lại hành vi của mình)
省みる
2 nửa bằng nhau maffutatsu
真っ二つ
Giữa ban ngày mappiruma
真っ昼間
Tối tăm u ám makkura
真っ暗な
ngay phía trước, ngay chính diện
真っ正面
Trắng tinh khiết masshiro
真っ白な
ở đỉnh cao, thời kỳ toàn thịnh, thời hoàng kim massakari
真っ盛り
đỏ thẫmmakka
真っ赤な
hoàn toàn dối trá makkanauso
真っ赤なうそ.真っ赤な嘘
Lộn ngược, trực tiếp đối diện massakasama
真っ逆さまな
Màu xanh đậm massao
真っ青な
Đen thẫm makkuro
真っ黒な
Ngọc trai, hạt trân châu しんじゅ
真珠
mặc quần áo, ăn mặc phù hợp kitsuke
着付け
bắt đầu khởi công chakkou (viẹc chôn lấp công trường sẽ đc quyết định vào mùa xuân năm sau)
着工
bắt đầu, bắt tay vào công việc chakushu
着手
làm đẹp, diện, trau chuốt kikazaru (thi thoảng tôi muốn làm đẹp và ra ngoài ăn)
着飾る
nhắm nghiền, nhắm mắt (nhắm 1 bên mắt khi trang điểm) có 2 cách đọc là tsumuru hoặc tsuburu
瞑る
Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy (những ngôi sao) まばたき (mỗi lần cô ấy chớp mắt..)
瞬き.まばたき
anh mắt đôi mắt hitomi (cô ấy có đôi mắt to rất ấn tượng)
瞳
Đúng thời điểm đó (đúng lúc tôi chuẩn bị đi ngủ thì chuông reo) yasaki
矢先
Người quen
知り合い
độ nổi tiếng, phổ biến, tính đại chúng, Mức độ nhận biết chimeido (diễn viên đó trở nên nổi tiếng sau bộ hit drama)(知名度が高いブランド (thương hiệu nổi tiếng, được nhiều người biết đến...))
知名度
Cuộc sống ngắn ngủi, đoản mệnh tanmei
短命
sự uốn thẳng, chỉnh kyousei (tôi bắt đầu nắn răng khi còn học tiểu hoc)
矯正
cơ vây, cờ gô go
碁
đảm bảo, bảo vệ kakuho (việc doanh nghiệp đảm bảo năng suất khi phát sinh thảm họa là rất khó)
確保
Chủ nghĩa xã hội shakaishugi
社会主義
Miếu thờ, Bàn thờ thần kamidana
神棚
cấm chỉ; ngăn cấm; cấm; nghiêm cấm (kinjiru)(vì an toàn nên giám đốc cấm đi làm bằng xe máy)
禁じる
cấm chỉ; ngăn cấm; cấm; nghiêm cấm (kinjuru)(vì an toàn nên giám đốc cấm đi làm bằng xe máy)
禁ずる
cấm chỉ kinshi
禁止
Thị trấn của tôi
私の町
Riêng tư shiyou
私用
Riêng tư shiteki
私的な
trời trở sang thu, chớm thu, có vẻ như mùa thu akimeku
秋めく
tốc độ/giấy byousoku
秒速
chủ nghĩa bí mật himitsushugi
秘密主義
không đạt được kết quả mong muốn; không hiệu quả hoặc vô dụng munashiku
空しく
bỏ công sức tìm hiểu kỹ, suy nghĩ kỹ tsukitsumeru (tôi bỏ côngsức tìm hiểu luận văn rồi mới viết)
突き詰める
thắt lại, co lại (khi thiếu nước da co dại; chuột rút); thách thức, chống lại (khi còn trẻ tôi đã chốnglại bất kì ai/ chống vào tường) tsupparu
突っ張る
Đột phá toppa (doanh thu của cuốn sách nàyđã đột phá mức 1 triệu bản)
突破
cứ đứng mãi, đứng suốt
立ちっぱなし
đi vào, tiến vào bên trong tachiiru
立ち入る
Dừng lại, ghé vào (trên đường về dừng lại ghé vào quán cafe) tachiyoru
立ち寄る
Bị mắc kẹt, sự dừng lại, khựng lại たちおうじょう (tôi dừng lại do tuyết lớn)
立ち往生
khôi phục lại; lấy lại chỗ đứng (trên thị trường) tachinaoru (em trai tôi đã thi trượt đại học nhưng ngay lập tức đã thoát khỏi cú sốc) recover
立ち直る
Ba chiều, lập thể rittaiteki (có thể nhìn thấy hình ảnh 3 chiều)
立体的
sự ứng cử rikkouho (một chàng trai trẻ khoảng 25 tuổi đã ưng cử cuộc bầu cử)
立候補
bực mình, cáu giận rippuku (lợi nhuận cty giảm làm giám đốc bực mình)
立腹
cạnh, bờ (hãy giữ lấy cạnh của cái bàn này) hashi
端
terminal, thiết bị đầu cuối (tôi có thể điều khiển hệ thống an ninh trong nhà bằng cách thao tác một thiết bị đầu cuối đơn giản) tanmatsu
端末
Cạnh tranh, thi đấu gyougi
競技
cười mãi
笑いっぱなし
Giác quan thứ sáu dairokkan
第六感
Nhạc cụ thổi (kèo, sáo...) kangakki
管楽器
Tiết kiệm, sự tiết kiệm setsuyaku
節約
Xây dựng kizuku (trong kinh doanh điều quan trọng đầu tiên là xây dựng lòng tin)
築く
ngắn gọn súc tích, giản dị thanh khiết kanketsu (mời bạn nói ngắn gọi về bản thân)
簡潔
sành điệu, tao nhã, bảnh bao iki (ông tôi rất sành điệu, lúc nò cũng ăn mặc sành điệu để ra đường)
粋な
Độ dính, dính, sự kiên trì nebari
粘り
Kiên trì dẻo dai, ngoan cường ねばりづよい
粘り強い
dính (cái kèo này không dính); kiên trì (nếu làm việc kiên trì đến cùng sẽ có kết quả) nebaru
粘る
Chính xác, tỉ mỉ seimitsu (các sản phẩm của nhật rất tỉ mỉ)
精密
tinh xảo seikou (các sản phẩm tinh xảo của Nhật Bản được đánh giá cao trên toàn thế giới)
精巧
thuộc về tih thần seishinteki (gần đây mệt mỏi về tinh thần, muốn nghỉ ngơi)
精神的な
1: Lẫn với thứ khác k phân biệt đc; 2: Bị phân tâm quên chuyện phải làm; 3 : Chú ý đến điều khác giảm đc sự k thoải mái. Magireru
紛れる
lạnh nhạt,phớt lờ, Lỗ mãng, không thân thiện sokkenai
素っ気ない
Có 2 cách đọc nhé. ささやかな: nhỏ bé tầm thường, こまやかな: Tinh tế kĩ lưỡng
細やかな
tác phẩm; làm những việc đòi hỏi sự tỉ mỉ bằng tay saiku
細工
Cả ngày all day, shuujitsu
終日
Mở cửa cả ngày shuujitsueigyou
終日営業
include, bao gồm, nhúng, cho vào kumikomu (tôi sẽ cho phí quảng cáo vào dự toán)
組み込む
kinh qua, trải qua (địa điểm, thời gian) heru (tôi đi đến hakona sau khi đi qua Yokohama/ trải qua 10 năm, 2 tuyến đường đã được kết nối)
経る
quá trình làm việc, lý lịch làm việc keireki (vì chuyển việc, tôi tóm tát quá trình làm việc của mình từ trước đến giờ)
経歴
sự thông qua đường; việc nhờ đường (quá cảnh); sự thông qua (thủ tục) keiyu
経由
Chi phí keihi (kinh tế suy thoái nhiều cty xem xét việc cắt giảm chi phí)
経費
trải qua, quá trình keika (bác sĩ giải thích chi tiết về quá trình điều trị)
経過
ràng buộc với nhau, liên quan (sự nỗ lực không liên quan gì đến kết quả. Hãy thay đổi phương pháp làm việc) musubitsuku
結びつく
Bệnh lao, ho lao 【けっかく】 KẾT HẠCH
結核
liên quan đến, dính dáng đến karamu (vấn đề liên quan đến tiền thì khó giải quyết)
絡む
tuyệt đại, cực lớn zetsudai (hiên nay bộ phim này đang nhận được sự yêu thích cực lớn)
絶大な
Yên tĩnh tuyệt đối, nghỉ ngơi hoàn toàn ( nói về người bệnh) zettaiansei
絶対安静
Kế thừa, thừa hưởng tsugu
継ぐ
Kế thừa, thừa hưởng keishou
継承する
sự tiếp tục; sự liên tục; tiếp tục; liên tục keizoku, continuity
継続
truy trì (duy trì niềm tin) iji
維持
Tổng số, total number (tổng số sinh viên của trường đó khoảng 2000 người), sousuu
総数
đồ đan amimono
編み物
Dệt, bệt, đan móc amu (tôi đan cho bạn trai một chiếc khăn ấm)
編む
Nới lỏng, thả lỏng yurumu (mỗi khi nhận lương xong cái ví lại bị nới lỏng= tiêu nhiều hơn)
緩む
1. Có một cách dùng cố định rất hay của từ 練るlà 策を練る (sakuwoneru), nghĩa của nó là方法をよく考える (suy nghĩ một cách thấu đáo và triệt để hay là suy nghĩ một cách kỹ càng về một kế sách, một phương pháp gì đó). 2. nhào trộn kỹ (trộn lẫn rau và thịt rồi nhào nặn kỹ) neru
練る
duyên (có duyên gặp mặt); giao tình, quan hệ (cắt đứt quan hệ)
縁
Kết nối, mối quan hệ, con ông cháu cha enko
縁故
Hôn nhân, sự cưới xin enmusubi
縁結び
bàn chuyện về hôn nhân hoặc nhận con nuôi, endan
縁談
khâu vá, may mặc, luồn qua nuu (tôi đi bộ luồn qua biển người; tôi muốn tự mình may một bộ kimono)
縫う
Thịnh vượng, phồn vinh hanei
繁栄
dệt oru (toi dệt vải dứơi ghế sofa)
織る
bỏ, để, đặt cái gì đó (và vật đó cứ nằm ở đó thôi) okippanashi
置きっぱなし
Chiến đấu, đấu tranh nonoshiriau
罵り合う
Mắng, chửi nonoshiru
罵る
Nhục mạ; làm mất uy tín batou
罵倒する
vẻ đẹp, làm đẹp, dung nhan biyou
美容
lễ nghĩa, đạo lý; Quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ , giri
義理
anh chị em không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ ,
義理の兄弟姉妹
sự học tập, sự thực hành naraigoto
習い事
narawashi phong tục, tập quán
習わし
Tuổi già oi
老い
Già rồi, già, lão hóa oiru (lúc nào đó cả cơ thể và tâm trí bạn sẽ già đi)
老いる
già, lão fukeru (không ngủ đủ giấc thì nhìn già đi)
老ける
Lão hóa, sự lão hóa rouka (tôi muốn sống khỏe mạnh lâu dài và phòng ngừa lão hóa)
老化
Hiện tượng lão hóa, dấu hiệu của sự lão hóa roukagenshou
老化現象
Tuổi già, sau khi nghỉ hưu rougo (cuộc sống tuổi già)
老後
hư hỏng, xuống cấp, lão hóa roukyuuka (con đường tiếp tục hư hỏng ở khắp mọi nơi)
老朽化
nam nữ già trẻ, mọi lứa tuổi mọi giớitính ろうにゃくなんにょ
老若男女
Cân nhắc, xem xét, suy tính kouryo (công ty A đang suy xét tình hình của tôi để thay đổi ngày phỏng vấn)
考慮
Độ bền, tính bền lâu (tôi mua món đồ có độ bền cao có thể dùng nhiều năm) taikyuusei
耐久性
Thính giác choukaku
聴覚
Lịch sử công việc shokureki
職歴
thuộc về thể xác (ngc với tinh thần) nikutaiteki
肉体的な
mối quan hệ máu mủ (nikushin)
肉親
Nuôi dưỡng, ấp ủ (nuôi dưỡng tình yêu khi ở xa nhau) hagukumu
育む
Đào tạo, nuôi dưỡng ikusei (huấn luyện viên đào tạo kỹ lưỡng những cầu thủ trẻ)
育成
Viêm phổi, sưng phổi haien
肺炎
nách, bên waki (kéo căng cơ sườn nách; tôi đi vào cửa hàng tiện lợi ở bên đường)
脇
wakiyaku, vai trò trợ giúp, nữ hoặc nam diễn viên phụ
脇役
Kịch bản きゃくほん
脚本
cởi ra (rồi để nguyên)
脱ぎっぱなし
Não, nou (cơ thị hoạt động từ việc nhận chỉ thị từ não)
脳
Cánh tay; kỹ năng skill, ude
腕
Kỹ năng skill udemae
腕前
cơ bụng fukkin (mỗi tối, vận động trước khi ngủ để rèn luyện cơ bụng)
腹筋
Bài tập cơ bụng, vận động cơ bụng fukkinundou
腹筋運動
bành trướng; to lên; phồng ra; phễnh ra; tức giận hờn dỗi đùng đùng (ăn nó bụng phồng lên) (khi có việc khong thích liền tức giận đùng đùng) fukureru
膨れる
tiến tới, hướng tới, tầm nhìn nozomu (tôi chuẩn bị kĩ càng hướng tới cuộc phỏng vấn)(tôi muốn trọ lại một nhà nghỉ có tầm nhìn hướng ra biển)
臨む
Tự nhiên, một cách tự nhiên (cứ đọc kỹ tự nhiên sẽ hiểu) anozukara
自ずから
Tự nhiên, một cách tự nhiên (cứ nỗ lực thì rồi tự nhiên thành quả sẽ đến)
自ずと
đích thân, tự mình mizukara (cô ấy luôn luôn tự mình học tập tiến bộ)
自ら
Tính Tự chủ jishusei
自主性
tính độc lập, tính tự chủ (học đại học là học một cách tự chủ) jishuteki
自主的な
Tự truyện jiden
自伝
nhìn có vẻ tự tin jishinarige
自信ありげ
nhìn có vẻ k tự tin jishinnasage
自信なさげ
Mất tự tin jishinsoushitsu
自信喪失
Quá tự tin, tự tin quá mức jishinkajou
自信過剰
Cách nói thể hiện sự khiêm nhường
自分がへりくだる表現
tự thân, tự kỉ jiko (quản lý bản thân thường xuyên là điều cần thiết cho sức khỏe)
自己
Tự căm ghét chính mình jikokeno
自己嫌悪
Phong cách của riêng mình jikoryuu
自己流
có vẻ tự hào, tự mãn jimange
自慢げ
Tự phát, tự nguyện jihatsuteki
自発的な
tự giác, tự ý thức jikaku (dù có là căn bệnh khủng khiếp thì vẫn có trường hợp mất ý thức)
自覚
Ý chính, điểm chính, điểm trọng yếu, youten (tôi không thể hiểu đc điểm chính của đoạn văn)
要点
Lật đổ, lật ngược, phủ định kutsugaesu (kết thúc bộ phim đã lật ngược hoàn toàn so với dự đoán của người xem)
覆す
Khoe khoang, phô bày (tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái)
見せびらかす
Xem như là, coi như là, consider (nếu đi muộn 30 p mà không có lý do thì sẽ bị coi như là vắng mặt) minasu
見なす
Xác định chắc chắn misadameru (tôi sẽ xác định chắc chắn lỗi là gì rồi sẽ báo lại cho ông)
見定める
(見当をつける: Ước lượng, ước tính, nhắm đến) kentou, tôi phải bắt đầu nhắm đến trường sắp dự thi
見当
tìm kiếm find (tôi không thể tìm được cái túi đâu) miataru
見当たる
dự đoán sai, dự đoán nhầm
見当違いな
Mẫu, vật mẫu
見本
hiện ra, sự xuất hiện mie
見栄
người phô trươngkhoe khoang, tinh vi mieppari
見栄っ張り
nhìn thấu bản chất vấn đề, biết rõ mikiwameru (phải hiểu rõ xem mình muốn học chuyên ngành gì trước khi dự thi đại học)
見極める
Ước tính, ước lượng, báo giá(tôi đã yêu cầu báo giá từ công ty vận chuyển) mitsumori
見積もり
Ước tính, ước lượng, báo giá(tôi đã yêu cầu báo giá từ công ty vận chuyển) mitsumoru
見積もる
sự bỏ sót, xem còn bỏ sót (vì xem bỏ sót từ khóa nên trả lời nhầm) miotoshi
見落とし
bỏ sót; xem còn sót; bỏ qua miotosu, overlook (tôi đã bỏ sót từ khóa nên đã trả lờisai)
見落とす
quan điểm, cách nghĩ, đánh giá kenkai (thị trường bày tỏ quan điểm về các vấn đề khác nhau)
見解
suy đoán, cân nhắc chọn lựa mihakarau (tôi chọn thời gian phù hợp để nói chuyện nghỉ việc với trưởng phòng)
見計らう
Triển vọng, dự kiến, dự báo (tôi dự kiến tháng 3 năm sau sẽ tốt nghiệp) mikomi
見込み
nhìn nhầm, nhận nhầm michigaeru
見違える
Quy định, quy chế, hạn chế kisei (đường cao tốc bị hạn chế bởi 1 tai nạn giao thông)
規制
Quy định quy tắc kitei (làm việc theo quy định của công ty)
規定
Tiêu chuẩn, quy cách, khuôn khổ kikaku
規格
quy mô kibo (quy mô phát triển của khu vực này có lẽ lớn hơn dự định)
規模
Điều khoản, quy ước, quy định, terms (tôi đã đọc rõ các điều khoản trước khi kí hợp đồng) kiyaku
規約
thị sát, khảo sát shisatsu (việc thị sát các cơ sở bởi thị trưởng đã đc bắt đầu)
視察
quan điểm, cách nhìn shiten (cách nhìn nhận thế giới của mỗingười rất khác nhau)
視点
ánh mắt, ánh nhìn shisen
視線
tỉ lệ khán thính giả theo dõi shichouritsu (thể loại người xem của thể loại drama đã vượt quá 20%), lượt xem (youtube chẳng hạn...)
視聴率
khán thính giả shichousha
視聴者
thị giác shikaku
視覚
Thân thiện shitashige
親しげ
thân thiết gần gũi shitashimi
親しみ
thân thiết, thân mật shitashimu (tôi muốn học văn hóa nhật bản trong khi gần gũi với thiên nhiên)
親しむ
họ hàng shinseki
親戚
họ hàng shinrui
親類
quan chiến, quan sát trận đấu, khán giả kansen (có rất nhiều người quan sát trận đấu từ hội trường)
観戦
quan điểm, luận điểm kanten (đây là tác phẩm miêu tả thế giới chính trị gia từ một quan điểm đặc sắc)
観点
góc, góc độ, kakudo (thành phố này có một vài con dốc nguy hiểm)
角度
Sa thải kaigo (doanh thu công ty giảm sút, tôi đột nhiên bị sa thải )
解雇
Cảm giác xúc giác shokkaku
触覚
dường như muốn nói điều gì
言いたげ
Sai bảo, ra lệnh; mách lẻo iitsukeru
言いつける
Khăng khăng, quả quyết rằng (cứ khăng khăng rằng mình đúng) iibaru
言い張る
bật lại, đốp chát lại
言い返す
ghi chép lại, đánh dấu lại shirusu (đưa ra tùy bút ghi ché lại ký ức chuyến du lịch đà lạt)
記す
sự ghi chép, kí lục kijutsu, (kì thi sẽ bắt đầu với bài kiểm tra viết)
記述
mọi thứ đều đã được ghi chép lạikiroku
記録ずくめ
sự thiết lập, trang bị, xây dựng moukeru (hội trường công dân đc xây dựng tại cơ quan hành chính thị xã)
設ける
Thành lập, thiết lập setsuritsu (trường này dc thành lập cách đây 5 năm)
設立
lắp đặt, thiết lập secchi (hộp tiếp nhận ý kiến từ các cư dân đc trang bị ở toà hành chính thị xã)
設置
Thiết kế design sekkei (tự tay thiết kế ngôi nhà)
設計
sơ đồ thiết kế, bản thiết kế sekkeizu
設計図
lời bài hát, lời bài thơ lyrics
詞
Thi cử
試験
poem, thơ shi (tôi có biết vài bài thơ của nhật)
詩
bắn lên (rán cá mỡ bắn lên mặt), nhảy lên (con ếch nhảy lên khỏi ao) haneru
跳ねる
Chà đạp, giẫm nát (tôi đã chà đạp lên ý tưởng củabạn bè) fuminijiru
踏みにじる
Quyết định; lao vào; bắt tay fumikiru (quyết định phẫu thuật dựa trên chẩn đoán của bác sĩ; /// do lao vào làm sai thời điểm nên kết quả k tốt)
踏み切る
bước vào (nời bình thường k vào), tién tới (trong tình cảm), xông vào (nhà của ai đó), tìm hiểu sâu một lĩnh vực
踏み込む
Ngoại hình, diện mạo, tác phong midashinami (trong hoạt động tìm việc làm diện mạo cũng quan trọng)
身だしなみ
tương lai số phận, tiểu sử cá nhân minoue
身の上
Tư vấn cá nhân minouesoudan
身の上相談
tiểu sử cá nhân, câu chuyện cá nhân minouebanashi
身の上話
Những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, cá nhân
身の回り
Họ hàng miuchi
身内
chuyển động cơ thể, sự tự do hành động miugoki (không thể cử động cơ thể trong tàuđiện chật kín)
身動き
Những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, cá nhân
身辺
thân cận, thân thuộc midika (nghĩ về vấn đề môi trường như một vấn đề thân thuộc với chính mình)
身近
move around, nhảy việc thay đổi công việc liên tục; , di chuyển từ chỗ này đến chỗ kia tenten
転々
thay đổi, xoay chuyển tenjiru (lợi nhuận của công ty chúng tôi cuối cùng đã thay đổi thành số dương)
転じる
chuyển công việc tenshoku
転職
rơi xuống, giáng chức tenraku (sau khi thua anh tay rớt hạng; ngã xuống từ trên cầu thang của nhà ga nên bị thương)
転落
Nhẹ nhàng, một cách dễ dàng karugaru (do tôi có thể lực nên dù là vật nặng cũng có thể vận chuyển nhẹ nhàng)
軽々
xem nhẹ; coi thường; coi khinh (coi nhẹ tình cảm gia đình) karonjiru
軽んじる
làm nhẹ, giảm bớt keigen (quá bận rộn, chúng ta nên giảm bớt gánh nặng cho nhân viên)
軽減
khinh miệt,sự khinh miệt
軽蔑する
Hàng nhập khẩu yunyuuhin
輸入品
khó khắn lắm mới..., xoay sở chật hẹp (tôi đã khó khắn lắm mới đỗ vì vừa sát điểm chuẩn vào trường) karoujite
辛うじて
Vừa đủ; chật hẹp; chật vật, khó khăn (tôi phải chật vật lắm mới có thể vượt qua kì thi) karakumo
辛くも
a drinker = người thích uống rượu, Nhật khi nhậu hay ăn đồ cay, cũng là chỉ từ đối lập với 甘党 hảo ngọt, karatou
辛党
gay gắt, khắc nghiệt (người đó bình luận gay gắt); mặn, cay (không ngọt)
辛口
hàng xóm lân cận kinrin
近隣
sự đuổi đi, trục xuất tsuihou (chiến dịch đc triển khai để trục xuất bạo lực khỏi thành phố)
追放
sự chinh phục; sự xóa bỏ; sự triệt; sự tiêu diệt; sự hủy diệt taiji (nhà cũ nên không thểdiệt hết lũ côn trùng)
退治
nghỉ việc taishoku
退職
Lộn ngược (không đc lộn ngược cái hộp này) sakasa
逆さな
Lộn ngược (không đc lộn ngược cái hộp này) sakasama
逆さま
sự ngược lại opposite
逆な
sự chồng cây chuối; sự chống tay xuống đất, chân giơ lên trời; sự đảo lộn sakadachi
逆立ち
Trong suốt, trong vắt, trong sạch sukitooru (tôi gen tị với làn da sạch đẹp của cô ấy)
透き通る
group, nhóm (dùng với các bạn thân hoặc nhóm mà bạn k thích) renchuu
連中
all together, đoàn kết, liên đới, cùng nhau rentai (nếu có lỗi gì xảy ra thì chúng ta cùng nhau chịu trách nhiệm),
連帯
cảm giác đoàn kết, cảm nhận sự đoàn kết rentaikan
連帯感
liên đới trách nhiệm rentaisekinin
連帯責任
hợp tác, liên kết (công việc du như thế nào thì việc hợp tác với nhau là rất quan trọng) renkei
連携
CÙng chơi, team play renkei
連携プレー
phát hành liên tục theo kỳ rensai (cuốn truyện đó được phát hành theo kỳ đã đc 10 năm rồi)
連載
phim hoạt hình phát hành theo kỳ rensaimanga
連載漫画
Sự tiến hóa, phát triển (dùng với máy móc) (kỹ thuật xử lý thông tin phát triển từng ngày) shinka
進化
sự học cao hơn shingaku
進学
Tiến độ, tốc độ (tién độ của dự án) shindo
進度
tiến hành, tiến triển shinkou (trong lúc không để ý thì các triệu chứng bệnh đã tiến triển)
進行
tài năng nổi bật itsuzai (công ty chúng tôi đang tìm kiếm những tài năng nổi bật không kể vấn đề quốc tịch)
逸材
Hoàn thành, xong xuôi suikou
遂行
Sớm hay muộn osokarehayakare (sớm hay muộn thì công ty A cũng sẽ phá sản)
遅かれ早かれ
Trì hoãn okurasu(thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường)
遅らす
Trì hoãn okuraseru (thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường)
遅らせる
Số phận
運命
Vượt quá, dư thừa kajou (giảm cân quá mức k tốt cho cơ thể)
過剰
Làm việc quá sức karou (do công việc quá bận rộn, tôi gục ngã vì làm việc quá sức)
過労
Chết vì làm việc quá sức karoushi
過労死
Quá đông đúc, tập trung quá đông katmitsu
過密
dân số ít, thưa thớt kaso (những ngồi làng dân số thưa thớt đang tăng lên ở vùng quanh nhà tôi)
過疎
sự Suy giảm dân số kasoka
過疎化
Khu vực dân cư thưa thớt kasochiiki
過疎地域
đi xa, xa cách, xa lánh toozakaru (đoàn tàu khởi hành, khung cảnh quê hương đang dần đi xa ra)
遠ざかる
Năng khiếu, thích hợp, năng lực tekisei (tiến hành tổ chức nhân sự dựa trên năng lực công việc)
適性
Kiểm tra năng khiếu, năng lực (tekiseikensa)
適性検査
Di sản isan; tài sản (để lại) (di sản thế giới)
遺産
thừa kế tài sản isansouzoku
遺産相続
Biệt thự teitaku
邸宅
Quê hương, cố hương, địa phương kyoudo (tôi yêu quê hương của mình từ trong tim)
郷土
tình yêu dành cho quê hương kyoudoai
郷土愛
vd: phát tài liệu cho những ng tham gia cuộc hôm hôm nay haifu"
配付
distribute, giao hàng tận nơi, phân phối, phát sóng livestream
配信
Người phối ngẫu (vợ, chồng) haiguusha
配偶者
phát cho số nhiều người ko biết là bao nhiêu。vd: phát tờ rơi trước ga haifu
配布
sự quan tâm, chăm sóc hairyo
配慮する
Sắp xếp, an bài, bố trí (bố trí cán bộ) haichi
配置
kính trọng; coi trọng; tôn trọng, trân trọng omonjiru (trường này coi trọng sự kết nối giữa con người với nhau)
重んじる
sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng juutai
重体
quý báu, tiện lợi chouhou (có một chiếc áo khoác sang trọng thật thuận tiện)
重宝
Trọng thị, coi trọng, chú trọng juushi
重視
Tham vọng yashin
野心
người tham vọng yashinka
野心家
cùn đi, không sắc, trở nên yếu đi niburu(trí nhớ của bạn sẽ yếu đi khi bạn uống nhiều rượu)
鈍る
người hâm mộ đường sắt tetsudou
鉄道マニア
rèn luyện, dạy dỗ kitaeru (rèn luyện cơ thể để đảm bảo sức khỏe)
鍛える
Dài, lâu, dài dòng (tôi đã gọi điện thoại lâu với bạn bè) naganaga
長々
nhìn xa trông rộng, nhìn về lâu dài nagaimedemiru (cô ấy chỉ mới vào công ty 1 năm nên hãy cho cô ấy thêm thời gian lâu hơn)
長い目で見る
sống lâu, trường thọ chouju (gia đình tôi là 1 dòng họ có tuổi thọ cao)
長寿
Cuộc sống lâu dài, sống thọ sống lâu nagaiki
長生き
Kéo dài, sự kéo dài (không nên kéo dài quá trình giảm cân) nagatsuduki
長続き
Giờ giới nghiêm (giới hạn về giờ giấc) mongen
門限
khiêu khích, bật lại, trở mặt thách thức hirakinaoru
開き直る
mở (rồi để đó mà không đóng lại)
開けっぱなし
sự tổ chức; tổ chức kaisai (hội chợ đc tổ chức ở thành phố A)
開催
mở thư, xem kaifuu (vừa xem thông báo từ công ty, tim tôi đập thình thịch)
開封
Đầy lỗi lầm, toàn là lỗi sai machigaidarake
間違いだらけ
Ngay trước khi; lúc sắp sửa (ngay trước khi đi cô ấy nhấc điện thoại) mazawa
間際
nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen, yami
闇
Phòng chống tội phạm bouhan
防犯
rơi mãi (mưa cứ rơi mãi)
降りっぱなし
Đầu hàng, bỏ cuộc こうさん
降参
sự nói xấu sau lưng kageguchi
陰口
Không thể đánh giá thấp (Về mặt yêu đương thì không thể đánh giá thấp em trai tôi.) suminiokenai
隅に置けない
essay, Tiểu luận, tùy bút ずいひつ
随筆
phân chia; ngăn cách; cách biệt hedateru
隔てる
cách ngày, cách nhật kakujitsu
隔日
Cách tháng, 2 tháng 1 lần kakugetsu (cách một tháng thì tạp chí này được xuất bản)
隔月
Hai tuần 1 lần, cách tuần kakushuu
隔週
Nổi bật sawadatsu (chiếc váy của cô ấy đẹp nổi bật giữa bữa tiệc)
際立つ
Khuyết tật, chướng ngại shougai
障害
Hàng xóm tonarikinjo
隣近所
lầy lội, qua loa đại khái, tạp nham (anh ta dọn dẹp nhà lung tung) zatsu
雑な
chuyện phiếm, chuyện nhỏ zatsudan (cuộc phỏng vấn bắt đầu bằng những câu chuyện nhỏ)
雑談
Khó khăn, mức độ khó khăn, nanido (mức độ khó của từ vựng này chính là N1 kỳ thi năng lực tiếng nhật)
難易度
Hoàn toàn đen, đen từ trên xuống dưới, đen từ đầu đến chân kurozukume
黒ずくめ
Hơi tối; hơi đen đen kuroppoi
黒っぽい
hát mũi, Bài hát với âm điệu thấp; Hát thầm, ngâm nga (hanauta)
鼻歌まじり. 鼻歌
kỷ niệm 100 năm, shuunen (bà tôi đc mời đến kỷ niệm 100 năm thành lập trường)
100周年
nổ ra, bung ra, chia ra từng phần
~がはじける.弾ける
Bị cong vênh, ưỡn (ngực) (đọc là soru); trở lại như cũ, phục nguyên (đọc là kaeru)
~が反る
làm dịu đi, giảm đi (làm giảm cơn đau) yawaraku
~が和らぐ
cùng cực; điểm chót; chấm dứt; kết thúc (chấm dứt xung đột) kiwamaru
~が極まる
(cái gì) rung, lắc furuwaeru
~が震える
Thiếu (cái gì) , kakeru
~に欠ける
Khiến... đạt tới mục đích; đáp ứng nguyện vọng; đáp ứng nhu cầu (để đạt đc giấc mơ hàng ngày tôi đều nỗ lực)
~をかなえる
mở, tháo, cởi bỏ
~をほどく
làm lộn xộn, làm xáo trộn, phá rối midasu
~を乱す
làm hút hồn, mê hoặc (đàn ông bị hồ ly mê hoặc) ばかす
~を化かす
chôn, chôn cất, mai táng, lấp đầy umeru
~を埋める
pull back, kéo trở lại, rút lại hikkomeru
~を引っ込める
truyền thụ, trao, tặng (sazukeru)
~を授ける
làm nhanh; làm gấp; thúc đẩy hayameru (đẩy nhanh tốc độ thi công)
~を早める
Kết nối, kết hợp với musubitsukeru
~を結び付ける
Nới lỏng (cái gì đó) yurumeru
~を緩める
Tránh xa, tránh đi (chỗ khác) toozakeru
~を遠ざける
địa chỉ để gửi đến aeteno
~宛ての
huề nhau, hòa nhau
[お]あいこ
Kết thúc, the end (và rồi 2 người sống hạnh phúc. Hết!)
[お]しまい
Phù hợp, cặp đôi osoroi ( 2 người đó đã mua nhẫn đôi)
[お]揃い
Đẩy lùi, k cho tới gần (loại kem này chống nước ngay cả khi bơi); búng, chơi, gẩy (khi bạn búng cái cốc bằng ngón tay thì sẽ tạo ra âm thanh )
はじく
mịn màng (dùy trì làn da min màng)
はり
mệt phờ, hao mòn (gần đây không có sức lực, dễ trở nên mệt)
ばてる
tháo dỡ (đồ vật) ra; tiết lộ (thông tin) (tiết lộ thông tin mật của người khácthì là hèn hạ)(đồ vật lớn mà k tháo rời ra thì k thể di chuyển)
ばらす
băng dán cá nhân, băng dán vếtthương
ばんそうこう
bí quyết (bí quyết củaviệc trẻ ra là vận động đúng cách)
ひけつ
Khoe khoang, phô bày (tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái)
ひけらかす
Nghĩa đơn là hoàn toàn, nghiêm túc, hết sức...không gì ngoài, chỉ (bố tôi trong khi ăn thì không nói gì, chỉ ăn thôi)
ひたすら
Lặng lẽ, yên tĩnh quite (ngôi làng ít người hơnnen trở nên lặng lẽ)
ひっそり
thanks to, cảm ơn (cảm ơn thầy Yamada, tôi sẽ tốt nghiệp)
ひとえに
tự nhiên (không cần tác động) (đôi khi bệnh tật có thể tự khỏi mà k cầnthuốc)
ひとりでに
Ướt đẫm, ướt sũng (dọn dẹp nhà vào ngày trời nóng nên mồ hôi ướt sũng)
びっしょり
thấp nhất lowest, last nằm cuối cùng của danh sách (điểm số của bài kiểm tra tuần )trước của tôi thì thấp nhất lớp
びり
nhận biết qua trực giác nhanh chóng
ぴんとくる
lung lay, lảo đảo, loạng choạng (đột nhiên đứng dậy thì chân sẽ lảo đảo)
ふらつく
complain, phàn nàn (học sinh phàn nàn rằng bài tập về nhà hàng ngày quá nhiều)
ぶうぶう言う
gõ xuống, đánh bại(ai đó), sập
ぶちのめす
Đổ ra, rải ra (hành động lật những đồ chứa (như xô, chậu) và đổ những thứ bên trong đó ra); thú tội, thú nhận
ぶちまける
đụng, gặp rắc rối, đối mặt với khó khăn buchiataru
ぶち当たる
đổ sụp xuống, ngã sầm xuống, collapse
ぶっ倒れる
ghè, đập mạnh, đánh mạnh buttataku
ぶっ叩く
Tiêu diệt, đè bẹp, phá vỡ, hủy diệt (hủy diệt vũ trụ) bukkowasu
ぶっ壊す
Đập mạnh, nghiền nát, đập tan tành buttsubusu
ぶっ潰す
tấn công, đánh, hạ đo ván, đá đít strike hard buttobasu
ぶっ飛ばす
Mờ, rung lắc không ổn định (loại máy này khi mà rung tay thì ảnh sẽ bị mờ); dao động, lung lay (đó là người mà không thể làm lung lay suy nghĩ được)
ぶれる
ném, quẳng, vứt bunnageru
ぶん投げる
gõ, đập, uýnh, đánh mạnh bunnaguru
ぶん殴る
Khiêm nhường, nhúng nhường (thái độ khiêm nhường của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu)
へりくだる
Lý do, lí lẽ herikutsu
へ理屈
Bụi phủ, đầy bụi phủ
ほこりまみれ
rách, bục, hỏng (tay áo bị rách)
ほころびる
Mảnh mai (người mẫu thường mảnh mai)
ほっそり
mở, cởi ra, tuột (tuy băng bị tuột ra rồi, buộc lại đi)
ほどける
mức độ vừa phải, điều đọ (bạn nên dùng internet ở mức độ vừaphải)
ほどほど
thất thần, chết lặng (mọi người đều chết lặng trước kết quả)
ぼうぜんと
già đi (gần đây, bà tôi có vẻ già đi 1 chút)
ぼける
càu nhàu, than phiền (vợ tôi than phiền rằng chăm con vất vả quá)
ぼやく
Mờ đi, nhạt nhòa (khi mệt mỏi thì nhìn mọi vật trở nên mờ đi)
ぼやける
Mơ hồ, lơ lãng, mờ ảo, không rõ
ぼんやり
lơ lửng, trống rỗng (trạng thái mất phương hướng)
ぽっかり
Khác nhau, muôn hình muôn vẻ (vì công việc bận nên thời gian ăn rất khác nhau)
まちまちな
Đặt lại với nhau, thống nhất, tập hợp (nhóm tập hợp lại thành 1 thể thống nhất và luyện tập)
まとまる
ánh mắt, nhìn hau háu
まなざし.眼差し
Thưa thớt, lẻ tẻ (xe bus vào sáng sớm thì hànhkhách rất thưa thớt)
まばらな
Hiếm, ít (bac sĩ có thể chữa khỏi căn bệnh này rât ít)
まれな
hoàn toàn, tất cả
まんざら
Triệu chứng khách quan, là những biểu hiện bệnh lý không chỉ bệnh nhân, mà cả bác sỹ hay người khác có thể quan sát thấy được たかくしょうじょう
他覚症状
đi cùng, đi kèm, hộ tống tsukisoi
付き添い
Đồng hành, đi cùng, đi bên cạnh, đi kèm hộ tống tsukisou (tôi đi bên cạnh mẹ suốt thời gian mẹ nhập viện)
付き添う
luân phiên, lần lượt kawarugawaru (tôi đã lần lượt nhận câu hỏi từ 5 nhà phỏng vấn)
代わる代わる
đại diện, thay thế dairi (tôi đã đại diện trưởng phòng tham dự cuộc họp)
代理
Thay thế, sự thay thế (không có cà rốt nên đã thay thế bằng bí ngô) daiyou
代用
Người thay thế, vật thay thế daiyouhin
代用品
sự hoạt động với tư cách một đại lý; daikou
代行
giả sử, cứ cho là karini (cứ cho là năm nay thi trượt thì năm sau lại thử lại)
仮に
1. chữ cái tiếng nhật かな 2. tên giả mạo, bí danh かめい
仮名
thỉnh giáo, ngước lên aogu (tôi thỉnh giáo hướng dẫn từ tiền bối ; tôi ngước lên nhìn bầu trời xanh làm tôi lay động)
仰ぐ
môi giới, trung gian ちゅうかい
仲介
doanh nghiệp, xí nghiệp きぎょう
企業
Lập kế hoạch, kế hoạch (tôi lên kế hoạch mới) kikaku
企画
uể oải sau khi trở về từ ngày nghỉ
休みぼけ
Ngày nghỉ kyuujitsu
休日
Ở công ty
会社で
Tiểu sử denki
伝記
Truyền thuyết, huyền thoại densetsu (anh ta là nhà vô địch huyền thoại)
伝説
Tương tự nikayou (tôi và chị gái có cảm nhận giống nhau về âu phục)
似通う
Nhà ở, nơi ở
住まい
người cư trú, công dân juunin (ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau)
住人
người cư trú, công dân juumin (ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau)
住民
dáng vẻ, thể hình karadatsuki (có thể đánh giá bạn có giỏi thể thao hay không thông qua vóc dáng)
体つき
Cơ thể và thể chất karada to taishitsu
体と体質
Vóc dáng, thể hình taikaku (đánh giá sức khỏe thông qua vóc dáng)
体格
Mỡ cơ thể taishibou (cái cân này là loại đo được mỡ cơ thể một cách dễ dàng)
体脂肪
cân, cái cân taijuukei (tôi mua cái cân để quản lý sức khỏe của gia đình)
体重計
Sau khi làm một cái gì đó rồi để nguyên như vậy
何かをした後、そのままにする
cái này hay cái khác, cái này hay cái kia one thing or other, this or that (cuối năm tôi đã mua sắm cái này cái nọ rât nhiều)
何だかんだ
Bất cứ điều gì, mọi điều anything and everything
何でもかんでも
some, một vài, một số (tiệc trà đột nhiên bị hoãn do một số dự tình)
何らかの
room, chỗ nơi, phòng yochi
余地
phần dư, phần thừa ra yoyuu (dư tiền hay sao mà mua đồ hiệu thế)
余裕
Chiến lược, kế hoạch, tác chiến (dành thời gian lậpkế hoạch trước) sakusen
作戦
Cuộc họp chiến lược sakusenkaigi
作戦会議
manage, sử dụng thành thạo, làm chủ được (=うまく使う) (tôi đã mua máy điện thoại mới nhưng mãi mà k sử dụng thành thạo)
使いこなす
just use
使いっぱなし
dùng cho từng mục đích, sử dụng riêng (em tôi sử dụng 2 máy điện thoại riêng cho từng mục đích khác nha)
使い分ける
thường lệ, như mọi khi, đã nói reino (vấn đề đã nói trước đó thì sau đó như thế nào rồi)
例の
vấn đề đã nói trước đó reinoken
例の件
câu chuyện đó reinohanashi
例の話
sự phụ thuộc, sống nhờ izon (quá phụ thuộc vào thuốc là k tốt)
依存
Nghiện (nói chung) izonshou (アルコール依存症 : chứng bệnh nghiện rượu (bệnh do áp lực gia đình hoặc cuộc sống) uống rượu để quên đi cuộc sống thật sự. パチンコ依存症 (bệnh nghiện pachinco))
依存症
Giá trị (giá trị của học vấn là) kachi
価値
nhắc nhở, thúc giục unagasu (sau khi làm tăng ca, tôi được nhắc nhở về nhà sớm)
促す
Tuyển dụng, chiêu mộ, trưng cầu (các trường của nhật tuyển mộ học sinh từ khắp thế giới); 2. cảm xúc mạnh liệt, ngày càng dữ dội mãnh liệt hơn (mong muốn đi du học nước ngoài càng ngày càng mãnh liệt)
募る
Siêng năng, cần cù kinben (điều quan trọng nhất đối với1 sinh viên là sự học tập siêng năng)
勤勉
Gạ gẫm, dụ dỗ, mơi mọc, rủ rê kanyuu (tôi bị rủ gia nhập vào câu lạc bộ tenis)
勧誘する
Biến thành, biến hóa bakeru (nếu cứ cố gắng thì anh ta sẽ trở thành cầu thủ bậc nhất; tên tội phạm giả trang thành cảnh sát)
化ける
sánh với, đối thủ ngang tầm với hitteki (thu nhập của ngành điện ảnh trung quốc hiện nay sánh ngang với của Mỹ)
匹敵
Khuyết danh, nặc danh (thư nặc danh) tokumei
匿名
thư nặc danh, yêu cầu giấu tên
匿名希望
Tính chất xoàng, tính chất thường, người xoàng, người thường juuninnami
十人並み
muôn hình muôn vẻ, muôn hình vạn trạng, đa dạng sensabanbetsu (đối tượng của sự hứng thú thì muôn hình vạn trạng tùy từng người)
千差万別
số ít, số đơn (ngược với 複数)
単数
Một mình, đơn thân tandoku
単独
Độc thân, single (tôi độc thân nên ít đồ đạc) tanshin
単身
chủ nghĩa vị tha, chủ nghĩa bác ái hakuaishugi
博愛主義
có vẻ nguy hiểm, dường như nguy hiểm abunage
危なげ
Tức thì, ngay lập tức immediately, sokkoku (nếu thí sinh bị phát hiện quay cóp ngay lập tức bị mất tư cách thi)
即刻
Ngay lập tức, tức thì immediately sokuzani
即座に
loại bỏ, từ chối, không chấp nhận kyakka (kế hoạch lần đầu tiên đưa ra lập tức bị từ chối)
却下
Nguyên tắc gensoku (theo nguyên tắc thì thời gian thử việc là 3 tháng)
原則
Bản thảo, bản gốc genkou (cô ấy viết bản thảo bằng tay)
原稿
uy nghiêm, trang trọng ogosoka (trong không khí trang nghiêm của buổi lễ)
厳かな
trước, đã qua saru (đại hội cờ vua đã được tổ chứ vào tháng 3 trước đây)
去る
Tham khảo reference, sanshou (tôi tham khảo các ví dụ trong từ điển)
参照
Bạn bè yuujin
友人
uốn cong sorasu (uốn cong cơ thể và rèn luyện cơ bụng)
反らす
phạm luật, phạm pháp hansoku (cầu thủ đó đã phạm luật)
反則
hansokumake bị thua vì đã phạm luật
反則負け
phản kháng hankou
反抗する
cự tuyệt, khước từ; đẩy lùi hanbatsu
反発する
sự phản tỉnh, sự xem xét lại (hành vi...) hansei
反省する
Tiếng vọng, tiếng vang, sự hồi âm hankyou (cuốn sách của tác giả trung học đang tạo ra tiếng vang)
反響
cấp bách, nhanh chóng toriisogi (hãy nhanh chóng báo cáo tihf hình. ) (cũng thường xuyên dùng trong thư và email)
取り急ぎ
truyền đạt, chuyển giao toritsugu (đã chuyển điện thoại từ khách hàng đến trưởng phòng)
取り次ぐ
Thu thập, thu tiền, đòi tiền; chỉ định, bổ nhiệm; nhấn mạnh vào
取り立てる
sự giành được, lấy được (tôi giành được bằng cấp chuyên ngành kế toán) shutoku
取得
Chịu trách nhiệm, đảm nhiệm, phụ trách ukemotsu (tôi phụ trách dự án này)
受け持つ
chấp nhận, nhận (lời tỏ tình) uketomeru
受け止める
Kế thừa, thừa hưởng (kế thừa sản nghiệp) uketsugu
受け継ぐ
Được chấp nhận, tiếp nhận, thụ lý juri (kế hoạch đưa ra ngay lập tức đc chấp nhận)
受理
ăn ngon miệng, cách ăn tinh tế, sành ăn (tức là khả năng ăn mà biết ngon hay không) (nếu mà không sành ăn thì không thể nấu ăn giỏi) kuchigakoeru
口が肥える
Hát thầm; sự ca hát chỉ bản thân mình nghe (kuchizusamu) (anh ấy vừa nấu ăn vừa hát thầm)
口ずさむ
Bằng lời nói, thi vấn đáp koutou oral, (tôi rất kém trong việc thi vấn đáp vì lo lắng)
口頭
kỳ thi vấn đáp, sự phỏng vấn interview, koutoushimon
口頭試問
Cách nói cũ
古い言い方
cũ nát, lỗi thời furukusai
古臭い
đúng và sai, rights and wrongs kahi
可否
Kịch bản だいほん
台本
1. set, có, sở hữu (cái gì đó) (ngồi nhà có 1 cái cổng lớn) kamaeru; 2. =assume: làm ra vẻ, tỏ ra, giả bộ. のんびり構える: ra vẻ bình tĩnh, せっせと構える: giả bộ chăm chỉ. 傲然と構える: tỏ ra kiêu ngạo. 3. lập gia đình, định cư. 4. để vào vị trí, kề (dao)
構える
Gương mẫu, mẫu mực mohanteki (tôi là một lái xe gương mẫu, tính đến bây giờ tôi chưa gặp tai nạn)
模範的な
Nằm xuống yokoninaru
横になる
sự chiếm đoạt, cưỡng đoạt (khi còn nhỏ hay bị anh trai chiếm đồ chơi) yokodori
横取り
model, mẫu thiết bị, đời máy(tôi đã mua mẫu điện thoại mớinhất) kishu
機種
Cột, ran (tôi xem qua cột tuyển dụng trên báo)
欄
Thiếu kaku (hành động thiếu kiến thức)
欠く
Khiếm khuyết, thiếu sót kekkan (một khuyết điểm nghiêm trọng đc tìm thấy trong sản phẩm này)
欠陥
Tiếp theo, sau tusgu (ở địa phương này thì ngành du lịch phát triển chỉ sau ngành công nghiệp
次ぐ
danh tính, thân phân thật sự shoutai (đến tận cuối chương danh tính của thủ phạm vẫn k đc làm rõ
正体
không rõ danh tính thân phận shoutaifumei
正体不明
net content, tịnh (trọng lượng); ròng(tài sản ròng) shoumi (hàng này khối lượng tịnh chỉ 200 gram)
正味
Bình thường, đều đặn seijuu (kết quả kiểm tra sức khỏe cho thấytất cả đều bình thường)
正常な
tỉnh táo, ý thức shouki (tuy có rối trí trong đầu nhưng cuối cùng tôi đã tỉnh táo trở lại)<=> 狂気 (きょうき):mất binh tình, ko tự chủ
正気
Trang phục chính thống, trang phục truyền thống, trang phục lịch sự seisou
正装
chính quy, chính thức seiki (rất nhiều người dự tuyển đang hi vọng đc tuyển dụng như nhân viên chính thức)
正規
Võ thuật, võ đạo budou (trong võ thuật thì tôi hứng thú với karatte)
武道
dựa theo, đi bộ, bước chân ayumi (tôi viết sách dựa theo dấu vết lịch sử hậu chiến của quê hương; tôi đi chậm dãi để khớp với ước chân của bà)
歩み
Đi bộ, đi qua, bước qua ayumu (được sử dụng nhiều trong khi muốn nói về những thứ trừu tượng )(bước ra khỏi cuộc đời anh ta đi = chia tay)
歩む
thời ggian, tháng năm saigetsu thời gian 10 năm đã trôi qua kể từ ngày tôi đến vùng đất này)
歳月
Rõ ràng, hiển nhiên rekizen (sự khác biệt về độ khó trong kì thi giữa 2 đại học A và B là rõ ràng)
歴然と
Không chừa lại (ăn hết kẹo không chừa lại 1 cái nào) nokorazu
残らず
kế hoạch từng bước; việc lên kế hoạch theo từng bước dandori
段取り
chen lấn, dồn dập sattou (các fans chen lấn tại sân khấu )
殺到
trường cũ bokou (tôi hoài tưởng những ngày ở trường cũ)
母校
Cảng chính bokou (Một cảng nơi một con tàu có thể ra vào tự do, có thể được sửa chữa và bổ sung đầy đủ, và gia đình của thủy thủ đoàn có thể sống và nghỉ ngơi gần cảng.)
母港
chủ nghĩa Dân chủ, minshushugi
民主主義
quan tâm, để ý, thích (cô ấy hình như để ý đến tôi) kigaaru
気がある
Cảm thấy không thoải mái, ngần ngại, bối rối kigahikeru (tôi cảm thấy ngần ngại khi nhờ tiền bối làm giùm việc gì đó)
気が引ける
Bị phân tâm, ko thể tập trung kigachiru (bạn có thể giảm âm lượng tivi không, tôi không thể tập trung đc)
気が散る
dễ gần, hòa đồng kigaokenai
気が置けない
làm phiền, cảm thấy khó chịu (thỉnh thoảng nói điều khó chịu) kinisawaru
気に障る
khách sáo, ngại kigane (anh Tanaka là cấp trên mà tôi có thể nói chuyện không cần khách sáo)
気兼ね
Bị xúc phạm, thất vọng kibunwogaisuru
気分を害する
năng lượng, nhiệt tình (tôi đặt tất cả năng lượng hướng đến việc tìm kiếm việc làm) kiai
気合
hương thơm, hương vị , khí chất kihin (cô ấy k ăn diện sành điệu mà lại có khí chất)
気品
thân thiện, dễ gần gũi kiyasui
気安い
tâm tính, khí chất, tính khí (tính khí không hợp nhau) kigokoro
気心
bệnh Viêm phế quản kikanshien (bị viêm phế quản ho mãi k dứt)
気管支炎
sự quan tâm để ý ân cần (với người khác) kikubari
気配りする
cản trở, quấy rầy mizuwosasu (ô nhiễm không khí cản trở sự phát triển của ngành công nghiệp) = 邪魔 ( じゃま)
水をさす
Triệu chứng cơ năng, chủ quan ( những cảm giác mà chỉ tự bệnh nhân mới có thể cảm nhận được như chán ăn, mệt mỏi. Những triệu chứng này bác sĩ không khám ra được) jikakushoujou
自覚症状
rất, vô cùng itatte (nhờ ơn ngài mà bố mẹ tôi đã rất khỏe)
至って
tiêu khiển, hứng thú kyoujiru (người nc ngoài có hứng thú với văn hóa truyền thống của Nhật) (cũng đọc là kyouzuru)
興じる.興ずる
ăn ngon miệng, cách ăn tinh tế, sành ăn (tức là khả năng ăn mà biết ngon hay không) (nếu mà không sành ăn thì không thể nấu ăn giỏi) shitagakoeru
舌が肥える
Lương tâm, hợp lý (hàng hóa này có giá cả hợp lý), reasonable, ryoushinteki
良心的な
Gợi cảm, sexy iroppoi
色っぽい
Bừng sáng rực rỡ; hoạt bát hẳn lên; khẩn trương hẳn lên iromeku
色めく
Hấp dẫn giới tính, sự khêu gợi quyến rũ iroke
色気
màu da, độ bóng tsuya (khi màu da mặt trở nên nhạt tức là ốm)
艶
はなよめすがた「HOA GIÁ TƯ], Hình ảnh của một cô dâu mặc áo cưới (áo cưới, vv)
花嫁姿
thơm, có mùi thơm kanbashii
芳しい
Không tốt, bất lợi kanbashikunai (gần đây cơ thể tôi không đc khỏe cho lắm)
芳しくない
nghệ thuật , nghệ sĩ gei (nhiều nghệ sĩ tập trung ở công viên)
芸
nghệ nhân, diễn viên, người làm về nghệ thuật, nghệ sĩ geinin
芸人
Geisha, người có kỹ năng vềnghệ thuật, = 芸者
芸達者
Hơi, ít nhiều jakkan (dân số của khu vực này so với năm ngoái thì ít nhiều bị giảm)
若干
Ít người, số lượng người nhỏ jakkanmei
若干名
Tiệc trà chakai (lần đầu tiên trong đời tôi tham dự buổi tiệc trà)
茶会
Đóng gói (hành lý) nidukuri
荷造り
Chủ nghĩa ăn chay, thuyết ăn chay saishokushugi
菜食主義
sự mất nhuệ khí; sự nhụt chí; sự ngã lòng; sự mất hết cam đảm rakutan (điểm số thấp k như mong đợi nên tôi hoàn toàn mất nhuệ khí)
落胆
Bản quyền chosakuken (sách trên khắp thế giới đc bảo vệ bản quyền)
著作権
Tích lũy, lưu trữ chikuseki (đừng tích lũy sự mệt mỏi hãy giải phóngnó trong ngày hôm đó)
蓄積
Dược sĩ yakuzaishi
薬剤師
Nhà thuốc, hiệu thuốc yakkyoku (tôi nhận thuốc từ hiẹu thuốc)
薬局
sự linh hoạt yuuzuu (rất nhiều công sở quá ưu tiên về quy tắc và thiếu linh hoạt)
融通
Đẫm máu, đầy máu chimamire
血まみれ
dòng máu, huyết thống ketsuen
血縁
lạc (2 người đã lạc mất nhau), thất lạc (đồ đạc bị thất lạc) ikichigai yukichigai
行き違い
Hành động koudou (bây giờ chính là lúc hành động)
行動
Diễu hành koushin (các cầu thủ diễu hành thẳng hàng)
行進
tiến quân ca, bài hát lúc diễu hành koushinkyoku
行進曲
Thị trấn machi
街
Cảnh quan thành phố machinami (khung cảnh phố cổ vẫn còn dọc theo con đường này)
街並み
Đèn đường gaitou
街灯
Vệ sinh eisei (tôi cố gắng duy trì vệ sinh thân thể và tâm trí trong cuộc sống hằng ngày)
衛星
Truyền hình vệ tinh eiseihousou
衛星放送
Vệ sinh, duy trì thói quen sinh hoạt sạch sẽ eiseiteki
衛生的
biển tên (ở ngoài cửa, gắn trước nhà) hyousatsu
表札
sa sút, suy tàn, yếu otoroeru (thể lực sa sút theo độ tuổi)
衰える
khâu vá; công việc khâu vá saihou
裁縫
Lật lại, lộn lại, đảo lại uragaeshi (tôi vội quá nên đã đi ngược giày và đi ra ngoài)
裏返し
Lật lại, lộn lại uragaesu
裏返す
Bổ sung (vì sắp thua nên phải bổ sung người) bojuu
補充
Gia cố, tăng cường cho mạnh them hokyou
補強
chế tạo seizou (địa phương này có nhiều nhà máy sản xuất đồ gia dụng nổi tiếng)
製造
Nhiều, phức số, fukusuu (email thật tiện lợi khi cùng lúc có thể liên lạc nhiều người)
複数
yếu tố chính; cái cốt lõi; sự tóm lược . Youshi, summary
要旨
sự tương ứng, liên quan, tương thích (gaitou) (chính quyền địa phương điều tra các tòa nhà để lập ra đốisách tương ứng với động đất)
該当
người có liên quan gaitousha ( danh sách những người có liên quan được hưởng phúc lợi xã hội)
該当者
Tự hào, kiêu hãnh hokori (sự tồn tại của Hồ Chí Minh là niềm tự hào của dân tộc)
誇り
Tự hào, kiêu hãnh, tự cao kiêu ngạo hokoru (sự tồn tại của Hồ Chí Minh là niềm tự hào của dân tộc)
誇る
Phóng đại, khoa trương kochou (trong buổi phỏng vấn tôi đã không nói khoa trương mà chỉ nói những sự thật)
誇張
Sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ, đãng trí ninchishou
認知症
Chân thành, thành tâm thành ý seishinseii
誠心誠意
Chân thành, thành ý, thành tâm
誠意
Sai lầm, lỗi lầm, nhầm lẫn ayamari (sau kì thi thì lỗi của đề thi đã đc đính chính)
誤り
cứ đọc , just read
読みっぱなし
Độc giả yomite (từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ với tư cách là độc giả)
読み手
Sự đọc sách miệt mài, sự đọc sách say sưa dokushosanmai
読書三昧
Độc giả dokusha (từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ với tư cách là độc giả)
読者
Khóa học, curriculum (thông thường trường học hoàn thành các khóa học trong 3 năm)
課程
Hài hòa, sự hòa âm (mẹ tôi bố trí đồ đạc trong nhà rất hài hòa) chouwa
調和
Bí ẩn hoặc khó hiểu, được bao bọc trong bí ẩn izomeku
謎めく
những việc phải làm, đề án hội nghị gidai (dường như không có đề án hội nghị đặc biệt cho cuộc họp hôm nay)
議題
Biệt thự, lâu đài goutei
豪邸
gánh vác, chịu trách nhiệm ou (công việc này có trahs nhiệm rất lớn nhưng nó rất giá trị)
負う
đánh bại makasu (đánh bại đối thủ và dành chiến thắng)
負かす
ghét bị thua, ham muốn chiến thắng makezugirai (nếu không ghét bị thua thì không thể dành chiến thắng trong trận đấu)
負けず嫌いな
Nợ, khoản nợ fusai (công ty chúng tôi bị phá sản do mắc phải khoản nợ lớn)
負債
Số nợ, khoản nợ fusaigaku
負債額
tồi tàn, nghèo nàn binboukusai
貧乏くさい.貧乏臭い
Thiếu máu hinketsu (tôi cảm thấy không đc khỏe trong lúc làm việc do bị thiếu máu)
貧血
1. Xuyên qua xuyên thủng (một con đường mới xuyên qua thị trấn sắp đc hoàn thành) / 2. Giữ nguyên tư tưởng phương châm k thay đổi (tôi học ở đại học để giữ nguyên quyết tâm trở thành bác sĩ) tsuranuku
貫く
quý anh (gọi kinh trọng) kikei
貴兄
quý trường kigaku
貴学
Quý giáo, Quý trường. Dùng khi viết đơn xin dự thi chẳng hạn. Kikou (tôi đã bị thu hút bởi phương châm giáo dục có một không hai của quý trường)
貴校
quý trường kikou
貴校
quý ngài kiden
貴殿
quý công ty kisha (dùng khi viết)
貴社
người mua; bên mua; khách hàng kaite
買い手
Mua sắm
買い物
Mua dự trữ, mua vào, kaikomu (tôi đã mua dự trữ đồ ăn)
買い込む
Tiêu (tiền, thời gian) (mẫu máy mới đã ra đời sau khi tốn mất 5 năm phát triển); tiêu hao, lãng phí (tôi đã lãng phí cả ngày để chơi game) tsuiyasu
費やす
Kinh phí, tiền vốn shikin
資金
Sống trong sự xa hoa
贅沢三昧
Người hoàn toàn lạ mặt
赤の他人
Đỏ mặt (ngượng) akarameru
赤らめる
mặt đỏ sekimen
赤面する
khởi nghiệp kigyou (tôi dự định khởi nghiệp cùng với người bạn)
起業
Doanh nhân, người khởi nghiệp, người bắtđầu 1 doanh nghiệp kigyouka
起業家
dáng vẻ, cảnh tượng, cảm giác, ấn tượng omomuki (khu phố này vẫn còn lưu lại dáng vẻ lịch sử)
趣
dáng đi, bước đi, sự nắm chân nhấc lên ashidori, ashitori
足取り
Tuyến đường rosen (tàu điện, xe bus, đường sắt..) (ở thành phố có rất nhiều tuyến đường xe điện và xe bus)
路線
Bản đồ lộ trình, bản đồ các tuyến đường rosenzu
路線図
khó nắm bắt, khó khăn (giống như nắm lấy 1 đám mây) (tốt nghiệp thủ khoa của trường đại học hạng nhất là điều khó khăn) kumo
雲をつかむような
Năng lượng điện, điện năng, điện lực denryoku (đối với nhiềungành công nghiệp thì bảo đảm điện là rất quan trọng)
電力
Công ty điện lực でんりょくがいしゃ
電力会社
(ai đó) gọi điện thoại đến (tôi )
電話をよこす
run rẩy; run sợ furuwasu
震わす
run rẩy; run sợ furuwaseru
震わせる
sự lộ ra roshutsu (trang phục này lộ nhiều da thịt hơn tôi nghĩ)
露出
mức độ phơi bay ra, lộ ra roshutsudo
露出度
thẳng thắn rokotsu (bị mỉa mai, tôi làm khuôn mặt ghét một cách thẳng thắn - ghét ra mặt)
露骨な
Bầm tím xanh, tụ máu aoaza
青あざ
Tuổi trẻ, thanh xuân seishun (kí ức thời thanh xuân của tôi trở lại khi tôi trở về quê hương)
青春
thời thanh xuân, những năm tháng tuổi trẻ seishunjidai
青春時代
Riêng tư, không công khai hikoukai
非公開
khiển trách, đổ lỗi hinan
非難
giáp mặt, nhìn ra, hướng ra (nhà này hướng ra biển)
面する
cuộc gặp gỡ menkai (tôi kiểm tra thời gian gặp gỡ để đi thăm bệnh )
面会
Thời gian thăm, gặp gỡ (ốm ...) menkaijikan
面会時間
không có người nào đến thăm (ốm) めんかいしゃぜつ
面会謝絶
phiền hà; rắc rối; rối rắm; phức tạp; khó khăn mendoukusai
面倒臭い
Sáng tạo, cải tiến kakushinteki (một thị trưởng có những ý tưởng sáng tạo là rất cần thiết đối với thành phố này)
革新的な
thiếu thông tin, mất liên lạc onshinfutsuu hoặc inshinfutsuu đều đúng
音信不通
âm sắc neiro, âm điệu (âm thanh violin của thầy giáo thật tuyệt vời)
音色
Theo thứ tự, lần lượt junjunni, one by one
順々に
Tần suất hindo (tôi đi bộ 2, 3 lần 1 tuần)
頻度
Thường xuyên, tấp nập ひんぱん「TẦN PHỒN」
頻繁な
vẻ mặt, biểu cảm khuôn mặt kaotsuki (cô ấy thay đổi vẻ mặt trước trận đấu)
顔つき
nguyện, ước, niệm (sau kì thi hàng ngày tôi luôn tâm niệm rằng tôi sẽ đỗ kì thi) negau
願う
khí hậu, phong thổ fuudo (tôi tự hào về vẻ đẹp cảnh quan đc nuôi dưỡng bởi tự nhiên)
風土
Hương vị, phong tình fuzei
風情
Mô tả cảnh quan fuukeibyousha
風景描写
phong tục, thói thường fuushuu (hôn lễ ở quê tôi đc tổ chức theo phong tục từ xưa)
風習
chưa ăn mà đã ghét (nên thử ăn 1 lần thì hơn) tabezugirai
食べず嫌い
Tiếp tục ăn, just eat
食べっぱなし
chưa ăn mà đã ghét (nên thử ăn 1 lần thì hơn) kuwazugirai
食わず嫌い
Bữa ăn
食事
Tiếp tục uống, just drink
飲みっぱなし
Nuốt (nuốt đồ ăn), (vấn đề khó như vậy mà nó cũng xơi được), understanding something, nomikomu
飲み込み
Nuốt (nuốt đồ ăn), (vấn đề khó như vậy mà nó cũng xơi được), understanding something, nomikomu
飲み込む
cả thèm chóng chán k kiên định あきっぽい
飽きっぽい
không thể quay đầu (vì ngập trong nợ nần), ngập trong nợ nần, kubigamawaranai
首が回らない
thủ khoa, người đứng đầu shuseki (tôi muốn cố gắng học để tốt nghiệp thủ khoa của trường)
首席
Gia vị, hương liệu, chất tạo mùi koushinryou
香辛料
Chuyến xe vào phút cuối kakekomijousha
駆け込み乗車
Lao vào, chạy vào, đâm vào kakekomu (tôi chạy vào xe điện ngay sát phút cuối)
駆け込む
tận dụng, ,sử dụng toàn bộ kushi (tôi muốn làm việc trong công ty nước ngoài và có thể sử dụng toàn bộ năng lực tiếng của mình)
駆使
Náo động, xáo động, có vấn đề xảy ra soudou (sự kiện đã kết thúc mà k có sự náo động xảy ra)
騒動
Cao quý, cao thượng, tao nhã có học thức koushiyou (tôi có 1 mong ước cao quý là học violin)
高尚な