3000 tu - Phuong
abjure
to renounce (syn) or reject solemnly (chính thức, trọng thể); to recant (syn); to avoid (tuyên bố từ bỏ: abs injured)
afflict
to trouble greatly, to distress (lam dau buon/ dau don) often associated with medical conditions
afford
verb: provide with an opportunity
adjudicate
verb: to serve as a judge in a competition; to arrive at a judgment or conclusion
accoutre
vác cọc tre nđt. Mặc cho, trang bị cho
agitate (v)
á gì thế. means to stir up. If you watch a horror movie at bedtime, you may be too agitated to sleep. Movies like that can agitate all sorts of adrenaline responses in the body. (stir up nghia den): khuấy động, khích động
aghast (a)
á, ghost. Kinh ngạc, kinh hoàng, thất kinh
absolve
áp solution Tha tội, xá tội, miễn trách. Cởi, gỡ, giải
abhor
đắp tro: Ghét cay ghét đắng
adore
ơ more Yêu thiết tha, tôn sùng
abode
ở đâu 1. Nơi ở. 2. Sự ở lại, sự lưu lại
abridge
ở, bridge 1.Rút ngắn lại, cô lại, tóm tắt. 2. Hạn chế bớt (quyền). 3. Tứơc bỏ, lấy đi
adumbrate
to foreshadow (báo hiệu) vaguely or intimate; to suggest or outline sketchily (phác qua qua); to obscure (làm khó hiểu = overshadow)
accommodate
to make fit, adjust to
agape
gap (khe hở) Há hốc miệng ra vì kinh ngạc
abstruse
half true Khó hiểu, thâm thuý, sâu sắc
adept
in depth (sâu) Giỏi, tinh thông, lão luyện
ablution
lụt tới abs (Tôn giáo). 1. Lễ rửa tội, lễ tắm gội. 2. Nước rửa tôi, nứơc rửa đồ thờ
accolade
noun: an award or praise granted as a special honor
alacrity
noun: an eager willingness to do something
access
noun: the ability to go into (when somebody or something must allow you to enter)
aboveboard
open and honest
abreast
(adj) Side-by-side. The more common "abreast of" means keeping up with, staying aware of, or remaining equal in progress with.
adverse
(adj) opposing, harmful
albeit
(conj) Although, even though
abase
(v) Degrade or humble; to lower in rank, status, or esteem
abscond
(v) Depart suddenly and secretively
abdicate
(v) formally give up the throne (or some other power or responsibility)
adhere
(v) stick (to), such as with glue, or to a plan or belief
advocate
(v, n) supports a cause: biện hộ, bào chữa (one of the state's leading gay rights *s; are *ing for debt-free public higher education; an * for abused children in the court system)
abstain
2 bên 1. Kiêng khem, nhịn, không làm gì. 2. Bỏ phiếu trắng
acumen (n)
A , CÓ MOA, tưởng tượng trong lớp học, cứ thầy hỏi câu nào thì mình dơ tay the ability to understand and judge things quickly and clearly
Adulterate (v)
Adult có ết (AIDS) sth (with sth) to make food or drink less pure by adding another substance to it, đối với người thì nghĩa là ngoại tình
Aesthetic (adj)
Art thì thích Made in an artistic way and beautiful to look at
aboriginal
original Adj and noun. 1. (Thuộc về) Thổ dân, thổ sản, đặc sản. 2. Ban sơ, nguyên thuỷ.
acquiesce
quiesce Chấp thuận một cách im lặng, mặc nhận
affluent
rich
absurd
ridiculous
Adulation (n)
King Abdullah của Ả rập xê út thì thích được nghe nịnh hót Sự nịnh hót, bợ đỡ
abeyance
a bay, dừng lại 1. Sự đình chỉ. 2.Tình trạng tạm thời treo
abrogate
a bỏ ra gate bãi bỏ, huỷ bỏ. When someone cuts in front of you in line, they are abrogating your right to be the next one served. =abolish, get rid of
abominable
a bố mi lấy bồ kinh tởm, tồi tệ, rất xấu
abut
a bụt (+on, against). Giáp với, tiếp Giáp
accost
a cost bao nhiêu v. approach and speak to (sb) boldly
acuity
a cứa tay. Tính sắc sảo, sắc nhọn, sắc bén
affinity
a feel ty. If you get along with someone very well, you have an affinity with them. Sometimes opposites attract, so you might feel a strange affinity to someone who is seemingly very different from you: mối quan hệ thân thuộc
agog (a)
a frog. rất thích thú về điều gì và muốn tìm hiểu thêm, nóng lòng, mong mỏi. When you're falling over yourself with excitement and curiosity to see who's coming up the red carpet next, you're agog about celebrities.
adjutant
a giúp một tay Người phụ tá (military)
alcove
a góc/ corner. Góc phòng thụt vào, hốc tường
acquittal (n)
a quit tội 1. Sự tha tội, tuyên bó trắng án.
acrimony
a rough and bitter manner
adamant
a đá mà. Cứng rắn, sắt đá, khó lay chuyển (mind)
abet
a, bet đê. xúi bẩy, tiếp tay làm bậy
abolish
a, vô ích. a, bố láo. Thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ
adroit
rơi ít Khéo léo, khéo tay
abscission
scissors (y học) Sự cắt bỏ
acerbic
sour or bitter in taste: chua chát, gay gắt
affix
suffix, prefix N an verb. 1.N- Sự thêm vào, phần phụ tố. 2.V-Đóng(dấu), dán(tem), ký (tên)
advent
the coming of an important event
acme
the highest point of achievement
abound
to exist in great numbers
abnegation
abs nẻ, không ăn gà được 1. Sự bỏ (đạo), sự từ bỏ, sự từ chối (quyền lợi). 2. Sự hi sinh, xả thân (=self-abnegation)
abstemious
abs tớ eo phết Điều độ, tiết chế
acclimate
accept climate. Thích nghi với, phù hợp với
accede
accept seat. 1. Đồng ý nhậm chức ~=exceed
accretion
account increase/create. SỰ gia tăng thêm, lương tăng thêm, bổ sung vào, bồi vào. Lượng tiền thêm vào. an accretion of limestone and other minerals.
accrue
account rủ rê. Dồn lại, tích lại =accumulate
acidulous
aci_ Hoơi chua, có pha axít, chua cay, gay gắt
acrid
acit Hăng, cay, chua cay gay gắt
acerbity
acit Vị chua chát, tính gay gắt
affidavit
act vì Davit. Bản khai có tuyên thệ
affected
act đếch thực, act fake 1. Giả tạo, không tự nhiên. 2. Có ý (tốt, xấu...) đối với ai (to, towards sb)
aggrandize
add details to: tô vẽ, phóng đại e. job name
adjunct
add dặn, jump, junction Cái thêm vào, phụ vào, vật phụ thuộc, bổ ngữ
addendum
add end. Phụ lục, phần thêm vào, vật thêm vào
adjourn
add giờ. Dời lại, hoãn lại, ngưng, dời sang
addle (v,a)
add lẹ lên (bài thi), á đù: lẫn, quẫn, rối trí
adage
add, ads, age (từ lâu, nhiều người dùng) Cách ngôn, châm ngôn, ngạn ngữ
aberrant
adjective: markedly different from an accepted norm
admonitory
adjective: serving to warn; expressing reproof or reproach especially as a corrective
adventitious
adventure tí thì chết 1. Ngẫu nhiên, tình cờ, không tính trước. 2. (pháp lý) không thuộc thừa kế trực tiếp. 3. (sinh học) tự sinh, mọc tự nhiên.
aegis
age is; anh em is đoàn kết, che chở: Sự che chở, bảo hộ, bảo vệ
agrarian
agri. related to farming or farmer
abyss
ai biết Như Abysm. Vực thẳm
airy
air 1. Ở trên cao, thoáng khí, lộng gió. 2. Mỏng nhẹ, nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển. 3.. Vui nhộn, thoải mái
accomplice
an associate in crime
agility
anh gian lận tí :Sự nhanh nhẹn, lanh lợi
affable
ask able (fable: truyen ngu ngon) niềm nở ân cần
admonish
ask bỏ kiss (trong công viên); anh không thích: 1. khiển trách (một cách nhẹ nhàng)
adjuration
ask jury (bồi thẩm đoàn, thẩm phán) cho đi urination: Sự khẩn khoản, van nài
abate
become less in amount or intensity. làm dịu/ yếu/ bớt
acrimonious
bitter
agglomeration
cho egg vào lọ me: Sự tích tụ, tập hợp những cái dường như không đi với nhau, không quy luật
acclivity
climb vì ty: Dốc ngược
affirmation
confirm: Sự khẳng định, xác nhận
aerie
eagle: 1. Tổ chim, ổ trứng ấp. 2. Nhà làm trên đỉnh núi
affront
effrontery(mặt dày): Lăng mạ, sỉ nhục (in public)
abrasive
erase, ráp làm mòn, mài mòn
abysmal
extremely bad
abortive
fruitless, useless, failing