N4 Phó từ vanhh
"ずっと:Suốt, mãi___________: 一人の人を ずっと愛し続けることが できますか。 *:中国は 日本より ずっと大きいです。Trung quốc lớn hơn hẳn Nhật Bản."
">> >: Anh có thể yêu mãi một người không ?
"このあいだ_______________: この間は 大変 お世話になりました。ありがとうございました。"
">> >: hôm nọ__________: Hôm nọ tôi đã được giúp đỡ nhiều. Thành thật cảm ơn."
"もちろん_______________: もちろん、お金はあるほうがいい。"
">> >: dĩ nhên____________: Dĩ nhiên có tiền thì tốt."
"ぜんぜん。。。ない__________: 私は韓国語がぜんぜん分かりません。"
">> >: hoàn toàn không ____________: Tôi hoàn toàn không hiểu được tiếng Hàn Quốc."
"やっと:Cuối cùng________: ー>(tích cực : Kết quả tốt của những vấn đề khó khăn : Cuối cùng thì cũng hoàn thành) 長い時間 考えて、やっと分かりました。"
">> >: Sau một thời gian dài suy nghĩ, cuối cùng tôi cũng đã hiểu."
"よく・ときどき・たまに_______: + 私は すしが大好きで、よく食べます。Vì tôi thích sushi nên tôi thường hay ăn. +すしが嫌いです。たまに食べることもありますが、ほとんど食べません。Tôi ghét sushi. Thỉnh thoảng cũng có ăn nhưng hầu như là không ăn."
">> >: + よく:rõ , hoàn toàn_____: 私は山田さんをよく知っています。Tôi biết rõ ông Yamada.___: + いつも: luôn luôn_________: + たびたび・よく:Thường, nhiều khi, hay______: + 時々:ときどき:Đôi khi__________: + たまに:thỉnh thoảng"
"必ずーかならず__________: 私は酒を飲むと必ず頭が痛くなります。"
">> >: Chắc chắn, nhất định(100% -> Không bao giờ ở thể phủ định)____________: Hễ uống rượu là chắc chắn tôi sẽ đau đầu."
"きっと______________________: 明日はきっといい天気だろう。"
">> >: Chắc chắn, nhất định(gần như 100%)___________: Không chừng ngày mai chắc là thời tiết tốt."
"とうとう________: ー>(tích cực : Kết quả tốt của những đang chờ đợi hay lo lắng : VD mãi cũng đậu đại học)_____: 3年かかったが、今年とうとう合格できた。"
">> >: Cuối cùng_________: Đã mất hết 3 năm, cuối cùng rồi năm nay cũng đã đậu. "
"このごろ____________: このごろ 円がずいぶん 高くなりました。"
">> >: Dạo này__________: Dạo này tiền Yên đã lên khá cao."
"ほとんど。。。。ない_______________: 彼は肉をほとんど食べない。たまに食べるらしいが。 *:ほとんど___する:Hầu hết ベトナムの国内はほとんど旅行した。Trong nước VN thì tôi đi du lịch hầu hết."
">> >: Hầu như là không_______________: Anh ta hầu như không ăn thịt. Nhưng thỉnh thoảng có lẽ anh ta cũng ăn."
"さっき________: 私は さっき食事に 行きました。"
">> >: Hồi nãy_________: Hồi nãy tôi đã dùng bữa rồi."
"かなり_________: タバコをやめることは かなり難しいです。"
">> >: Kha khá, tương đối__________: Việc bỏ thuốc lá thì tương đối khó."
"ずいぶん_____________: ずいぶん日本語が 上手になりましたね。"
">> >: Khá, rất (mang cảm xúc của người nói)_______: Tiếng Nhật đã trở nên khá rồi nhỉ !"
"あまり。。。ない_______________: このメロンはあまり美味しくない。"
">> >: Không ______lắm____________: Trái dưa này không ngon lắm."
"今度(こんど)________: 今度、一緒に 映画を 見に 行きませんか。"
">> >: Lần này, lần sau, lần kế tiếp___________: Lần này, chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé."
"なかなか。。。。ない__________: 忙しくて、なかなか旅行に 行けない。 *:なかなか難しそうです。Khá là khó."
">> >: Mãi mà ______không____________: Vì bận nên mãi không đi du lịch được."
"一度も。。。ない_____________: おじは50歳だが、一度も結婚したことがない。"
">> >: Một lần cũng không___, cũng chưa ____ một lần nào___: Chú của tôi đã 50 tuổi rồi mà cũng chưa một lần kết hôn."
"ぜひ___________________: ぜひ一度ソウルへ行ってみたいと思います。"
">> >: Nhất định ( chứa cảm xúc, tâm trạng mong đợi của người nói)_____________________: Nhất định tôi muốn 1 lần đi Seoul."
"はっきり________________: 眼鏡をかけると、はっきり見えます。"
">> >: Rõ ràng (miêu tả những thứ nhìn thấy)_________: Hễ đeo kính vào là có thể nhìn thấy rõ ràng."
"やはり・やっぱり_____: ー>(tiêu cực : Một sự việc không tốt xảy ra như mình nghĩ)__: 「戦争が起きるかもしれない」と心配していたが、やはり戦争が始まった"
">> >: Rốt cuộc, cuối cùng_________: Tôi đã lo lắng là không chừng chiến tranh sẽ xảy ra nhưng cuối cùng rồi chiến tranh cũng bắt đầu."
"そろそろ__________: もう 10時ですよ。そろそろ帰りましょう。"
">> >: Sắp sửa, đã đến lúc__________: Đã 10 giờ rồi. Đã đến lúc phải về thôi."
"もうすぐ___________: もうすぐ 仕事が終わるから、ちょっと待っていてください。"
">> >: Sắp sửa__________: Vì tôi sắp xong việc rồi, anh hãy đợi chút xíu."
"まず/はじめに________: 地震が起きたから、まず 火を消してください。 *「初めて ー はじめて:lần đầu tiên」 日本語の勉強は 初めてですか。Đây có phải là lần đầu tiên bạn học tiếng Nhật ko?"
">> >: Trước tiên, trước hết_______: Khi động đất xảy ra, trước hết hãy dập tắt lửa."
"これから________: これから コーヒーを 飲みに 行きますが、一緒に 行きませんか。"
">> >: Từ giờ trở đi, từ bây giờ___________: Bây giờ tôi đi uống café, anh cùng đi nhé."
"ちっとも。。。ない_____________: この村は ちっとも変わっていない。"
">> >: Vẫn không _____ chút nào___________: Ngôi làng này vẫn không thay đổi chút nào."
"急に ー きゅうに__________: 急に雨が降ってきたので、そばの喫茶店に入った。"
">> >: bất ngờ, thình lình, bỗng_____________: Bất thình lình trời đổ mưa nên tôi đã vào quán nước ở gần đó."
"しっかり_________________: 言葉は発音しながら しっかり覚えましょう。"
">> >: chặt chẽ, vững chắc__________: Từ vựng thì vừa phát âm vừa nhớ vững."
"結局 ー けっきょく_________: ー>(tiêu cực : Sau nhiều cố gắng mà không đạt được kết quả tốt)_____: 本棚を 買おうか、冷蔵庫を 買おうか、どちらを 買おうかと 考えたが、結局どちらも 買わなかった。
">> >: kết cục, cuối cùng______: Tôi muốn mua tủ sách hoặc là tủ lạnh, đã suy nghĩ là mua cái nào rồi nhưng kết cục chẳng mua được cái nào cả."
"すぐ(に)_______: 卒業して すぐ結婚しました。"
">> >: lập tức, ngay_________: Sau khi tốt nghiệp, tôi lập tức kết hôn."
"しばらく___________: 電車はまもなくまいります。もうしばらく お待ちください。"
">> >: một lúc, một lát, tạm thời_______: Chẳng mấy chốc xe điện sẽ đến. Xin hãy đợi thêm một lát."
"今にも 「今にも。。。。そだ」___: 黒い雲が 出てきた。今にも 雨が降りそだ。"
">> >: ngay bây giờ___________: Mây đen đâ kéo đến. Có vẻ trời sẽ mưa ngay bây giờ."
"たくさん・いっぱい__________: お相撲さんは たくさん食べます。(=いっぱい食べます) *:日曜日のデパートは買い物客でいっぱいです。Ở khu mua sắm vào chủ nhật thì đông khách mua sắm."
">> >: nhiều, đủ thứ__________: Anh Sumo ăn nhiều."
"もし_________________________: もし、大学に入れなかったら、父の会社で働くつもりです。"
">> >: nếu, giá như (thường đi kèm với động từ thể giả định)____________: Nếu tôi không thể vào đại học thì tôi dự định sẽ làm việc tại công ty của bố tôi."
"だいぶん_______________: 3月になって、だいぶ暖かくなって来ました。"
">> >: phần lớn, phần nhiều_________: Vào tháng 3 thì phần lớn là trời sẽ ấm dần lên."
"けっして。。。。ない__________: 父は私に「けっしてうそを言わない」といつも言う。"
">> >: quyết không _____, không bao giờ____: Ba tôi luôn bảo tôi rằng "" con quyết không được nói dối""."
"接待(に) - せったい(に)______: あんな詰まらない番組は、もう接待に見たくない。"
">> >: tuyệt đối, nhất định(100% nhưng có thể có ngoại lệ ngoài ý muốn)___________________: Cái chương trình nhàm chán đó thì tôi tuyệt đối không muốn xem nữa."
"すっかり va 全部_________: 先生の丁寧な説明のおかげで、難しい問題がすっかり分かった。"
">> >: tất cả, toàn bộ, hoàn toàn, trọn vẹn (100%)______: Nhờ có sự giảng giải nhiệt tình của cô giáo mà tôi đã hiểu toàn bộ những vấn đề khó."
"ちょうど__________________: 今ちょうど12時です。"
">> >: Đúng, chính xác/ quả là___, đúng là _______: Bây giờ là đúng 12 giờ."
"特に - とくに_________________: 日本は物の値段が高い。特に、牛肉の値段も高い。"
">> >: đặc biệt là __________: Ở Nhật, giá cả đồ đạc thì đắt. Đặc biệt là thịt bò."
"きちんと________________: 本棚には本がきちんと並べてある。"
">> >: đều đặn, chỉnh tề, đàng hoàng, gọn gàng__________: Sách đã được sắp xếp gọn gàng trong kệ sách."
"もう ー まだ______: 1.この本、もう 読みまあしたか。 いいえ、まだ 詠みません。 2.「まだ。。。Vている」 まだ 仕事をしている。(Tôi vẫn còn làm việc)"
">> >: もう:Đã まだ:vẫn chưa, vẫn còn_____: Anh đã đọc cuốn sách này chưa? Chưa, tôi chưa đọc."