HÓA SINH CHUYỂN HÓA PROTID
bao nhiêu phần aa đi vào thoái hóa
1/4
tiêu hóa tại dạ dày chiếm bao nhiêu %
15%
acid amin thoái hóa qua mấy giai đoạn chính
3 giai đoạn
bao nhiêu % aa được tại tạo thành protein
3/4
bao nhiêu gprotein thoái hóa mỗi ngày
400g
chu trình ure có mấy giai đoạn
5 giai đoạn
bao nhiêu % nito của protein ăn vào chuyển hoá theo con đường glutamat
75%
aa nào mặc dù được tổng hợp nhưng vẫn là aa không cần thiết
Arg, His
sp cuối cùng của thoái hóa aa là gì
CO2 + H2O và ure
sản phẩm của khử amin
CO2 và H2O
2 enzym chuyển amin phổ biến nhất và hoạt động mạnh nhất là
GOT và GPT
Khử amin hóa aa khác thông qua men gì
L-aa oxidase
enzym nào là trung tâm của chuyển hoá nitơ
L-glutamat dehydrogenase
men gì tham gia vào quá trình khử amin oxy hóa
L-glutamat dehydrogenase
protein nào thủy phân hoàn toàn
Protein cầu (động vật)
protein nào tiêu hóa 1 phần
Protein sợi (collagen, keratin)
NH4 tại cơ được chuyển về gan thông qua chất gì
alanin
enzym 5 của chu trình ure
arginase
enzym 4 của chu trình ure
arginosuccinase
enzym 3 của chu trình ure
arginosuccinate synthetase
giai đoạn 3,4,5 của chu trình ure xảy ra ở đâu
bào tương
enzym 1 của chu trình ure
carbamoyl phosphate synthetase
để tạo glutamin từ NH3 cần cơ chất gì
cetoglutarate
NH3 tăng trong não, gây giảm chất gì trong não
cetoglutarate và GABA
Phản ứng đầu tiên của thoái hóa nito
chuyển amin
để khử amin oxy hóa tốt, các aa khác phải gián tiếp qua con đường gì
chuyển amin cho oxoglutarate để tạo thành glutamate
dạ dày có khả năng tiêu hóa protein gì đặc biệt
collagen
thoái hóa COOH của aa nhờ enzym gì
decarboxylase và coenzym vitamin B6
tại sao khử amin oxy hóa aa khác ít xảy ra
enzym hoạt động yếu, tạo ra H2O2 độc
GABA có sự tham gia của aa gì
glutamat
Glutathion có sự tham gia của aa gì
glutamat, cystein, glycin
dạng vận chuyển NH3 trong máu là
glutamin
não khử độc NH3 bằng chất gì
glutamin
base purin có sự tham gia của aa gì
glycin
creatinin có sự tham gia của aa gì
glycin
heme có sự tham gia của aa gì
glycin
các amin có tác dụng trong cơ thể là
histamin GABA
Alkaptonuria liên quan đến men gì
homogentisate oxidase
số phận của các amin sau khi hết tác dụng
khử amin bởi MAO thành aldehyt
Phản ứng thứ 2 của thoái hóa nito
khử amin oxy hóa
trong MSUD, aa gì bị ứ lại
leucin, isoleucine, valine
protein nào tiêu hóa không hoàn toàn
ngũ cốc
enzym 2 của chu trình ure
ornithine transcarbamoylase
PKU (phenylketonuria) liên quan đến men gì
phenylalanin hydroxylase/BH4
THOÁI HÓA -COOH CỦA CÁC AA là
phản ứng khử carboxyl của AA tạo amin tương ứng
dạ dày tiêu hóa prtein thành dạng gì
proteose, pepton và polypeptid
Aminopeptidase Dipeptidase ở đâu bài tiết
ruột non
Elastase
sau Ala, Gly, Ser, hoặc Val
Chymotrypsin
sau Phe, Trp, Tyr sau Asn, His, Met hay Leu
NH3 tăng trong trường hợp nào
suy gan nặng thông nối của chủ di truyền do thiều enzym của chu trình ure
MSUD (Maple Syrup Urine Disease) do thiếu men gì
thiếu men chuyển hóa aa chuỗi nhánh
thải NH3 ở thận có vai trò gì
thải H+, giúp thăng bằng kiềm toan
NH3 tới thận tạo thành gì
thủy phân glutamin cho NH4 tạo muối amoni thải ra nước tiểu
Enzym xúc tác phản ứng chuyển amin là gì
transaminase và CoEnzym là Pyridoxal phosphate (vit B6)
Vit B3 có sự tham gia của aa gì
tryptophan
serotonin có sự tham gia của aa gì
tryptophan
melatonin có sự tham gia của aa gì
tryptophan, tyrosin
Trypsin
trước Arg hay Lys
giai đoạn 1, 2 của chu trình ure xảy ra ở đâu
ty thể
catecholamin có sự tham gia của aa gì
tyrosin
fumarat có sự tham gia của aa gì
tyrosin
albinism liên quan đến men gì
tyrosin hydroxylase (tyrosinase)
khi toan máu, thủy phân glutamin tại thận tăng hay giảm
tăng
aa nào tham gia vào chuyển amin
tất cả aa
NH3 tới gan tạo thành gì
ure
vì sao đi đường glutamat nhiều
vì ở pH 7,3 chỉ có men đó hoạt động tốt