Grade 6 Unit 5 Natural Wonders of Viet Nam

Réussis tes devoirs et examens dès maintenant avec Quizwiz!

Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn't bring.

Bây giờ lập danh sách những thứ bạn phải mang theo đến Himalayas. Sau đó thêm những thứ bạn không được mang theo.

How can you go there? By plane and by ship.

Bạn có thể đến đó bằng cách nào? Bằng máy bay và tàu thủy.

You mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.

Bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.

You mustn't bring bicycle because you can't ride it here and it's very cold, so you mustn't bring shorts or T- shirt.

Bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.

You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.

Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.

picture

Bức tranh/ ảnh

Let's go to Thong Nhat Park this Saturday afternoon. That's great. What time can we meet? How about 2 o'clock? Sure, I'll meet you at that time.

Chiều thứ Bảy này đi công viên Thống Nhất nhé. Tuyệt quá. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau? 2 giờ được không? Chắc chắn rồi, hẹn gặp lúc đó nhé.

Let's go for a picnic this Sunday. That's fine. What time can we meet? How about 2 o'clock? Sure, I'll meet you at that time.

Chủ nhật này chúng ta đi dã ngoại nhé. Được đó. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau? Khoảng 9 giờ được không? Nhất trí. Mình sẽ gặp bạn vào lúc đó

Some foreign visitors are visiting your city/ town/ area. You are their tour guide Tell them what they must and mustn't do.

Một số du khách nước ngoài đang đến tham quan thành phố/ thị trấn/ khu em sống. Em là hướng dẫn viên du lịch của họ. Nói họ nghe việc gì họ phải làm và không được làm.

Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. It is in Kien Giang. It has beautiful beaches and green forests. It also has resorts, hotels, and bars. The people here are friendly. Phu Quoc has an international airport, and travelling there is easy. Tourists can visit fishing villages, national parks, pagodas and temples. They also like to eat the seafood here. It is delicious. Sailing and fishing are popular water sports. You can buy interesting things at the markets on the island.

Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. Nó ở Kiên Giang. Nơi đây có những bãi biển tuyệt đẹp và những khu rừng xanh tươi. Nó cũng có các khu nghỉ mát, khách sạn và quán bar. Con người ở đây rất thân thiện. Phú Quốc có sân bay quốc tế, đi lại đến đó rất dễ dàng. Khách du lịch có thể đến thăm làng chài, vườn quốc gia, chùa và đền thờ. Họ cũng thích ăn hải sản ở đây. Nó rất ngon. Chèo thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước phổ biến. Bạn có thể mua những thứ thú vị tại các chợ trên đảo.

Sa Pa is one of the most popular natural wonders of Viet Nam. It is in Lao Cai province. You can go there by coach, train, car or even motorbike. Sa Pa is famous for Ham Rong mountain, O Quy Ho pass, Cat Cat village, Muong Hoa valley, Fansipan mount, O Long tea hill,... . Tourists go there to watch amazing landscapes, enjoy local food (seven-coloured sticky rice), and explore wild routes.

Sa Pa là một trong những kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng nhất của Việt Nam. Nó thuộc tỉnh Lào Cai. Bạn có thể đến đó bằng xe khách, tàu hỏa, ô tô hoặc thậm chí là xe máy. Sa Pa nổi tiếng với núi Hàm Rồng, đèo Ô Quy Hồ, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, đỉnh Fansipan, đồi chè Ô Long,... . Du khách đến đó để ngắm cảnh quan tuyệt vời, thưởng thức món ăn địa phương (xôi bảy màu), và khám phá các cung đường hoang dã.

backpack I've finished packing All my things are in my backpack.

ba lô Tôi đã đóng gói xong. Tất cả những thứ của tôi đều ở trong ba lô.

bread

bánh mì (danh từ không đếm được)

beach

bãi biển

besides Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.

bên cạnh đó Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam

plaster My foot hurts. I need to put a plaster on my foot.

băng dán cá nhân Chân tôi bị đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân lên chân của tôi.

butter

bơ (danh từ không đếm được)

go swimming

bơi lội

sailing

chèo thuyền

accept an appointment

chấp nhận lịch hẹn

coffee

cà phê (danh từ không đếm được)

water sports Sailing and fishing are popular water sports

các môn thể thao dưới nước Chèo thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước phổ biến

travel items Remember to bring the necessary travel items.

các đồ dùng cần khi đi du lịch Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết khi đi du lịch.

scissors

cái kéo

tent

cái lều

umbrella Remember to bring an umbrella, as it often rains there.

cái ô Nhớ mang theo ô, vì ở đó trời thường mưa.

sand The sand has different colours: white, yellow, red ...

cát Cát có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ ...

question I have a few questions to ask you.

câu hỏi Tôi có một vài câu hỏi muốn hỏi bạn.

club Geography club

câu lạc bộ câu lạc bộ địa lý

A little + danh từ không đếm được I have a little money, enough to buy a hamburger.

có một ít, đủ để làm gì. Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp

national park

công viên quốc gia, vườn quốc gia

rice

cơm (danh từ không đếm được)

essential

cần thiết

acreage It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers.

diện tích Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông

cave It has many islands and caves

hang động Nó có nhiều đảo và hang động

luggage Don't take too much luggage on your trip.

hành lý Đừng mang quá nhiều hành lý cho chuyến đi của bạn.

shape

hình dạng

island

hòn đảo

ask You must ask before you visit the area.

hỏi, xin phép Bạn phải xin phép trước khi bạn đến tham quan khu này.

lake

hồ

sun cream It's so sunny today. I need to put on some sun scream. Remember to wear suncream and bring water.

kem chống nắng Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần bôi kem chống nắng. Hãy nhớ bôi kem chống nắng và mang theo nước/

resort

khu nghỉ dưỡng

different

khác nhau

hotel

khách sạn

explore I want to explore the island by boat.

khám phá Tôi muốn khám phá hòn đảo bằng thuyền.

uncountable

không thể đếm được

mustn't + V You mustn't make lots of noise in the museum.

không được Bạn không được gây ồn ào ở viện bảo tàng.

amazing

kinh ngạc, đẹp sửng sốt

size Ganh Da Dia has amazing rock columns of different shapes and sizes.

kích cỡ Gành Đá Đĩa có những cột đá tuyệt đẹp với hình dạng và kích thước khác nhau.

natural wonder Ha Long Bay is Viet Nam's best natural wonder.

kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

compass We're lost. Please give me the compass. You mustn't forget to bring a compass.

la bàn Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa mình cái la bàn. Bạn không được quên mang theo la bàn.

fishing village

làng chài

bring You must bring only the necessary things.

mang theo Bạn chỉ được mang những thứ cần thiết.

go diving

môn lặn

sun hat

mũ chống nắng

rain It is a very dry area. They don't have much rain in summer.

mưa (danh từ không đếm được) Đó là một khu vực rất khô. Họ không có nhiều mưa vào mùa hè.

Some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được I have some candies. Would you like some milk?

một số, một vài, một ít (thường được dùng trong câu khẳng định và câu hỏi dạng mời người khác) Tôi có một ít kẹo Bạn có muốn uống chút sữa không?

a few + danh từ đếm được số nhiều I have a few books, enough for reference reading.

một vài, đủ để làm gì Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo

few + danh từ đếm được số nhiều I have few books, not enough for reference reading.

một ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo

dangerous It's dangerous to go hiking there.You must tell someone where you are going.

nguy hiểm Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.

much + N uncountable danh từ không đếm được (ko có s) much water

nhiều (đi với danh từ không đếm được) nhiều nước

many + N countable danh từ số nhiều đếm được ( có s) many books

nhiều (đi với danh từ số nhiều đếm được) nhiều quyển sách

man-made There are many natural and man-made wonders in Viet Nam.

nhân tạo Có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên và nhân tạo ở Việt Nam

small

nhỏ

remember to bring

nhớ phải mang

travel guides

những hướng dẫn du lịch

items

những đồ đạc

Any + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được I don't have any pens. Does he have any siblings? Do you have any money?

nào, bất kỳ (thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi) Mình không có cái bút nào cả Anh ấy có anh chị em ruột nào không? Anh còn đồng nào không?

mountain

núi

water

nước (danh từ không đếm được)

popular for Mui Ne is popular for its amazing landscapes

nổi tiếng cho Mũi Né nổi tiếng với những cảnh quan tuyệt vời Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những hòn đảo xinh đẹp.

famous for Ha Long Bay is famous for its beautiful islands.

nổi tiếng cho Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những hòn đảo xinh đẹp.

popular Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay.

nổi tiếng, phổ biến, được ưa thích Tuần Châu, với những bãi biển đẹp, là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long

scenery landscape

phong cảnh

must + V My mum says you must always tell the truth.

phải Mẹ tôi nói rằng con phải luôn luôn nói sự thật.

overnight

qua đêm

charming Ha Long Bay is charming and the scenery is wonderful.

quyến rũ, đẹp Vịnh Hạ Long quyến rũ và phong cảnh thật tuyệt vời

bar

quán bán rượu

shorts

quần ngắn

right clothes You must bring the right clothes too. Don't bring shorts or T-shirts!

quần áo phù hợp Bạn cũng phải mang theo quần áo phù hợp. Đừng mang theo quần đùi hoặc áo phông

Little + danh từ không đếm được I have so little money that I can't afford to buy a hamburger.

rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định) Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp

reef

rặng san hô

large

rộng lớn

leave You must leave the hotel room before 12 o'clock.

rời khỏi Bạn phải rời khỏi phòng khách sạn trước 12 giờ.

forest

rừng

desert The Sahara is a very hot desert. A desert is a large area of land with very little water.

sa mạc Sahara là một sa mạc rất nóng. Sa mạc là một khu đất rộng, có rất ít nước.

international airport

sân bay quốc tế

river

sông

milk There isn't any milk in the fridge.

sữa (danh từ không đếm được) Không còn tý sữa nào trong tủ lạnh.

valley

thung lũng

painkiller

thuốc giảm đau

natural natural rock

thuộc tự nhiên, thiên nhiên đá tự nhiên

waterfall

thác nước

meat

thịt (danh từ không đếm được)

time We've got very little time before our train leaves. We must hurry up!

thời gian (danh từ không đếm được) Chúng ta chỉ còn rất ít thời gian trước khi chuyến tàu khởi hành. Chúng ta phải nhanh lên!

big

to lớn

tea

trà (danh từ không đếm được)

look amazing

trông thật kinh ngạc, trông thật đẹp sửng sốt

snow There is much snow on the road.

tuyết Có nhiều tuyết trên đường.

wonderful

tuyệt vời

follow rules When visiting the Himalayas, remember to follow these rules.

tuân theo những quy tắc, luật lệ Khi đến tham quan Himalayas, hãy nhớ tuân theo những quy tắc sau

sleeping bag A sleeping bag is very useful when you go camping overnight.

túi ngủ Một chiếc túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.

garlic

tỏi

bay

vịnh

litter You mustn't litter on the beach.

xả rác Bạn không được xả rác trên bãi biển

waterproof coat I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!

áo khoác chống thấm Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!

T-shirt

áo thun, áo phông

diverse

đa dạng

go hiking

đi bộ đường dài, đi leo núi

travel alone You mustn't travel alone. Always go in a group.

đi du lịch một mình Bạn không được đi du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.

mobile phone I must take a mobile phone. It's very important.

điện thoại di động Tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.

torch

đèn pin

boots walking boots

đôi ủng, bốt

sugar How much sugar do you need for your tea, Mum?

đường (danh từ không đếm được) Mẹ cần bao nhiêu đường cho cốc trà của mẹ ạ?

travel agent

đại lý du lịch

special

đặc biệt

make an appointment

đặt lịch hẹn

countable

đếm được

Geography

địa lý

furniture We need to buy some new furniture for the house.

đồ nội thất (danh từ không đếm được) Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới cho ngôi nhà.

alone You mustn't swim alone.

1 mình Bạn không được bơi một mình.

a day The children are very tired after a day of fun.

1 ngày Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.

a tourist attraction. Tuan Chau is a tourist attraction.

1 điểm thu hút khách du lịch Tuần Châu là một điểm thu hút khách du lịch.


Ensembles d'études connexes

Energy, Trophic Levels, and Food Webs

View Set

AP Gov Unit 3 Quiz and Khan Academy Questions

View Set

Exam FX Chapter 3: Types of Life Insurance Policies

View Set

Chapter 31: The Infant and Family

View Set